• Danh sách
  • Thể loại
    • 5 Periods of Buddha’s teachings - Ngũ Thời Giáo
    • A Basic Buddhism Guide
    • Accounts of Request and Response
    • Activities
    • Agama - Thời Kỳ A Hàm
    • Ấn Quang Đại Sư
    • Avatamsaka Period - Thời Kỳ Hoa Nghiêm
    • Basic Teachings
    • Bộ A Hàm
    • Buddhist Education in China
    • Buddhist Scriptures
    • Buddhist Scriptures
    • Buddhist Studies
    • Buddhist Sutras
    • Cao Tăng Quảng Khâm
    • Changing Destiny
    • Chinaese
    • Chú Giải Kinh Vô Lượng Thọ
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 2
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 3
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 4
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 5
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 6
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 7
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 8
    • Chư Tổ - Cao Tăng
    • Chưa phân loại
    • Collected Talks
    • Contact
    • Cư Sĩ Lưu Tố Vân
    • Cultivation
    • Cultivation Hall
    • Cultivation Hall Rules
    • Curriculum
    • Daily Living
    • Dharma
    • Đại Đức Thích Đạo Thịnh
    • Đại sư Hành Sách
    • Đại sư Liên Trì
    • Đại sư Ngẫu Ích
    • Đại Tạng Kinh
    • Đệ Tử Quy
    • Đệ Tử Quy
    • Địa Tạng Bồ Tát Bản Nguyện Kinh Giảng Ký
    • Đọc sách ngàn lần
    • EBook .Doc - .PDF
    • Essence of the Infinite Life Sutra
    • Eyewitness Accounts
    • Founder
    • Giảng Giải Kinh Sách
    • Giảng Kinh
    • Giảng Kinh Địa Tạng
    • Giảng Kinh Địa Tạng lần 1
    • Giảng Ý Nghĩa Pháp Hội Quán Âm TTHN
    • Glossary
    • Guidelines for Being a Good Person
    • Hán văn - 古文 - Cổ Văn
    • History and Culture
    • Hòa Thượng Diệu Liên
    • Hòa Thượng Thích Trí Tịnh
    • Hòa Thượng Tịnh Không
    • Hòa Thượng Tịnh Không Khai thị
    • Học Chữ Hán Việt
    • Học Tập Văn Hóa Truyền Thống
    • Indonesian Translation
    • Khoa Học
    • Kinh điển Bắc truyền
    • Kinh điển Hán tạng đã Việt dịch
    • Kinh điển Nam truyền
    • Kinh Tạng
    • Kinh Vô Lượng Thọ 1994
    • Kinh Vô Lượng Thọ lần 10
    • Kinh Vô Lượng Thọ lần 11
    • Lão pháp sư Thích Tịnh Không
    • Lão pháp sư Thích Tịnh Không
    • Learning
    • Lotus Nirvana - Thời Kỳ Pháp Hoa và Niết Bàn
    • Luận Tạng
    • Luật Tạng
    • Main
    • Main Thoughts
    • Mission
    • More...
    • Mr. Li Bingnan
    • Ms. Han Yin
    • Nghi Thức Tụng Niệm
    • Nhạc Niệm Phật
    • Nhạc Phật Giáo
    • Nhân Quả Báo Ứng
    • Online Study Guide
    • Phần mềm ứng dụng Phật Pháp
    • Pháp ngữ
    • Pháp Sư Ngộ Thông
    • Phật giáo nước ngoài
    • Phật Học Vấn Đáp
    • Phiên âm Hán Việt - 古Cổ 文Văn
    • Phim Phật Giáo
    • Phim Tài Liệu
    • PLLCA Library
    • Prajnã Period - Thời Kỳ Bát Nhã
    • Primary & Secondary
    • Professor Fang Dongmei
    • Pure Land Buddhism
    • Pure Land Organizations
    • Quốc tế
    • Resources
    • Retreat Application
    • Retreats
    • Sách
    • Sách nói Audio
    • Sách Văn Học PG
    • Six Harmonies
    • Six Paramitas
    • Stories
    • Sử Phật Giáo
    • Sutra Excerpts
    • Sutra Stories
    • Sutras Books
    • Symbolism
    • Tam tạng Kinh điển Sanskrit - PALI
    • Teachers
    • Teachings
    • Ten Attainments
    • Ten Great Vows
    • Ten Virtuous Karmas Sutra
    • Ten-recitation Method
    • Thái Thượng Cảm Ứng Thiên
    • The Buddhist World
    • The Supreme Buddha
    • Theo dấu chân Phật - Hành Hương Đất Phật
    • Thiên Hạ Phụ Tử
    • Three Conditions
    • Threefold Learning
    • Timelines
    • Tịnh Độ Đại Kinh Giải Diễn Nghĩa
    • Tịnh Độ Đại Kinh Khoa Chú 2014
    • Tịnh Tông Học Viện
    • Tổ Tịnh Độ Tông
    • Training in the Traditional Way
    • Training Procedure
    • Trần Đại Huệ
    • Trích Đoạn Khai Thị
    • Trích Yếu
    • Tripitaka - 大藏經
    • Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm
    • Truyện Phật giáo
    • Truyện thiếu nhi song ngữ
    • Truyện Tranh Phật Giáo
    • Tụng Kinh
    • Tuyên Hóa Thượng Nhân giảng thuật
    • Vaipulya Period - Thời Kỳ Phương Đẳng
    • Vấn Đáp Phật Pháp
    • Văn Học
    • Venerable Master Chin Kung: Books
    • Video
    • Video Pháp Âm
    • Visiting
    • Zhangjia Living Buddha
    • 中國 - Zhōngguó - Chinese
    • 人物故事 - Renwu - Câu Chuyện Nhân Vật
    • 佛教故事 - fojiaogushi
    • 佛经故事 - Fojing - Câu chuyện Phật
    • 古Cổ 文VănViệt
    • 哲理故事 - Zheli - Câu chuyện triết học
    • 漫畫 - Comics - Truyện tranh
    • 生活故事 - Shenghuo - Câu chuyện cuộc sống
  1. Trang chủ
  2. Kinh sách
  3. 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh

  4. 稱Xưng 佛Phật 名Danh 號Hiệu 品Phẩm 第đệ 九cửu

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh

稱Xưng 佛Phật 名Danh 號Hiệu 品Phẩm 第đệ 九cửu

Chương trước
Chương tiếp

稱Xưng 佛Phật 名Danh 號Hiệu 品Phẩm 第đệ 九cửu

爾nhĩ 時thời 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 為vì 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 演diễn 利lợi 益ích 事sự 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 得đắc 大đại 利lợi 益ích 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 聽thính 我ngã 說thuyết 之chi 。

佛Phật 告cáo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。

汝nhữ 今kim 欲dục 興hưng 慈từ 悲bi 。 救cứu 拔bạt 一nhất 切thiết 罪tội 苦khổ 。 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 演diễn 不bất 思tư 議nghị 事sự 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 唯duy 當đương 速tốc 說thuyết 。 吾ngô 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 使sử 汝nhữ 早tảo 畢tất 是thị 願nguyện 。 吾ngô 亦diệc 無vô 憂ưu 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 過quá 去khứ 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 無Vô 邊Biên 身Thân 如Như 來Lai 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 佛Phật 名danh 。 暫tạm 生sanh 恭cung 敬kính 。 即tức 得đắc 超siêu 越việt 。 四tứ 十thập 劫kiếp 生sanh 死tử 重trọng 罪tội 。 何hà 況huống 塑tố 畫họa 形hình 像tượng 。 供cúng 養dường 讚tán 歎thán 。 其kỳ 人nhân 獲hoạch 福phước 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。

又hựu 於ư 過quá 去khứ 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 寶Bảo 性Tánh 如Như 來Lai 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 佛Phật 名danh 。 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 發phát 心tâm 歸quy 依y 。 是thị 人nhân 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 。 永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển 。

又hựu 於ư 過quá 去khứ 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 如Như 來Lai 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 佛Phật 名danh 。 歷lịch 於ư 耳nhĩ 根căn 。 是thị 人nhân 當đương 得đắc 。 千thiên 返phản 生sanh 於ư 。 六lục 欲dục 天thiên 中trung 。 何hà 況huống 志chí 心tâm 稱xưng 念niệm 。

又hựu 於ư 過quá 去khứ 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 師Sư 子Tử 吼Hống 如Như 來Lai 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 佛Phật 名danh 。 一nhất 念niệm 歸quy 依y 。 是thị 人nhân 得đắc 遇ngộ 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 摩ma 頂đảnh 授thọ 記ký 。

又hựu 於ư 過quá 去khứ 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 佛Phật 名danh 。 志chí 心tâm 瞻chiêm 禮lễ 。 或hoặc 復phục 讚tán 歎thán 。 是thị 人nhân 於ư 賢Hiền 劫Kiếp 。 千thiên 佛Phật 會hội 中trung 。 為vi 大Đại 梵Phạm 王Vương 。 得đắc 授thọ 上thượng 記ký 。

又hựu 於ư 過quá 去khứ 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 佛Phật 名danh 。 永vĩnh 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 常thường 生sanh 人nhân 天thiên 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。

又hựu 於ư 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 寶Bảo 勝Thắng 如Như 來Lai 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 佛Phật 名danh 。 畢tất 竟cánh 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 常thường 在tại 天thiên 上thượng 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。

又hựu 於ư 過quá 去khứ 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 寶Bảo 相Tướng 如Như 來Lai 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 佛Phật 名danh 。 生sanh 恭cung 敬kính 心tâm 。 是thị 人nhân 不bất 久cửu 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。

又hựu 於ư 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 袈Ca 裟Sa 幢Tràng 如Như 來Lai 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 佛Phật 名danh 者giả 。 超siêu 一nhất 百bách 大đại 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。

又hựu 於ư 過quá 去khứ 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 大Đại 通Thông 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 佛Phật 名danh 者giả 。 是thị 人nhân 得đắc 遇ngộ 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 。 廣quảng 為vi 說thuyết 法Pháp 。 必tất 成thành 菩Bồ 提Đề 。

又hựu 於ư 過quá 去khứ 。 有hữu 淨Tịnh 月Nguyệt 佛Phật 。 山Sơn 王Vương 佛Phật 。 智Trí 勝Thắng 佛Phật 。 淨Tịnh 名Danh 王Vương 佛Phật 。 智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật 。 無Vô 上Thượng 佛Phật 。 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật 。 滿Mãn 月Nguyệt 佛Phật 。 月Nguyệt 面Diện 佛Phật 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。

世Thế 尊Tôn 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 天thiên 若nhược 人nhân 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 但đãn 念niệm 得đắc 一nhất 佛Phật 名danh 號hiệu 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 何hà 況huống 多đa 名danh 。 是thị 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 生sanh 時thời 死tử 時thời 。 自tự 得đắc 大đại 利lợi 。 終chung 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。

若nhược 有hữu 臨lâm 命mạng 終chung 人nhân 。 家gia 中trung 眷quyến 屬thuộc 。 乃nãi 至chí 一nhất 人nhân 。 為vì 是thị 病bệnh 人nhân 。 高cao 聲thanh 念niệm 一nhất 佛Phật 名danh 。 是thị 命mạng 終chung 人nhân 。 除trừ 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 餘dư 業nghiệp 報báo 等đẳng 。 悉tất 得đắc 消tiêu 滅diệt 。 是thị 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 雖tuy 至chí 極cực 重trọng 。 動động 經kinh 億ức 劫kiếp 。 了liễu 不bất 得đắc 出xuất 。 承thừa 斯tư 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 他tha 人nhân 為vì 其kỳ 。 稱xưng 念niệm 佛Phật 名danh 。 於ư 是thị 罪tội 中trung 。 亦diệc 漸tiệm 消tiêu 滅diệt 。 何hà 況huống 眾chúng 生sanh 。 自tự 稱xưng 自tự 念niệm 。 獲hoạch 福phước 無vô 量lượng 。 滅diệt 無vô 量lượng 罪tội 。

 


Chương trước Chương tiếp
Bạn có thể dùng phím mũi tên để lùi/sang chương. Các phím WASD cũng có chức năng tương tự như các phím mũi tên.

Bài mới

  • Kinh Ðịa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Thiển Thích
  • Con Gái Đức Phật
  • Truyện Tiền Thân Đức Phật Thích Ca (song ngữ)
  • SỰ TÍCH ĐỨC PHẬT THÍCH CA MÂU NI
  • TRẦN NHÂN TÔNG VỚI THIỀN PHÁI TRÚC LÂM

Meta

  • Log in
  • Entries feed
  • Comments feed
  • WordPress.org
  • Kinh Ðịa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Thiển Thích, Con Gái Đức Phật, Truyện Tiền Thân Đức Phật Thích Ca (song ngữ), SỰ TÍCH ĐỨC PHẬT THÍCH CA MÂU NI, TRẦN NHÂN TÔNG VỚI THIỀN PHÁI TRÚC LÂM, Liên Hoa Hóa Sanh - Pháp Sư Đạo Chứng, Luân Lý Giáo Khoa Thư, Quốc Văn Giáo Khoa Thư, Kinh Bảo Khiếp Ấn Thần Chú về Bí Mật Toàn Thân Xá-lợi ở Trong Tâm của Tất Cả Như Lai, Đại Cương Kinh Thủ Lăng Nghiêm,