• Danh sách
  • Thể loại
    • 5 Periods of Buddha’s teachings - Ngũ Thời Giáo
    • A Basic Buddhism Guide
    • Accounts of Request and Response
    • Activities
    • Agama - Thời Kỳ A Hàm
    • Ấn Quang Đại Sư
    • Avatamsaka Period - Thời Kỳ Hoa Nghiêm
    • Basic Teachings
    • Bộ A Hàm
    • Buddhist Education in China
    • Buddhist Scriptures
    • Buddhist Scriptures
    • Buddhist Studies
    • Buddhist Sutras
    • Cao Tăng Quảng Khâm
    • Changing Destiny
    • Chinaese
    • Chú Giải Kinh Vô Lượng Thọ
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 2
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 3
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 4
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 5
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 6
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 7
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 8
    • Chư Tổ - Cao Tăng
    • Chưa phân loại
    • Collected Talks
    • Contact
    • Cư Sĩ Lưu Tố Vân
    • Cultivation
    • Cultivation Hall
    • Cultivation Hall Rules
    • Curriculum
    • Daily Living
    • Dharma
    • Đại Đức Thích Đạo Thịnh
    • Đại sư Hành Sách
    • Đại sư Liên Trì
    • Đại sư Ngẫu Ích
    • Đại Tạng Kinh
    • Đệ Tử Quy
    • Đệ Tử Quy
    • Địa Tạng Bồ Tát Bản Nguyện Kinh Giảng Ký
    • Đọc sách ngàn lần
    • EBook .Doc - .PDF
    • Essence of the Infinite Life Sutra
    • Eyewitness Accounts
    • Founder
    • Giảng Giải Kinh Sách
    • Giảng Kinh
    • Giảng Kinh Địa Tạng
    • Giảng Kinh Địa Tạng lần 1
    • Giảng Ý Nghĩa Pháp Hội Quán Âm TTHN
    • Glossary
    • Guidelines for Being a Good Person
    • Hán văn - 古文 - Cổ Văn
    • History and Culture
    • Hòa Thượng Diệu Liên
    • Hòa Thượng Thích Trí Tịnh
    • Hòa Thượng Tịnh Không
    • Hòa Thượng Tịnh Không Khai thị
    • Học Chữ Hán Việt
    • Học Tập Văn Hóa Truyền Thống
    • Indonesian Translation
    • Khoa Học
    • Kinh điển Bắc truyền
    • Kinh điển Hán tạng đã Việt dịch
    • Kinh điển Nam truyền
    • Kinh Tạng
    • Kinh Vô Lượng Thọ 1994
    • Kinh Vô Lượng Thọ lần 10
    • Kinh Vô Lượng Thọ lần 11
    • Lão pháp sư Thích Tịnh Không
    • Lão pháp sư Thích Tịnh Không
    • Learning
    • Lotus Nirvana - Thời Kỳ Pháp Hoa và Niết Bàn
    • Luận Tạng
    • Luật Tạng
    • Main
    • Main Thoughts
    • Mission
    • More...
    • Mr. Li Bingnan
    • Ms. Han Yin
    • Nghi Thức Tụng Niệm
    • Nhạc Niệm Phật
    • Nhạc Phật Giáo
    • Nhân Quả Báo Ứng
    • Online Study Guide
    • Phần mềm ứng dụng Phật Pháp
    • Pháp ngữ
    • Pháp Sư Ngộ Thông
    • Phật giáo nước ngoài
    • Phật Học Vấn Đáp
    • Phiên âm Hán Việt - 古Cổ 文Văn
    • Phim Phật Giáo
    • Phim Tài Liệu
    • PLLCA Library
    • Prajnã Period - Thời Kỳ Bát Nhã
    • Primary & Secondary
    • Professor Fang Dongmei
    • Pure Land Buddhism
    • Pure Land Organizations
    • Quốc tế
    • Resources
    • Retreat Application
    • Retreats
    • Sách
    • Sách nói Audio
    • Sách Văn Học PG
    • Six Harmonies
    • Six Paramitas
    • Stories
    • Sử Phật Giáo
    • Sutra Excerpts
    • Sutra Stories
    • Sutras Books
    • Symbolism
    • Tam tạng Kinh điển Sanskrit - PALI
    • Teachers
    • Teachings
    • Ten Attainments
    • Ten Great Vows
    • Ten Virtuous Karmas Sutra
    • Ten-recitation Method
    • Thái Thượng Cảm Ứng Thiên
    • The Buddhist World
    • The Supreme Buddha
    • Theo dấu chân Phật - Hành Hương Đất Phật
    • Thiên Hạ Phụ Tử
    • Three Conditions
    • Threefold Learning
    • Timelines
    • Tịnh Độ Đại Kinh Giải Diễn Nghĩa
    • Tịnh Độ Đại Kinh Khoa Chú 2014
    • Tịnh Tông Học Viện
    • Tổ Tịnh Độ Tông
    • Training in the Traditional Way
    • Training Procedure
    • Trần Đại Huệ
    • Trích Đoạn Khai Thị
    • Trích Yếu
    • Tripitaka - 大藏經
    • Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm
    • Truyện Phật giáo
    • Truyện thiếu nhi song ngữ
    • Truyện Tranh Phật Giáo
    • Tụng Kinh
    • Tuyên Hóa Thượng Nhân giảng thuật
    • Vaipulya Period - Thời Kỳ Phương Đẳng
    • Vấn Đáp Phật Pháp
    • Văn Học
    • Venerable Master Chin Kung: Books
    • Video
    • Video Pháp Âm
    • Visiting
    • Zhangjia Living Buddha
    • 中國 - Zhōngguó - Chinese
    • 人物故事 - Renwu - Câu Chuyện Nhân Vật
    • 佛教故事 - fojiaogushi
    • 佛经故事 - Fojing - Câu chuyện Phật
    • 古Cổ 文VănViệt
    • 哲理故事 - Zheli - Câu chuyện triết học
    • 漫畫 - Comics - Truyện tranh
    • 生活故事 - Shenghuo - Câu chuyện cuộc sống
  1. Trang chủ
  2. Kinh sách
  3. 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh

  4. 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh 卷quyển 上thượng

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh 卷quyển 上thượng

Chương trước
Chương tiếp

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh 卷quyển 上thượng

忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 神Thần 通Thông 品Phẩm 第đệ 一nhất

如như 是thị 我ngã 聞văn 。

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。

爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 皆giai 來lai 集tập 會hội 。 讚tán 歎thán 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 能năng 於ư 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 現hiện 不bất 可khả 思tư 議nghị 大đại 智trí 慧tuệ 。 神thần 通thông 之chi 力lực 。 調điều 伏phục 剛cang 強cường 眾chúng 生sanh 。 知tri 苦khổ 樂lạc 法pháp 。 各các 遣khiển 侍thị 者giả 。 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn 。

是thị 時thời 如Như 來Lai 含hàm 笑tiếu 。 放phóng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 大đại 光quang 明minh 雲vân 。

所sở 謂vị 。 大đại 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân 。 大đại 慈từ 悲bi 光quang 明minh 雲vân 。 大đại 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 雲vân 。 大Đại 般Bát 若Nhã 光quang 明minh 雲vân 。 大đại 三tam 昧muội 光quang 明minh 雲vân 。 大đại 吉cát 祥tường 光quang 明minh 雲vân 。 大đại 福phước 德đức 光quang 明minh 雲vân 。 大đại 功công 德đức 光quang 明minh 雲vân 。 大đại 歸quy 依y 光quang 明minh 雲vân 。 大đại 讚tán 歎thán 光quang 明minh 雲vân 。

放phóng 如như 是thị 等đẳng 。 不bất 可khả 說thuyết 光quang 明minh 雲vân 已dĩ 。 又hựu 出xuất 種chủng 種chủng 。 微vi 妙diệu 之chi 音âm 。

所sở 謂vị 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 音âm 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 音âm 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 音âm 。 毗Tỳ 離Ly 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 音âm 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 音âm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 音âm 。

慈từ 悲bi 音âm 。 喜hỷ 捨xả 音âm 。 解giải 脫thoát 音âm 。 無vô 漏lậu 音âm 。 智trí 慧tuệ 音âm 。 大đại 智trí 慧tuệ 音âm 。 師sư 子tử 吼hống 音âm 。 大đại 師sư 子tử 吼hống 音âm 。 雲vân 雷lôi 音âm 。 大đại 雲vân 雷lôi 音âm 。

出xuất 如như 是thị 等đẳng 。 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 音âm 已dĩ 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 及cập 他tha 方phương 國quốc 土độ 。 有hữu 無vô 量lượng 億ức 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 亦diệc 集tập 到đáo 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 。

所sở 謂vị 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 須Tu 燄Diệm 摩Ma 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。

梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。

少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 光Quang 音Âm 天Thiên 。

少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 徧Biến 淨Tịnh 天Thiên 。

福Phước 生Sanh 天Thiên 。 福Phước 愛Ái 天Thiên 。 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 無Vô 煩Phiền 天Thiên 。 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 。

乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 天Thiên 。

一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng 。 龍long 眾chúng 。 鬼quỷ 神thần 等đẳng 眾chúng 。 悉tất 來lai 集tập 會hội 。

復phục 有hữu 他tha 方phương 國quốc 土độ 。 及cập 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。

海hải 神thần 。 江giang 神thần 。 河hà 神thần 。 樹thụ 神thần 。 山sơn 神thần 。 地địa 神thần 。 川xuyên 澤trạch 神thần 。 苗miêu 稼giá 神thần 。 晝trú 神thần 。 夜dạ 神thần 。 空không 神thần 。 天thiên 神thần 。 飲ẩm 食thực 神thần 。 草thảo 木mộc 神thần 。

如như 是thị 等đẳng 神thần 。 皆giai 來lai 集tập 會hội 。

復phục 有hữu 他tha 方phương 國quốc 土độ 。 及cập 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 諸chư 大đại 鬼quỷ 王vương 。

所sở 謂vị 。 惡Ác 目Mục 鬼Quỷ 王Vương 。 噉Đạm 血Huyết 鬼Quỷ 王Vương 。 噉Đạm 精Tinh 氣Khí 鬼Quỷ 王Vương 。 噉Đạm 胎Thai 卵Noãn 鬼Quỷ 王Vương 。 行Hành 病Bệnh 鬼Quỷ 王Vương 。 攝Nhiếp 毒Độc 鬼Quỷ 王Vương 。 慈Từ 心Tâm 鬼Quỷ 王Vương 。 福Phước 利Lợi 鬼Quỷ 王Vương 。 大Đại 愛Ái 敬Kính 鬼Quỷ 王Vương 。

如như 是thị 等đẳng 鬼quỷ 王vương 。 皆giai 來lai 集tập 會hội 。

爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

汝nhữ 觀quán 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 此thử 世thế 界giới 。 他tha 世thế 界giới 。 此thử 國quốc 土độ 。 他tha 國quốc 土độ 。 如như 是thị 。 今kim 來lai 集tập 會hội 。 到đáo 忉Đao 利Lợi 天Thiên 者giả 。 汝nhữ 知tri 數số 不phủ 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 若nhược 以dĩ 我ngã 神thần 力lực 。 千thiên 劫kiếp 測trắc 度độ 。 不bất 能năng 得đắc 知tri 。

佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。

吾ngô 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 。 故cố 猶do 不bất 盡tận 數số 。 此thử 皆giai 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 久cửu 遠viễn 劫kiếp 來lai 。 已dĩ 度độ 。 當đương 度độ 。 未vị 度độ 。 已dĩ 成thành 就tựu 。 當đương 成thành 就tựu 。 未vị 成thành 就tựu 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 已dĩ 過quá 去khứ 。 久cửu 修tu 善thiện 根căn 。 證chứng 無vô 礙ngại 智trí 。 聞văn 佛Phật 所sở 言ngôn 。 即tức 當đương 信tín 受thọ 。 小tiểu 果quả 聲Thanh 聞Văn 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 及cập 未vị 來lai 世thế 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 雖tuy 聞văn 如Như 來Lai 。 誠thành 實thật 之chi 語ngữ 。 必tất 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 。 設thiết 使sử 頂đảnh 受thọ 。 未vị 免miễn 興hưng 謗báng 。

唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 說thuyết 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 因Nhân 地Địa 作tác 何hà 行hạnh 。 立lập 何hà 願nguyện 。 而nhi 能năng 成thành 就tựu 。 不bất 思tư 議nghị 事sự 。

佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。

譬thí 如như 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 。 稻đạo 麻ma 竹trúc 葦vi 。 山sơn 石thạch 微vi 塵trần 。 一nhất 物vật 一nhất 數số 。 作tác 一nhất 恆Hằng 河Hà 。 一nhất 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 一nhất 沙sa 一nhất 界giới 。 一nhất 界giới 之chi 內nội 。 一nhất 塵trần 一nhất 劫kiếp 。 一nhất 劫kiếp 之chi 內nội 。 所sở 積tích 塵trần 數số 。 盡tận 充sung 為vi 劫kiếp 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 證chứng 十Thập 地Địa 果quả 位vị 已dĩ 來lai 。 千thiên 倍bội 多đa 於ư 上thượng 喻dụ 。 何hà 況huống 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 地Địa 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 威uy 神thần 誓thệ 願nguyện 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 菩Bồ 薩Tát 名danh 字tự 。 或hoặc 讚tán 歎thán 。 或hoặc 瞻chiêm 禮lễ 。 或hoặc 稱xưng 名danh 。 或hoặc 供cúng 養dường 。 乃nãi 至chí 彩thải 畫họa 刻khắc 鏤lũ 。 塑tố 漆tất 形hình 像tượng 。 是thị 人nhân 當đương 得đắc 。 百bách 返phản 生sanh 於ư 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 永vĩnh 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 前tiền 。 身thân 為vi 大đại 長trưởng 者giả 子tử 。 時thời 世thế 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 具Cụ 足Túc 萬Vạn 行Hạnh 如Như 來Lai 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 見kiến 佛Phật 相tướng 好hảo 。 千thiên 福phước 莊trang 嚴nghiêm 。 因nhân 問vấn 彼bỉ 佛Phật 。 作tác 何hà 行hạnh 願nguyện 。 而nhi 得đắc 此thử 相tướng 。

時thời 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 具Cụ 足Túc 萬Vạn 行Hạnh 如Như 來Lai 。 告cáo 長trưởng 者giả 子tử 。

欲dục 證chứng 此thử 身thân 。 當đương 須tu 久cửu 遠viễn 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。 受thọ 苦khổ 眾chúng 生sanh 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 因nhân 發phát 願nguyện 言ngôn 。

我ngã 今kim 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 不bất 可khả 計kế 劫kiếp 。 為vì 是thị 罪tội 苦khổ 。 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 廣quảng 設thiết 方phương 便tiện 。 盡tận 令linh 解giải 脫thoát 。 而nhi 我ngã 自tự 身thân 。 方phương 成thành 佛Phật 道Đạo 。

以dĩ 是thị 於ư 彼bỉ 佛Phật 前tiền 。 立lập 斯tư 大đại 願nguyện 。 于vu 今kim 百bách 千thiên 。 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 。 尚thượng 為vi 菩Bồ 薩Tát 。

又hựu 於ư 過quá 去khứ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 時thời 世thế 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 覺Giác 華Hoa 定Định 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。 彼bỉ 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 四tứ 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。

像Tượng 法Pháp 之chi 中trung 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 宿túc 福phước 深thâm 厚hậu 。 眾chúng 所sở 欽khâm 敬kính 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 諸chư 天thiên 衛vệ 護hộ 。 其kỳ 母mẫu 信tín 邪tà 。 常thường 輕khinh 三Tam 寶Bảo 。

是thị 時thời 聖thánh 女nữ 。 廣quảng 設thiết 方phương 便tiện 。 勸khuyến 誘dụ 其kỳ 母mẫu 。 令linh 生sanh 正chánh 見kiến 。 而nhi 此thử 女nữ 母mẫu 。 未vị 全toàn 生sanh 信tín 。 不bất 久cửu 命mạng 終chung 。 魂hồn 神thần 墮đọa 在tại 。 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。

時thời 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 知tri 母mẫu 在tại 世thế 。 不bất 信tín 因nhân 果quả 。 計kế 當đương 隨tùy 業nghiệp 。 必tất 生sanh 惡ác 趣thú 。 遂toại 賣mại 家gia 宅trạch 。 廣quảng 求cầu 香hương 華hoa 。 及cập 諸chư 供cúng 具cụ 。 於ư 先tiên 佛Phật 塔tháp 寺tự 。 大đại 興hưng 供cúng 養dường 。 見kiến 覺Giác 華Hoa 定Định 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。 其kỳ 形hình 像tượng 。 在tại 一nhất 寺tự 中trung 。 塑tố 畫họa 威uy 容dung 。 端đoan 嚴nghiêm 畢tất 備bị 。

時thời 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 瞻chiêm 禮lễ 尊tôn 容dung 。 倍bội 生sanh 敬kính 仰ngưỡng 。 私tư 自tự 念niệm 言ngôn 。

佛Phật 名danh 大Đại 覺Giác 。 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 若nhược 在tại 世thế 時thời 。 我ngã 母mẫu 死tử 後hậu 。 儻thảng 來lai 問vấn 佛Phật 。 必tất 知tri 處xứ 所sở 。

時thời 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 垂thùy 泣khấp 良lương 久cửu 。 瞻chiêm 戀luyến 如Như 來Lai 。

忽hốt 聞văn 空không 中trung 。 聲thanh 曰viết 。

泣khấp 者giả 聖thánh 女nữ 。 勿vật 至chí 悲bi 哀ai 。 我ngã 今kim 示thị 汝nhữ 。 母mẫu 之chi 去khứ 處xứ 。

婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 空không 。 而nhi 白bạch 空không 曰viết 。

是thị 何hà 神thần 德đức 。 寬khoan 我ngã 憂ưu 慮lự 。 我ngã 自tự 失thất 母mẫu 以dĩ 來lai 。 晝trú 夜dạ 憶ức 戀luyến 。 無vô 處xứ 可khả 問vấn 。 知tri 母mẫu 生sanh 界giới 。

時thời 空không 中trung 有hữu 聲thanh 。 再tái 報báo 女nữ 曰viết 。

我ngã 是thị 汝nhữ 所sở 瞻chiêm 禮lễ 者giả 。 過quá 去khứ 覺Giác 華Hoa 定Định 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。 見kiến 汝nhữ 憶ức 母mẫu 。 倍bội 於ư 常thường 情tình 。 眾chúng 生sanh 之chi 分phần 。 故cố 來lai 告cáo 示thị 。

婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 聞văn 此thử 聲thanh 已dĩ 。 舉cử 身thân 自tự 撲phác 。 肢chi 節tiết 皆giai 損tổn 。 左tả 右hữu 扶phù 侍thị 。

良lương 久cửu 方phương 蘇tô 。 而nhi 白bạch 空không 曰viết 。

願nguyện 佛Phật 慈từ 愍mẫn 。 速tốc 說thuyết 我ngã 母mẫu 生sanh 界giới 。 我ngã 今kim 身thân 心tâm 。 將tương 死tử 不bất 久cửu 。

時thời 覺Giác 華Hoa 定Định 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。 告cáo 聖thánh 女nữ 曰viết 。

汝nhữ 供cúng 養dường 畢tất 。 但đãn 早tảo 返phản 舍xá 。 端đoan 坐tọa 思tư 惟duy 。 吾ngô 之chi 名danh 號hiệu 。 即tức 當đương 知tri 母mẫu 。 所sở 生sanh 去khứ 處xứ 。

時thời 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 尋tầm 禮lễ 佛Phật 已dĩ 。 即tức 歸quy 其kỳ 舍xá 。

以dĩ 憶ức 母mẫu 故cố 。 端đoan 坐tọa 念niệm 覺Giác 華Hoa 定Định 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。 經kinh 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 忽hốt 見kiến 自tự 身thân 。 到đáo 一nhất 海hải 邊biên 。 其kỳ 水thủy 涌dũng 沸phí 。 多đa 諸chư 惡ác 獸thú 。 盡tận 復phục 鐵thiết 身thân 。 飛phi 走tẩu 海hải 上thượng 。 東đông 西tây 馳trì 逐trục 。 見kiến 諸chư 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 百bách 千thiên 萬vạn 數số 。 出xuất 沒một 海hải 中trung 。 被bị 諸chư 惡ác 獸thú 。 爭tranh 取thủ 食thực 噉đạm 。

又hựu 見kiến 夜dạ 叉xoa 。 其kỳ 形hình 各các 異dị 。 或hoặc 多đa 手thủ 多đa 眼nhãn 。 多đa 足túc 多đa 頭đầu 。 口khẩu 牙nha 外ngoại 出xuất 。 利lợi 刃nhận 如như 劍kiếm 。 驅khu 諸chư 罪tội 人nhân 。 使sử 近cận 惡ác 獸thú 。 復phục 自tự 搏bác 攫quặc 。 頭đầu 足túc 相tương 就tựu 。 其kỳ 形hình 萬vạn 類loại 。 不bất 敢cảm 久cửu 視thị 。

時thời 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 以dĩ 念niệm 佛Phật 力lực 故cố 。 自tự 然nhiên 無vô 懼cụ 。

有hữu 一nhất 鬼quỷ 王vương 。 名danh 曰viết 無Vô 毒Độc 。 稽khể 首thủ 來lai 迎nghênh 。 白bạch 聖thánh 女nữ 曰viết 。

善thiện 哉tai 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 緣duyên 來lai 此thử 。

時thời 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 問vấn 鬼quỷ 王vương 曰viết 。

此thử 是thị 何hà 處xứ 。

無Vô 毒Độc 答đáp 曰viết 。

此thử 是thị 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 西tây 面diện 第đệ 一nhất 重trùng 海hải 。

聖thánh 女nữ 問vấn 曰viết 。

我ngã 聞văn 鐵Thiết 圍Vi 之chi 內nội 。 地địa 獄ngục 在tại 中trung 。 是thị 事sự 實thật 不phủ 。

無Vô 毒Độc 答đáp 曰viết 。

實thật 有hữu 地địa 獄ngục 。

聖thánh 女nữ 問vấn 曰viết 。

我ngã 今kim 云vân 何hà 。 得đắc 到đáo 獄ngục 所sở 。

無Vô 毒Độc 答đáp 曰viết 。

若nhược 非phi 威uy 神thần 。 即tức 須tu 業nghiệp 力lực 。 非phi 此thử 二nhị 事sự 。 終chung 不bất 能năng 到đáo 。

聖thánh 女nữ 又hựu 問vấn 。

此thử 水thủy 何hà 緣duyên 。 而nhi 乃nãi 涌dũng 沸phí 。 多đa 諸chư 罪tội 人nhân 。 及cập 以dĩ 惡ác 獸thú 。

無Vô 毒Độc 答đáp 曰viết 。

此thử 是thị 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 造tạo 惡ác 眾chúng 生sanh 。 新tân 死tử 之chi 者giả 。 經kinh 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 後hậu 。 無vô 人nhân 繼kế 嗣tự 。 為vi 作tác 功công 德đức 。 救cứu 拔bạt 苦khổ 難nạn 。 生sanh 時thời 又hựu 無vô 善thiện 因nhân 。 當đương 據cứ 本bổn 業nghiệp 。 所sở 感cảm 地địa 獄ngục 。 自tự 然nhiên 先tiên 渡độ 此thử 海hải 。

海hải 東đông 十thập 萬vạn 由do 旬tuần 。 又hựu 有hữu 一nhất 海hải 。 其kỳ 苦khổ 倍bội 此thử 。 彼bỉ 海hải 之chi 東đông 。 又hựu 有hữu 一nhất 海hải 。 其kỳ 苦khổ 復phục 倍bội 。

三tam 業nghiệp 惡ác 因nhân 。 之chi 所sở 招chiêu 感cảm 。 共cộng 號hiệu 業nghiệp 海hải 。 其kỳ 處xứ 是thị 也dã 。

聖thánh 女nữ 又hựu 問vấn 。 鬼Quỷ 王vương 無Vô 毒Độc 曰viết 。

地địa 獄ngục 何hà 在tại 。

無Vô 毒Độc 答đáp 曰viết 。

三tam 海hải 之chi 內nội 。 是thị 大đại 地địa 獄ngục 。 其kỳ 數số 百bách 千thiên 。 各các 各các 差sai 別biệt 。 所sở 謂vị 大đại 者giả 。 具cụ 有hữu 十thập 八bát 。 次thứ 有hữu 五ngũ 百bách 。 苦khổ 毒độc 無vô 量lượng 。 次thứ 有hữu 千thiên 百bách 。 亦diệc 無vô 量lượng 苦khổ 。

聖thánh 女nữ 又hựu 問vấn 。 大đại 鬼quỷ 王vương 曰viết 。

我ngã 母mẫu 死tử 來lai 未vị 久cửu 。 不bất 知tri 魂hồn 神thần 。 當đương 至chí 何hà 趣thú 。

鬼quỷ 王vương 問vấn 聖thánh 女nữ 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 之chi 母mẫu 。 在tại 生sanh 習tập 何hà 行hành 業nghiệp 。

聖thánh 女nữ 答đáp 曰viết 。

我ngã 母mẫu 邪tà 見kiến 。 譏cơ 毀hủy 三Tam 寶Bảo 。 設thiết 或hoặc 暫tạm 信tín 。 旋toàn 又hựu 不bất 敬kính 。 死tử 雖tuy 日nhật 淺thiển 。 未vị 知tri 生sanh 處xứ 。

無Vô 毒Độc 問vấn 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 之chi 母mẫu 。 姓tánh 氏thị 何hà 等đẳng 。

聖thánh 女nữ 答đáp 曰viết 。

我ngã 父phụ 我ngã 母mẫu 。 俱câu 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 父phụ 號hiệu 尸Thi 羅La 善Thiện 現Hiện 。 母mẫu 號hiệu 悅Duyệt 帝Đế 利Lợi 。

無Vô 毒Độc 合hợp 掌chưởng 。 啟khải 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。

願nguyện 聖thánh 者giả 卻khước 返phản 本bổn 處xứ 。 無vô 至chí 憂ưu 憶ức 悲bi 戀luyến 。 悅Duyệt 帝Đế 利Lợi 罪tội 女nữ 。 生sanh 天thiên 以dĩ 來lai 。 經kinh 今kim 三tam 日nhật 。 云vân 承thừa 孝hiếu 順thuận 之chi 子tử 。 為vì 母mẫu 設thiết 供cúng 。 修tu 福phước 布bố 施thí 。 覺Giác 華Hoa 定Định 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 塔tháp 寺tự 。 非phi 唯duy 菩Bồ 薩Tát 之chi 母mẫu 。 得đắc 脫thoát 地địa 獄ngục 。 應ưng 是thị 無vô 間gián 罪tội 人nhân 。 此thử 日nhật 悉tất 得đắc 受thọ 樂lạc 。 俱câu 同đồng 生sanh 訖ngật 。

鬼quỷ 王vương 言ngôn 畢tất 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 退thoái 。

婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 尋tầm 如như 夢mộng 歸quy 。 悟ngộ 此thử 事sự 已dĩ 。 便tiện 於ư 覺Giác 華Hoa 定Định 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。 塔tháp 像tượng 之chi 前tiền 。 立lập 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。

願nguyện 我ngã 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 。 應ưng 有hữu 罪tội 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 廣quảng 設thiết 方phương 便tiện 。 使sử 令linh 解giải 脫thoát 。

佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。

時thời 鬼Quỷ 王Vương 無Vô 毒Độc 者giả 。 當đương 今kim 財Tài 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 是thị 。 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 者giả 。 即tức 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 是thị 。

 

 

 


Chương trước Chương tiếp
Bạn có thể dùng phím mũi tên để lùi/sang chương. Các phím WASD cũng có chức năng tương tự như các phím mũi tên.

Bài mới

  • Kinh Ðịa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Thiển Thích
  • Con Gái Đức Phật
  • Truyện Tiền Thân Đức Phật Thích Ca (song ngữ)
  • SỰ TÍCH ĐỨC PHẬT THÍCH CA MÂU NI
  • TRẦN NHÂN TÔNG VỚI THIỀN PHÁI TRÚC LÂM

Meta

  • Log in
  • Entries feed
  • Comments feed
  • WordPress.org
  • Kinh Ðịa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Thiển Thích, Con Gái Đức Phật, Truyện Tiền Thân Đức Phật Thích Ca (song ngữ), SỰ TÍCH ĐỨC PHẬT THÍCH CA MÂU NI, TRẦN NHÂN TÔNG VỚI THIỀN PHÁI TRÚC LÂM, Liên Hoa Hóa Sanh - Pháp Sư Đạo Chứng, Luân Lý Giáo Khoa Thư, Quốc Văn Giáo Khoa Thư, Kinh Bảo Khiếp Ấn Thần Chú về Bí Mật Toàn Thân Xá-lợi ở Trong Tâm của Tất Cả Như Lai, Đại Cương Kinh Thủ Lăng Nghiêm,