• Danh sách
  • Thể loại
    • 5 Periods of Buddha’s teachings - Ngũ Thời Giáo
    • A Basic Buddhism Guide
    • Accounts of Request and Response
    • Activities
    • Agama - Thời Kỳ A Hàm
    • Ấn Quang Đại Sư
    • Avatamsaka Period - Thời Kỳ Hoa Nghiêm
    • Basic Teachings
    • Bộ A Hàm
    • Buddhist Education in China
    • Buddhist Scriptures
    • Buddhist Scriptures
    • Buddhist Studies
    • Buddhist Sutras
    • Cao Tăng Quảng Khâm
    • Changing Destiny
    • Chinaese
    • Chú Giải Kinh Vô Lượng Thọ
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 2
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 3
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 4
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 5
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 6
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 7
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 8
    • Chư Tổ - Cao Tăng
    • Chưa phân loại
    • Collected Talks
    • Contact
    • Cư Sĩ Lưu Tố Vân
    • Cultivation
    • Cultivation Hall
    • Cultivation Hall Rules
    • Curriculum
    • Daily Living
    • Dharma
    • Đại Đức Thích Đạo Thịnh
    • Đại sư Hành Sách
    • Đại sư Liên Trì
    • Đại sư Ngẫu Ích
    • Đại Tạng Kinh
    • Đệ Tử Quy
    • Đệ Tử Quy
    • Địa Tạng Bồ Tát Bản Nguyện Kinh Giảng Ký
    • Đọc sách ngàn lần
    • EBook .Doc - .PDF
    • Essence of the Infinite Life Sutra
    • Eyewitness Accounts
    • Founder
    • Giảng Giải Kinh Sách
    • Giảng Kinh
    • Giảng Kinh Địa Tạng
    • Giảng Kinh Địa Tạng lần 1
    • Giảng Ý Nghĩa Pháp Hội Quán Âm TTHN
    • Glossary
    • Guidelines for Being a Good Person
    • Hán văn - 古文 - Cổ Văn
    • History and Culture
    • Hòa Thượng Diệu Liên
    • Hòa Thượng Thích Trí Tịnh
    • Hòa Thượng Tịnh Không
    • Hòa Thượng Tịnh Không Khai thị
    • Học Chữ Hán Việt
    • Học Tập Văn Hóa Truyền Thống
    • Indonesian Translation
    • Khoa Học
    • Kinh điển Bắc truyền
    • Kinh điển Hán tạng đã Việt dịch
    • Kinh điển Nam truyền
    • Kinh Tạng
    • Kinh Vô Lượng Thọ 1994
    • Kinh Vô Lượng Thọ lần 10
    • Kinh Vô Lượng Thọ lần 11
    • Lão pháp sư Thích Tịnh Không
    • Lão pháp sư Thích Tịnh Không
    • Learning
    • Lotus Nirvana - Thời Kỳ Pháp Hoa và Niết Bàn
    • Luận Tạng
    • Luật Tạng
    • Main
    • Main Thoughts
    • Mission
    • More...
    • Mr. Li Bingnan
    • Ms. Han Yin
    • Nghi Thức Tụng Niệm
    • Nhạc Niệm Phật
    • Nhạc Phật Giáo
    • Nhân Quả Báo Ứng
    • Online Study Guide
    • Phần mềm ứng dụng Phật Pháp
    • Pháp ngữ
    • Pháp Sư Ngộ Thông
    • Phật giáo nước ngoài
    • Phật Học Vấn Đáp
    • Phiên âm Hán Việt - 古Cổ 文Văn
    • Phim Phật Giáo
    • Phim Tài Liệu
    • PLLCA Library
    • Prajnã Period - Thời Kỳ Bát Nhã
    • Primary & Secondary
    • Professor Fang Dongmei
    • Pure Land Buddhism
    • Pure Land Organizations
    • Quốc tế
    • Resources
    • Retreat Application
    • Retreats
    • Sách
    • Sách nói Audio
    • Sách Văn Học PG
    • Six Harmonies
    • Six Paramitas
    • Stories
    • Sử Phật Giáo
    • Sutra Excerpts
    • Sutra Stories
    • Sutras Books
    • Symbolism
    • Tam tạng Kinh điển Sanskrit - PALI
    • Teachers
    • Teachings
    • Ten Attainments
    • Ten Great Vows
    • Ten Virtuous Karmas Sutra
    • Ten-recitation Method
    • Thái Thượng Cảm Ứng Thiên
    • The Buddhist World
    • The Supreme Buddha
    • Theo dấu chân Phật - Hành Hương Đất Phật
    • Thiên Hạ Phụ Tử
    • Three Conditions
    • Threefold Learning
    • Timelines
    • Tịnh Độ Đại Kinh Giải Diễn Nghĩa
    • Tịnh Độ Đại Kinh Khoa Chú 2014
    • Tịnh Tông Học Viện
    • Tổ Tịnh Độ Tông
    • Training in the Traditional Way
    • Training Procedure
    • Trần Đại Huệ
    • Trích Đoạn Khai Thị
    • Trích Yếu
    • Tripitaka - 大藏經
    • Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm
    • Truyện Phật giáo
    • Truyện thiếu nhi song ngữ
    • Truyện Tranh Phật Giáo
    • Tụng Kinh
    • Tuyên Hóa Thượng Nhân giảng thuật
    • Vaipulya Period - Thời Kỳ Phương Đẳng
    • Vấn Đáp Phật Pháp
    • Văn Học
    • Venerable Master Chin Kung: Books
    • Video
    • Video Pháp Âm
    • Visiting
    • Zhangjia Living Buddha
    • 中國 - Zhōngguó - Chinese
    • 人物故事 - Renwu - Câu Chuyện Nhân Vật
    • 佛教故事 - fojiaogushi
    • 佛经故事 - Fojing - Câu chuyện Phật
    • 古Cổ 文VănViệt
    • 哲理故事 - Zheli - Câu chuyện triết học
    • 漫畫 - Comics - Truyện tranh
    • 生活故事 - Shenghuo - Câu chuyện cuộc sống
  1. Trang chủ
  2. Kinh sách
  3. 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh

  4. 見Kiến 聞Văn 利Lợi 益Ích 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh

見Kiến 聞Văn 利Lợi 益Ích 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị

Chương trước
Chương tiếp

見Kiến 聞Văn 利Lợi 益Ích 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 頂đảnh 門môn 上thượng 。 放phóng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 大đại 毫hào 相tướng 光quang 。

所sở 謂vị

白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 大đại 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 瑞thụy 毫hào 相tướng 光quang 。 大đại 瑞thụy 毫hào 相tướng 光quang 。 玉ngọc 毫hào 相tướng 光quang 。 大đại 玉ngọc 毫hào 相tướng 光quang 。 紫tử 毫hào 相tướng 光quang 。 大đại 紫tử 毫hào 相tướng 光quang 。 青thanh 毫hào 相tướng 光quang 。 大đại 青thanh 毫hào 相tướng 光quang 。 碧bích 毫hào 相tướng 光quang 。 大đại 碧bích 毫hào 相tướng 光quang 。 紅hồng 毫hào 相tướng 光quang 。 大đại 紅hồng 毫hào 相tướng 光quang 。 綠lục 毫hào 相tướng 光quang 。 大đại 綠lục 毫hào 相tướng 光quang 。 金kim 毫hào 相tướng 光quang 。 大đại 金kim 毫hào 相tướng 光quang 。 慶khánh 雲vân 毫hào 相tướng 光quang 。 大đại 慶khánh 雲vân 毫hào 相tướng 光quang 。 千thiên 輪luân 毫hào 光quang 。 大đại 千thiên 輪luân 毫hào 光quang 。 寶bảo 輪luân 毫hào 光quang 。 大đại 寶bảo 輪luân 毫hào 光quang 。 日nhật 輪luân 毫hào 光quang 。 大đại 日nhật 輪luân 毫hào 光quang 。 月nguyệt 輪luân 毫hào 光quang 。 大đại 月nguyệt 輪luân 毫hào 光quang 。 宮cung 殿điện 毫hào 光quang 。 大đại 宮cung 殿điện 毫hào 光quang 。 海hải 雲vân 毫hào 光quang 。 大đại 海hải 雲vân 毫hào 光quang 。

於ư 頂đảnh 門môn 上thượng 。 放phóng 如như 是thị 等đẳng 。 毫hào 相tướng 光quang 已dĩ 。 出xuất 微vi 妙diệu 音âm 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。

聽thính 吾ngô 今kim 日nhật 。 於ư 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 人nhân 天thiên 中trung 。 利lợi 益ích 等đẳng 事sự 。 不bất 思tư 議nghị 事sự 。 超siêu 聖thánh 因nhân 事sự 。 證chứng 十Thập 地Địa 事sự 。 畢tất 竟cánh 不bất 退thoái 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 事sự 。

說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 會hội 中trung 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 大đại 慈từ 悲bi 。 憐lân 愍mẫn 罪tội 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 於ư 千thiên 萬vạn 億ức 世thế 界giới 。 化hóa 千thiên 萬vạn 億ức 身thân 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 及cập 不bất 思tư 議nghị 。 威uy 神thần 之chi 力lực 。

我ngã 聞văn 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 十thập 方phương 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 讚tán 歎thán 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 。

正chánh 使sử 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 其kỳ 功công 德đức 。 猶do 不bất 能năng 盡tận 。

向hướng 者giả 。 又hựu 蒙mông 世Thế 尊Tôn 。 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 。 欲dục 稱xưng 揚dương 地Địa 藏Tạng 。 利lợi 益ích 等đẳng 事sự 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 稱xưng 揚dương 地Địa 藏Tạng 。 不bất 思tư 議nghị 事sự 。 令linh 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 瞻chiêm 禮lễ 獲hoạch 福phước 。

佛Phật 告cáo 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。

汝nhữ 於ư 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 有hữu 大đại 因nhân 緣duyên 。 若nhược 天thiên 若nhược 龍long 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 若nhược 神thần 若nhược 鬼quỷ 。 乃nãi 至chí 六lục 道đạo 。 罪tội 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 聞văn 汝nhữ 名danh 者giả 。 見kiến 汝nhữ 形hình 者giả 。 戀luyến 慕mộ 汝nhữ 者giả 。 讚tán 歎thán 汝nhữ 者giả 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 。 必tất 不bất 退thoái 轉chuyển 。 常thường 生sanh 人nhân 天thiên 。 具cụ 受thọ 妙diệu 樂lạc 。 因nhân 果quả 將tương 熟thục 。 遇ngộ 佛Phật 授thọ 記ký 。 汝nhữ 今kim 具cụ 大đại 慈từ 悲bi 。 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 及cập 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 聽thính 吾ngô 宣tuyên 說thuyết 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 思tư 議nghị 利lợi 益ích 之chi 事sự 。 汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính 。 吾ngô 今kim 說thuyết 之chi 。

觀Quán 世Thế 音Âm 言ngôn 。

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。

佛Phật 告cáo 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。

未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 世thế 界giới 中trung 。 有hữu 天thiên 人nhân 受thọ 天thiên 福phước 盡tận 。 有hữu 五ngũ 衰suy 相tướng 現hiện 。 或hoặc 有hữu 墮đọa 於ư 。 惡ác 道đạo 之chi 者giả 。 如như 是thị 天thiên 人nhân 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 當đương 現hiện 相tướng 時thời 。 或hoặc 見kiến 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 。 或hoặc 聞văn 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 一nhất 瞻chiêm 一nhất 禮lễ 。 是thị 諸chư 天thiên 人nhân 。 轉chuyển 增tăng 天thiên 福phước 。 受thọ 大đại 快khoái 樂lạc 。 永vĩnh 不bất 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 報báo 。 何hà 況huống 見kiến 聞văn 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 諸chư 香hương 華hoa 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 寶bảo 貝bối 瓔anh 珞lạc 。 布bố 施thí 供cúng 養dường 。 所sở 獲hoạch 功công 德đức 福phước 利lợi 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。

復phục 次thứ 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 若nhược 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 世thế 界giới 中trung 。 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 得đắc 聞văn 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 一nhất 聲thanh 歷lịch 耳nhĩ 根căn 者giả 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 永vĩnh 不bất 歷lịch 三tam 惡ác 道đạo 苦khổ 。 何hà 況huống 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 父phụ 母mẫu 眷quyến 屬thuộc 。 將tương 是thị 命mạng 終chung 人nhân 。 舍xá 宅trạch 財tài 物vật 。 寶bảo 貝bối 衣y 服phục 。 塑tố 畫họa 地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng 。

或hoặc 使sử 病bệnh 人nhân 。 未vị 終chung 之chi 時thời 。 眼nhãn 耳nhĩ 見kiến 聞văn 。 知tri 道đạo 眷quyến 屬thuộc 。 將tương 舍xá 宅trạch 寶bảo 貝bối 等đẳng 。 為vì 其kỳ 自tự 身thân 。 塑tố 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 。 是thị 人nhân 若nhược 是thị 業nghiệp 報báo 。 合hợp 受thọ 重trọng 病bệnh 者giả 。 承thừa 斯tư 功công 德đức 。 尋tầm 即tức 除trừ 癒dũ 。 壽thọ 命mạng 增tăng 益ích 。

是thị 人nhân 若nhược 是thị 。 業nghiệp 報báo 命mạng 盡tận 。 應ưng 有hữu 一nhất 切thiết 。 罪tội 障chướng 業nghiệp 障chướng 。 合hợp 墮đọa 惡ác 趣thú 者giả 。 承thừa 斯tư 功công 德đức 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 即tức 生sanh 人nhân 天thiên 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。

復phục 次thứ 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 或hoặc 乳nhũ 哺bộ 時thời 。 或hoặc 三tam 歲tuế 五ngũ 歲tuế 。 十thập 歲tuế 以dĩ 下hạ 。 亡vong 失thất 父phụ 母mẫu 。 乃nãi 及cập 亡vong 失thất 。 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 。 是thị 人nhân 年niên 既ký 長trưởng 大đại 。 思tư 憶ức 父phụ 母mẫu 。 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 不bất 知tri 落lạc 在tại 何hà 趣thú 。 生sanh 何hà 世thế 界giới 。 生sanh 何hà 天thiên 中trung 。

是thị 人nhân 若nhược 能năng 塑tố 畫họa 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 。 乃nãi 至chí 聞văn 名danh 。 一nhất 瞻chiêm 一nhất 禮lễ 。 一nhất 日nhật 至chí 七thất 日nhật 。 莫mạc 退thoái 初sơ 心tâm 。 聞văn 名danh 見kiến 形hình 。 瞻chiêm 禮lễ 供cúng 養dường 。 是thị 人nhân 眷quyến 屬thuộc 。 假giả 因nhân 業nghiệp 故cố 。 墮đọa 惡ác 趣thú 者giả 。 計kế 當đương 劫kiếp 數số 。 承thừa 斯tư 男nam 女nữ 。 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 。 塑tố 畫họa 地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng 。 瞻chiêm 禮lễ 功công 德đức 。 尋tầm 即tức 解giải 脫thoát 。 生sanh 人nhân 天thiên 中trung 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。

是thị 人nhân 眷quyến 屬thuộc 。 如như 有hữu 福phước 力lực 。 已dĩ 生sanh 人nhân 天thiên 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 者giả 。 即tức 承thừa 斯tư 功công 德đức 。 轉chuyển 增tăng 聖thánh 因nhân 。 受thọ 無vô 量lượng 樂lạc 。

是thị 人nhân 更cánh 能năng 。 三tam 七thất 日nhật 中trung 。 一nhất 心tâm 瞻chiêm 禮lễ 。 地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng 。 念niệm 其kỳ 名danh 字tự 。 滿mãn 於ư 萬vạn 徧biến 。 當đương 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 無vô 邊biên 身thân 。 具cụ 告cáo 是thị 人nhân 。 眷quyến 屬thuộc 生sanh 界giới 。 或hoặc 於ư 夢mộng 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 現hiện 大đại 神thần 力lực 。 親thân 領lãnh 是thị 人nhân 。 於ư 諸chư 世thế 界giới 。 見kiến 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。

更cánh 能năng 每mỗi 日nhật 。 念niệm 菩Bồ 薩Tát 名danh 千thiên 徧biến 。 至chí 於ư 千thiên 日nhật 。 是thị 人nhân 當đương 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 遣khiển 所sở 在tại 土thổ 地địa 鬼quỷ 神thần 。 終chung 身thân 衛vệ 護hộ 。 現hiện 世thế 衣y 食thực 豐phong 溢dật 。 無vô 諸chư 疾tật 苦khổ 。 乃nãi 至chí 橫hoạnh 事sự 。 不bất 入nhập 其kỳ 門môn 。 何hà 況huống 及cập 身thân 。 是thị 人nhân 畢tất 竟cánh 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 摩ma 頂đảnh 授thọ 記ký 。

復phục 次thứ 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 發phát 廣quảng 大đại 慈từ 心tâm 。 救cứu 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 者giả 。 欲dục 修tu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 欲dục 出xuất 離ly 三tam 界giới 者giả 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 見kiến 地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng 。 及cập 聞văn 名danh 者giả 。 至chí 心tâm 歸quy 依y 。 或hoặc 以dĩ 香hương 華hoa 衣y 服phục 。 寶bảo 貝bối 飲ẩm 食thực 。 供cúng 養dường 瞻chiêm 禮lễ 。 是thị 善thiện 男nam 女nữ 等đẳng 。 所sở 願nguyện 速tốc 成thành 。 永vĩnh 無vô 障chướng 礙ngại 。

復phục 次thứ 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 求cầu 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 等đẳng 願nguyện 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 等đẳng 事sự 。 但đãn 當đương 歸quy 依y 瞻chiêm 禮lễ 。 供cúng 養dường 讚tán 歎thán 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 。 如như 是thị 所sở 願nguyện 所sở 求cầu 。 悉tất 皆giai 成thành 就tựu 。 復phục 願nguyện 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 大đại 慈từ 悲bi 。 永vĩnh 擁ủng 護hộ 我ngã 。 是thị 人nhân 於ư 睡thụy 夢mộng 中trung 。 即tức 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 摩ma 頂đảnh 授thọ 記ký 。

復phục 次thứ 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 深thâm 生sanh 珍trân 重trọng 。 發phát 不bất 思tư 議nghị 心tâm 。 欲dục 讀độc 欲dục 誦tụng 。 縱túng 遇ngộ 明minh 師sư 。 教giáo 視thị 令linh 熟thục 。 旋toàn 得đắc 旋toàn 忘vong 。 動động 經kinh 年niên 月nguyệt 。 不bất 能năng 讀độc 誦tụng 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 有hữu 宿túc 業nghiệp 障chướng 。 未vị 得đắc 消tiêu 除trừ 。 故cố 於ư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 無vô 讀độc 誦tụng 性tánh 。

如như 是thị 之chi 人nhân 。 聞văn 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 見kiến 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 具cụ 以dĩ 本bổn 心tâm 。 恭cung 敬kính 陳trần 白bạch 。 更cánh 以dĩ 香hương 華hoa 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 一nhất 切thiết 玩ngoạn 具cụ 。 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 淨tịnh 水thủy 一nhất 盞trản 。 經kinh 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 安an 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 然nhiên 後hậu 合hợp 掌chưởng 請thỉnh 服phục 。 迴hồi 首thủ 向hướng 南nam 。 臨lâm 入nhập 口khẩu 時thời 。 至chí 心tâm 鄭trịnh 重trọng 。 服phục 水thủy 既ký 畢tất 。 慎thận 五ngũ 辛tân 酒tửu 肉nhục 。 邪tà 淫dâm 妄vọng 語ngữ 。 及cập 諸chư 殺sát 害hại 。 一nhất 七thất 日nhật 。 或hoặc 三tam 七thất 日nhật 。

是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 睡thụy 夢mộng 中trung 。 具cụ 見kiến 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 無vô 邊biên 身thân 。 於ư 是thị 人nhân 處xứ 。 授thọ 灌quán 頂đảnh 水thủy 。 其kỳ 人nhân 夢mộng 覺giác 。 即tức 獲hoạch 聰thông 明minh 。 應ưng 是thị 經Kinh 典điển 。 一nhất 歷lịch 耳nhĩ 根căn 。 即tức 當đương 永vĩnh 記ký 。 更cánh 不bất 忘vong 失thất 。 一nhất 句cú 一nhất 偈kệ 。

復phục 次thứ 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 諸chư 人nhân 等đẳng 。 衣y 食thực 不bất 足túc 。 求cầu 者giả 乖quai 願nguyện 。 或hoặc 多đa 病bệnh 疾tật 。 或hoặc 多đa 凶hung 衰suy 。 家gia 宅trạch 不bất 安an 。 眷quyến 屬thuộc 分phân 散tán 。 或hoặc 諸chư 橫hoạnh 事sự 。 多đa 來lai 忤ngỗ 身thân 。 睡thụy 夢mộng 之chi 間gian 。 多đa 有hữu 驚kinh 怖bố 。 如như 是thị 人nhân 等đẳng 。 聞văn 地Địa 藏Tạng 名danh 。 見kiến 地Địa 藏Tạng 形hình 。 至chí 心tâm 恭cung 敬kính 。 念niệm 滿mãn 萬vạn 徧biến 。 是thị 諸chư 不bất 如như 意ý 事sự 。 漸tiệm 漸tiệm 消tiêu 滅diệt 。 即tức 得đắc 安an 樂lạc 。 衣y 食thực 豐phong 溢dật 。 乃nãi 至chí 於ư 睡thụy 夢mộng 中trung 。 悉tất 皆giai 安an 樂lạc 。

復phục 次thứ 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 或hoặc 因nhân 治trị 生sanh 。 或hoặc 因nhân 公công 私tư 。 或hoặc 因nhân 生sanh 死tử 。 或hoặc 因nhân 急cấp 事sự 。 入nhập 山sơn 林lâm 中trung 。 過quá 渡độ 河hà 海hải 。 乃nãi 及cập 大đại 水thủy 。 或hoặc 經kinh 險hiểm 道đạo 。 是thị 人nhân 先tiên 當đương 。 念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 名danh 萬vạn 徧biến 。 所sở 過quá 土thổ 地địa 。 鬼quỷ 神thần 衛vệ 護hộ 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 永vĩnh 保bảo 安an 樂lạc 。 乃nãi 至chí 逢phùng 於ư 。 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 。 一nhất 切thiết 毒độc 害hại 。 不bất 能năng 損tổn 之chi 。

佛Phật 告cáo 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。

是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 大đại 因nhân 緣duyên 。 若nhược 說thuyết 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 見kiến 聞văn 利lợi 益ích 等đẳng 事sự 。 百bách 千thiên 劫kiếp 中trung 。 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。

是thị 故cố 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 汝nhữ 以dĩ 神thần 力lực 。 流lưu 布bố 是thị 經Kinh 。 令linh 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 眾chúng 生sanh 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 永vĩnh 受thọ 安an 樂lạc 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

吾ngô 觀quán 地Địa 藏Tạng 威uy 神thần 力lực 。
恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 說thuyết 難nan 盡tận 。
見kiến 聞văn 瞻chiêm 禮lễ 一nhất 念niệm 間gian 。
利lợi 益ích 人nhân 天thiên 無vô 量lượng 事sự 。

若nhược 男nam 若nhược 女nữ 若nhược 龍long 神thần 。
報báo 盡tận 應ưng 當đương 墮đọa 惡ác 道đạo 。
至chí 心tâm 歸quy 依y 大Đại 士Sĩ 身thân 。
壽thọ 命mạng 轉chuyển 增tăng 除trừ 罪tội 障chướng 。

少thiếu 失thất 父phụ 母mẫu 恩ân 愛ái 者giả 。
未vị 知tri 魂hồn 神thần 在tại 何hà 趣thú 。
兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 及cập 諸chư 親thân 。
生sanh 長trưởng 以dĩ 來lai 皆giai 不bất 識thức 。

或hoặc 塑tố 或hoặc 畫họa 大Đại 士Sĩ 身thân 。
悲bi 戀luyến 瞻chiêm 禮lễ 不bất 暫tạm 捨xả 。
三tam 七thất 日nhật 中trung 念niệm 其kỳ 名danh 。
菩Bồ 薩Tát 當đương 現hiện 無vô 邊biên 體thể 。

示thị 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 所sở 生sanh 界giới 。
縱túng 墮đọa 惡ác 趣thú 尋tầm 出xuất 離ly 。
若nhược 能năng 不bất 退thoái 是thị 初sơ 心tâm 。
即tức 獲hoạch 摩ma 頂đảnh 受thọ 聖thánh 記ký 。

欲dục 修tu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 者giả 。
乃nãi 至chí 出xuất 離ly 三tam 界giới 苦khổ 。
是thị 人nhân 既ký 發phát 大đại 悲bi 心tâm 。
先tiên 當đương 瞻chiêm 禮lễ 大Đại 士Sĩ 像tượng 。
一nhất 切thiết 諸chư 願nguyện 速tốc 成thành 就tựu 。
永vĩnh 無vô 業nghiệp 障chướng 能năng 遮già 止chỉ 。

有hữu 人nhân 發phát 心tâm 念niệm 經Kinh 典điển 。
欲dục 度độ 群quần 迷mê 超siêu 彼bỉ 岸ngạn 。
雖tuy 立lập 是thị 願nguyện 不bất 思tư 議nghị 。
旋toàn 讀độc 旋toàn 忘vong 多đa 廢phế 失thất 。

斯tư 人nhân 有hữu 業nghiệp 障chướng 惑hoặc 故cố 。
於ư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 不bất 能năng 記ký 。
供cúng 養dường 地Địa 藏Tạng 以dĩ 香hương 華hoa 。
衣y 服phục 飲ẩm 食thực 諸chư 玩ngoạn 具cụ 。

以dĩ 淨tịnh 水thủy 安an 大Đại 士Sĩ 前tiền 。
一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 求cầu 服phục 之chi 。
發phát 殷ân 重trọng 心tâm 慎thận 五ngũ 辛tân 。
酒tửu 肉nhục 邪tà 淫dâm 及cập 妄vọng 語ngữ 。

三tam 七thất 日nhật 內nội 勿vật 殺sát 害hại 。
至chí 心tâm 思tư 念niệm 大Đại 士Sĩ 名danh 。
即tức 於ư 夢mộng 中trung 見kiến 無vô 邊biên 。
覺giác 來lai 便tiện 得đắc 利lợi 根căn 耳nhĩ 。

應ưng 是thị 經Kinh 教giáo 歷lịch 耳nhĩ 聞văn 。
千thiên 萬vạn 生sanh 中trung 永vĩnh 不bất 忘vong 。
以dĩ 是thị 大Đại 士Sĩ 不bất 思tư 議nghị 。
能năng 使sử 斯tư 人nhân 獲hoạch 此thử 慧tuệ 。

貧bần 窮cùng 眾chúng 生sanh 及cập 疾tật 病bệnh 。
家gia 宅trạch 凶hung 衰suy 眷quyến 屬thuộc 離ly 。
睡thụy 夢mộng 之chi 中trung 悉tất 不bất 安an 。
求cầu 者giả 乖quai 違vi 無vô 稱xứng 遂toại 。

至chí 心tâm 瞻chiêm 禮lễ 地Địa 藏Tạng 像tượng 。
一nhất 切thiết 惡ác 事sự 皆giai 消tiêu 滅diệt 。
至chí 於ư 夢mộng 中trung 盡tận 得đắc 安an 。
衣y 食thực 豐phong 饒nhiêu 神thần 鬼quỷ 護hộ 。

欲dục 入nhập 山sơn 林lâm 及cập 渡độ 海hải 。
毒độc 惡ác 禽cầm 獸thú 及cập 惡ác 人nhân 。
惡ác 神thần 惡ác 鬼quỷ 并tinh 惡ác 風phong 。
一nhất 切thiết 諸chư 難nạn 諸chư 苦khổ 惱não 。

但đãn 當đương 瞻chiêm 禮lễ 及cập 供cúng 養dường 。
地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ 像tượng 。
如như 是thị 山sơn 林lâm 大đại 海hải 中trung 。
應ưng 是thị 諸chư 惡ác 皆giai 消tiêu 滅diệt 。

觀Quán 音Âm 至chí 心tâm 聽thính 吾ngô 說thuyết 。
地Địa 藏Tạng 無vô 盡tận 不bất 思tư 議nghị 。
百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 說thuyết 不bất 周chu 。
廣quảng 宣tuyên 大Đại 士Sĩ 如như 是thị 力lực 。

地Địa 藏Tạng 名danh 字tự 人nhân 若nhược 聞văn 。
乃nãi 至chí 見kiến 像tượng 瞻chiêm 禮lễ 者giả 。
香hương 華hoa 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 奉phụng 。
供cúng 養dường 百bách 千thiên 受thọ 妙diệu 樂lạc 。

若nhược 能năng 以dĩ 此thử 迴hồi 法Pháp 界Giới 。
畢tất 竟cánh 成thành 佛Phật 超siêu 生sanh 死tử 。
是thị 故cố 觀Quán 音Âm 汝nhữ 當đương 知tri 。
普phổ 告cáo 恆Hằng 沙sa 諸chư 國quốc 土độ 。

 


Chương trước Chương tiếp
Bạn có thể dùng phím mũi tên để lùi/sang chương. Các phím WASD cũng có chức năng tương tự như các phím mũi tên.

Bài mới

  • Kinh Ðịa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Thiển Thích
  • Con Gái Đức Phật
  • Truyện Tiền Thân Đức Phật Thích Ca (song ngữ)
  • SỰ TÍCH ĐỨC PHẬT THÍCH CA MÂU NI
  • TRẦN NHÂN TÔNG VỚI THIỀN PHÁI TRÚC LÂM

Meta

  • Log in
  • Entries feed
  • Comments feed
  • WordPress.org
  • Kinh Ðịa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Thiển Thích, Con Gái Đức Phật, Truyện Tiền Thân Đức Phật Thích Ca (song ngữ), SỰ TÍCH ĐỨC PHẬT THÍCH CA MÂU NI, TRẦN NHÂN TÔNG VỚI THIỀN PHÁI TRÚC LÂM, Liên Hoa Hóa Sanh - Pháp Sư Đạo Chứng, Luân Lý Giáo Khoa Thư, Quốc Văn Giáo Khoa Thư, Kinh Bảo Khiếp Ấn Thần Chú về Bí Mật Toàn Thân Xá-lợi ở Trong Tâm của Tất Cả Như Lai, Đại Cương Kinh Thủ Lăng Nghiêm,