• Contents
  • Search
  • TẠNG KINH - KINH TĂNG CHI BỘ
    • PHẨM MỘT PHÁP
      • Phẩm Sắc
        • Phẩm Ðoạn Triền Cái
        • Phẩm Khó Sử Dụng
        • Phẩm Không Ðiều Phục
        • Phẩm Đặt Hướng Và Trong Sáng
        • Phẩm Búng Ngón Tay
        • Phẩm Làm Bạn Với Thiện
        • Phẩm Phóng Dật
        • Phẩm Phi Pháp
        • Phẩm Thứ Mười Một
        • Phẩm Vô Phạm 
        • Phẩm Một Người
        • Phẩm Người Tối Thắng
        • Phẩm Không Thể Có Được
        • Phẩm Một Pháp
        • Phẩm Chủng Tử
        • Phẩm Makkhali
        • Phẩm Không Phóng Dật
        • Phẩm Thiền Định
    • PHẨM HAI PHÁP
      • Phẩm Hình Phạt
      • Phẩm Tranh Luận
      • Phẩm Người Ngu
      • Phẩm Tâm Thăng Bằng
      • Phẩm Hội Chúng
      • Phẩm Người
      • Phẩm Lạc
      • Phẩm Tướng
      • Phẩm Các Pháp
      • Phẩm Kẻ Ngu
      • Phẩm Các Hy Vọng
      • Phẩm Hy Cầu
      • Phẩm Bố Thí
      • Phẩm Đón Chào
      • Phẩm Nhập Định
      • Phẩm Phẫn Nộ
      • Phẩm Thứ Mười Bảy
    • PHẨM BA PHÁP
      • PHẨM NGƯỜI NGU 
      • PHẨM NGƯỜI ĐÓNG XE
      • PHẨM NGƯỜI
      • PHẨM SỨ GIẢ CỦA TRỜI
      • PHẨM NHỎ
      • PHẨM CÁC BÀ LA MÔN
      • PHẨM LỚN
      • PHẨM ANANDA
      • PHẨM SA MÔN
      • PHẨM HẠT MUỐI
      • PHẨM CHÁNH GIÁC
      • PHẨM ĐỌA XỨ
      • PHẨM KUSINÀRA
      • PHẨM KẺ CHIẾN SĨ
      • PHẨM CÁT TƯỜNG
      • PHẨM LÕA THỂ
    • PHẨM BỐN PHÁP
      • PHẨM BHANDAGANA
      • PHẨM HÀNH
      • PHẨM URUVELÀ
      • PHẨM BÁNH XE
      • PHẨM ROHITASSA
      • PHẨM NGUỒN SANH PHƯỚC
      • PHẨM NGHIỆP CÔNG ĐỨC
      • PHẨM KHÔNG HÝ LUẬN
      • PHẨM KHÔNG CÓ RUNG ĐỘNG
      • PHẨM ASURA
      • PHẨM MÂY MƯA
      • PHẨM KESI
      • PHẨM SỢ HÃI
      • PHẨM LOÀI NGƯỜI
      • PHẨM ÁNH SÁNG
      • PHẨM CÁC CĂN
      • PHẨM ĐẠO HÀNH
      • PHẨM TƯ TÂM SỞ
      • PHẨM CHIẾN SĨ
      • ĐẠI PHẨM
      • PHẨM BẬC CHÂN NHÂN
      • PHẨM Ô UẾ
      • PHẨM DIỆU HẠNH
      • PHẨM NGHIỆP
      • PHẨM SỢ HÃI PHẠM TỘI
      • PHẨM THẮNG TRÍ
      • PHẨM NGHIỆP ĐẠO
      • PHẨM THAM
    • PHẨM NĂM PHÁP
      • PHẨM SỨC MẠNH HỮU HỌC
      • PHẨM SỨC MẠNH
      • PHẨM NĂM PHẦN 
      • PHẨM SUMANÀ
      • PHẨM VUA MUNDA
      • PHẨM TRIỀN CÁI
      • PHẨM TƯỞNG
      • PHẨM TRƯỞNG LÃO
      • PHẨM KAKUDHA
      • PHẨM AN ỔN TRÚ
      • PHẨM ANDHAKAVINDA
      • PHẨM BỆNH
      • PHẨM TIKANDAKI
      • PHẨM HIỀM HẬN
      • PHẨM NAM CƯ SĨ
      • PHẨM RỪNG
      • PHẨM BÀ LA MÔN
      • PHẨM KIMBILA
      • PHẨM MẮNG NHIẾC
      • PHẨM DU HÀNH DÀI
      • PHẨM TRÚ TẠI CHỖ
      • PHẨM ÁC HÀNH
      • PHẨM CỤ TÚC GIỚI
    • PHẨM SÁU PHÁP
      • PHẨM ÐÁNG ÐƯỢC CUNG KÍNH
      • PHẨM CẦN PHẢI NHỚ
      • PHẨM TRÊN TẤT CẢ
      • PHẨM CHƯ THIÊN
      • PHẨM DHAMMIKA
      • ÐẠI PHẨM
      • PHẨM CHƯ THIÊN
      • PHẨM A LA HÁN
      • PHẨM MÁT LẠNH
      • PHẨM LỢI ÍCH
      • PHẨM CÁC KINH KHÔNG NHIẾP TRONG PHẨM
    • PHẨM BẢY PHÁP
      • PHẨM TÀI SẢN
      • PHẨM TUỲ MIÊN
      • PHẨM VAJJÌ
      • PHẨM CHƯ THIÊN
      • PHẨM ĐẠI TẾ ĐÀN
      • PHẨM KHÔNG TUYÊN BỐ
      • ĐẠI PHẨM
      • PHẨM VỀ LUẬT
      • PHẨM CÁC KINH KHÔNG NHIẾP
    • PHẨM TÁM PHÁP
      • PHẨM TỪ
      • PHẨM LỚN
      • PHẨM GIA CHỦ
      • PHẨM BỔ THÍ
      • PHẨM NGÀY TRAI GIỚI
      • PHẨM GOTAMÌ
      • PHẨM ÐẤT RUNG ÐỘNG
      • PHẨM SONG ĐÔI
      • PHẨM NIỆM
      • PHẨM THAM ÁI
    • PHẨM CHÍN PHÁP
      • PHẨM CHÁNH GIÁC
      • PHẨM TIẾNG RỐNG CON SƯ TỬ
      • PHẨM CHỔ CƯ TRÚ CỦA HỮU TÌNH
      • ĐẠI PHẨM
      • PHẨM PANCALA
      • PHẨM AN ỔN
      • PHẨM NIỆM XỨ
      • PHẨM CHÁNH CẦN
      • PHẨM THAM
    • PHẨM MƯỜI PHÁP
      • PHẨM LỢI ÍCH
      • PHẨM HỘ TRÌ
      • PHẨM LỚN
      • PHẨM UPÀLI VÀ ANANDA
      • PHẨM MẮNG NHIẾC
      • PHẨM TÂM CỦA MÌNH
      • PHẨM SONG ĐÔI
      • PHẨM ƯỚC NGUYỆN
      • PHẨM NAM CƯ SĨ
      • PHẨM Y CHỈ 
      • PHẨM ĐI XUỐNG
      • PHẨM THANH TỊNH
      • PHẨM THÁNH ĐẠO
      • PHẨM NGƯỜI
      • PHẨM JÀNUSSONI
      • PHẨM THÁNH ĐẠO
      • PHẨM CÁC HẠNG NGƯỜI
      • PHẨM KHÔNG CÓ ĐẦU ĐỀ
      • PHẨM TRƯỞNG LÃO
    • PHẨM MƯỜI MỘT PHÁP
      • PHẨM Y CHỈ
      • PHẨM TÙY NIỆM
      • PHẨM TỔNG KẾT
  • TẠNG KINH - KINH TRUNG BỘ
    • KINH TRUNG BO I
      • KINH PHÁP MÔN CĂN BẢN
        • (Phàm phu)
        • (Vị hữu học)
        • (Bậc A-la-hán—I)
        • (Bậc A-la-hán—II)
        • (Bậc A-la-hán—III)
        • (Bậc A-la-hán—IV)
        • (Ðấng Như Lai—I)
        • (Ðấng Như Lai—II)
      • KINH TẤT CẢ CÁC LẬU HOẶC
        • (Tóm lược)
        • —Này các Tỷ-kheo, Ta giảng sự diệt tận các lậu hoặc cho người biết, cho người thấy, không phải cho người không biết, cho người không thấy. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là sự diệt tận các lậu hoặc cho người biết, cho người thấy: có như lý tác ý và không như lý tác ý. Này các Tỷ-kheo, do không như lý tác ý, các lậu hoặc chưa sanh được sanh khởi, và các lậu hoặc đã sanh được tăng trưởng. Này các Tỷ-kheo, do như lý tác ý, các lậu hoặc chưa sanh không sanh khởi, và các lậu hoặc đã sanh được trừ diệt. Này các Tỷ-kheo, có những lậu hoặc phải do tri kiến được đoạn trừ, có những lậu hoặc phải do phòng hộ được đoạn trừ, có những lậu hoặc phải do thọ dụng được đoạn trừ, có những lậu hoặc phải do kham nhẫn được đoạn trừ, có những lậu hoặc phải do tránh né được đoạn trừ, có những lậu hoặc phải do trừ diệt được đoạn trừ, có những lậu hoặc phải do tu tập được đoạn trừ.
        • (Các lậu hoặc phải do tri kiến được đoạn trừ)
        • (Các lậu hoặc phải do phòng hộ được đoạn trừ)
        • (Các lậu hoặc phải do thọ dụng được đoạn trừ)
        • (Các lậu hoặc phải do kham nhẫn được đoạn trừ)
        • (Các lậu hoặc phải do tránh né được đoạn trừ)
        • (Các lậu hoặc phải do trừ diệt được đoạn trừ)
        • (Các lậu hoặc phải do tu tập được đoạn trừ)
        • (Kết luận)
      • KINH THỪA TỰ PHÁP
      • KINH SỢ HÃI KHIẾP ĐẢM
      • KINH KHÔNG UẾ NHIỄM
      • KINH ƯỚC NGUYỆN
      • KINH VÍ DỤ TẤM VẢI
      • KINH ĐOẠN GIẢM
        • (Tám chứng đắc)
        • (Ðoạn giảm)
        • (Khởi tâm)
        • (Từ bỏ)
        • (Hướng thượng)
        • (Pháp môn giải thoát)
        • (Kết luận)
      • KINH NIỆM XỨ
        • (Quán thân)
        • (Quán thọ)
        • (Quán tâm)
        • (Quán pháp)
        • (Kết luận)
      • TIỂU KINH SƯ TỬ HỐNG
      • ÐẠI KINH SƯ TỬ HỐNG
        • (Mười lực của Như Lai)
        • (Bốn pháp vô sở úy)
        • (Tám hội chúng)
        • (Bốn loại sanh)
        • (Năm sanh thú và Niết bàn)
        • (Khổ hạnh của Bồ-tát)
      • TIỂU KINH KHỔ UẨN
      • ÐẠI KINH KHỔ UẨN
        • (Vị ngọt các dục)
        • (Vị ngọt các sắc pháp)
        • (Vị ngọt các cảm thọ)
      • KINH TƯ LƯỢNG
      • KINH TÂM HOANG VU
      • KINH KHU RỪNG
      • KINH MẬT HOÀN
      • KINH SONG TẦM
    • KINH TRUNG BO II
      • KINH KANDARAKA - Kandaraka Sutta
      • KINH BÁT THÀNH - Aṭṭhakanāgara Sutta
      • KINH HỮU HỌC - Sekha Sutta
      • KINH POTALIYA - Potaliya Sutta
      • KINH JÌVAKA - Jīvaka Sutta
      • KINH ƯU-BA-LY - Upāli Sutta
      • KINH HẠNH CON CHÓ - Kukkuravatika Sutta
      • KINH VƯƠNG TỬ VÔ ÚY - Abhayarājakumāra Sutta
      • KINH NHIỀU CẢM THỌ - Bahuvedanīya Sutta
      • KINH KHÔNG GÌ CHUYỂN HƯỚNG - Apaṇṇaka Sutta
        • (I. Thuyết hư vô)
        • (II. Thuyết vô tác dụng)
        • (III. Thuyết vô nhân duyên)
        • (IV. Thuyết Không có cõi vô sắc)
        • (V. Thuyết Không có Ðoạn diệt)
        • (Bốn hạng người)
      • KINH GIÁO GIỚI LA-HẦU-LA Ở RỪNG - Ambalaṭṭhikarāhulovāda Sutta
      • ÐẠI KINH GIÁO GIỚI LA-HẦU-LA
      • TIỂU KINH MÀLUNKYÀ
      • KINH BHADDÀLI
      • KINH VÍ DỤ CON CHIM CÁY
      • KINH CÀTUMÀ
      • KINH NALAKAPÀNA
      • KINH GULISÀNI
      • KINH KÌTÀGIRI
      • KINH DẠY VACCHAGOTTA VỀ LỬA
      • ÐẠI KINH VACCAGHOTTA
      • KINH TRƯỜNG TRẢO
      • KINH MÀGANDIYA
      • KINH SANDAKA
      • ÐẠI KINH SAKULUDÀYI
        • (I. Giới hạnh tăng thượng)
        • (II. Tri kiến vi diệu)
        • (III. Trí tuệ tăng thượng)
        • (IV. Tứ diệu đế)
        • (V. Con đường hành trì)
          • (1. Tứ Niệm xứ)
          • (2. Tứ Chánh cần)
          • (3. Tứ Thần túc)
          • (4. Ngũ căn)
          • (5. Ngũ lực)
          • (6. Thất Giác chi)
          • (7. Bát Chánh đạo)
          • (8. Tám Giải thoát)
          • (9. Tám Thắng xứ)
          • (10. Mười Biến xứ)
          • (11. Bốn Thiền-na)
          • (12. Tuệ tri)
          • (13. Thân do ý)
          • (14. Thần túc thông)
          • (15. Thiên nhĩ thông)
          • (16. Tha tâm thông)
          • (17. Túc mạng thông)
          • (18. Thiên nhãn thông)
          • (19. Lậu tận thông)
      • KINH SAMANAMANDIKÀ
      • TIỂU KINH SAKULUDAYI
      • KINH VEKHANASSA
      • KINH GHATIKARA
      • KINH RATTHAPÀLA
      • KINH MAKHADEVA
      • KINH MADHURA
      • KINH VƯƠNG TỬ BỒ-ĐỀ
      • KINH ANGULIMÀLA
      • KINH ÁI SANH
      • KINH BÀHITIKA
      • KINH PHÁP TRANG NGHIÊM
      • KINH KANNAKATTHALA
      • KINH BRAHMÀYU
      • KINH SELA
      • KINH ASSALÀYANA
      • KINH GHOTAMUKHA
      • KINH CANKÌ
      • KINH ESUKÀRÌ 
      • KINH DHÀNANJÀNI
      • KINH VÀSETTHA
      • KINH SUBHAKINH BÁT THÀNH
      • KINH SANGÀRAVA
    • KINH TRUNG BO III
      • KINH DEVADAHA
      • KINH NĂM VÀ BA
        • Luận bàn về tương lai
        • Luận bàn về quá khứ
        • Niết-bàn hiện tiền
      • KINH NGHĨ NHƯ THẾ NÀO
      • KINH LÀNG SAMA
      • KINH THIỆN TIN
      • KINH BẤT ĐỘNG LỢI ÍCH
        • Bất động
        • Vô hữu xứ
        • Phi tưởng, phi phi tưởng xứ
        • Niết-bàn
      • KINH MOGGALLĀNA
      • KINH GOPAKA MOGGALLÀNA
      • ÐẠI KINH MÃN NGUYỆT
      • TIỂU KINH MÃN NGUYỆT
      • KINH BẤT ĐOẠN
      • KINH SÁU THANH TỊNH
      • KINH CHÂN NHÂN
      • KINH NÊN HÀNH TRÌ, KHÔNG NÊN HÀNH TRÌ
        • (Lời giảng đầu tiên)
        • (Giảng rộng)
        • (Ðức Thế Tôn khen và tóm tắt)
        • (Lời giảng thứ hai)
        • (Giảng rộng)
        • (Ðức Thế Tôn khen và tóm tắt)
        • (Lời giảng thứ ba)
        • (Giảng rộng)
        • (Ðức Thế Tôn khen và tóm tắt)
        • (Kết luận)
      • KINH ÐA GIỚI
        • (Giới)
        • (Xứ)
        • (Duyên khởi)
        • (Xứ, phi xứ)
        • (Kết luận)
      • KINH THÔN TIÊN
      • ÐẠI KINH BỐN MƯƠI
        • (Chánh kiến)
        • (Chánh tư duy)
        • (Chánh ngữ)
        • (Chánh nghiệp)
        • (Chánh mạng)
        • (Ðại pháp môn Bốn mươi)
      • KINH NHẬP TỨC, XUẤT TỨC NIỆM
        • (Quán niệm hơi thở)
        • (Làm viên mãn bốn niệm xứ)
        • (Làm viên mãn bảy giác chi)
        • (Minh giải thoát được viên mãn)
      • KINH THÂN HÀNH NIỆM
        • (Quán niệm hơi thở)
        • (Bốn oai nghi)
        • (Ðầy đủ chánh niệm)
        • (Quán thân bất tịnh)
        • (Quán tứ đại)
        • (Quán tử thi)
        • (Các bậc Thiền)
        • (Sự phát triển qua thân hành niệm)
        • (Công đức của thân hành niệm)
      • KINH HÀNH SANH
      • KINH TIỂU KHÔNG
      • KINH ÐẠI KHÔNG
      • KINH HY HỮU VỊ TẰNG HỮU PHÁP
      • KINH BẠC-CÂU-LA (BĀKULA SUTTA)
      • KINH ÐIỀU NGỰ ĐỊA
      • KINH PHÙ-DI
      • KINH A-NA-LUẬT
      • KINH TÙY PHIỀN NÃO
      • KINH HIỀN NGU
        • (Người Ngu)
        • (Ðịa ngục)
        • (Cõi thú)
        • (Người Hiền trí)
        • (Cõi Thiên)
      • KINH THIÊN SỨ 
      • KINH NHẤT DẠ HIỀN GIẢ
      • KINH A-NAN NHẤT DẠ HIỀN GIẢ
      • KINH ÐẠI CA-CHIÊN-DIÊN NHẤT DẠ HIỀN GIẢ 
      • KINH LOMASAKANGIYA NHẤT DẠ HIỀN GIẢ
      • KINH TIỂU PHÂN BIỆT NGHIỆP
      • KINH ĐẠI PHÂN BIỆT NGHIỆP
      • KINH PHÂN BIỆT SÁU XỨ
      • KINH TỔNG THUYẾT & BIỆT THUYẾT - UDDESAVIBHAṄGA SUTTA
      • KINH VÔ TRÁNH PHÂN BIỆT
      • KINH GIỚI PHÂN BIỆT
      • KINH PHÂN BIỆT VỀ SỰ THẬT
      • KINH PHÂN BIỆT CÚNG DƯỜNG
      • KINH GIÁO GIỚI CẤP CÔ ÐỘC
      • KINH GIÁO GIỚI CHANNA
      • KINH GIÁO GIỚI PHÚ-LÂU-NA
      • KINH GIÁO GIỚI NANDAKA
      • TIỂU KINH GIÁO GIỚI LA-HẦU-LA
      • KINH SÁU XỨ
        • (Nguồn gốc và đoạn diệt thân kiến)
        • (Ba độc tùy miên)
        • (Ðoạn tận ba độc)
        • (Giải thoát)
      • ÐẠI KINH SÁU XỨ
      • KINH NÓI CHO DÂN NAGARAVINDA
      • KINH KHẤT THỰC THANH TỊNH
      • KINH CĂN TU TẬP
  • TẠNG KINH - KINH TRƯỜNG BỘ
    • KINH TRUONG BO I
      • KINH PHẠM VÕNG
        • Tụng phẩm thứ nhất
          • (Tiểu Giới)
          • (Trung Giới)
          • (Ðại Giới)
          • (62 loại Tà kiến)
          • Tụng phẩm thứ hai
          • Tụng phẩm thứ ba
          • Kết luận
      • KINH SA MÔN QUẢ 
      • KINH A-MA-TRÚ
        • Tụng phẩm thứ nhất
        • Tụng phẩm thứ hai
      • KINH CHỦNG ĐỨC
      • KINH CỨU-LA-ĐÀN-ĐẦU
      • KINH MA-HA-LI
      • KINH CHA-LI-DA 
      • KINH CA-DIẾP SƯ TỬ HỐNG
      • KINH BỐ-SÁ-BÀ-LÂU
      • KINH TU-BÀ 
        • Tụng phẩm thứ nhất
        • Tụng phẩm thứ hai
      • KINH KIÊN CỐ 
      • KINH LÔ-HI-GIA 
      • KINH TAM MINH 
      • KINH ÐẠI BỔN
        • Tụng phẩm thứ nhất
        • Tụng phẩm thứ hai
        • Tụng phẩm thứ ba
      • KINH ÐẠI DUYÊN
      • KINH ÐẠI BÁT-NIẾT-BÀN
        • Tụng phẩm thứ nhất
        • Tụng phẩm thứ hai
        • Tụng phẩm thứ ba
        • Tụng phẩm thứ tư
        • Tụng phẩm thứ năm
        • Tụng phẩm thứ sáu
    • KINH TRUONG BO II
      • KINH ÐẠI THIỆN KIẾN VƯƠNG
        • Tụng phẩm thứ nhất
        • Tụng phẩm thứ hai
      • KINH XÀ-NI-SA
      • KINH ÐẠI ÐIỂN TÔN 
      • KINH ÐẠI HỘI
      • KINH ÐẠI NIỆM XỨ 
        • (Quán thân)
        • (Quán thọ)
        • (Quán tâm)
        • (Quán pháp)
      • KINH TỆ TÚC
      • KINH BA LÊ
        • Tụng phẩm thứ nhất
        • Tụng phẩm thứ hai
      • KINH ƯU-ĐÀM-BÀ-LA SƯ TỬ HỐNG
      • KINH CHUYỂN LUÂN THÁNH VƯƠNG SƯ TỬ HỐNG
      • KINH KHỞI THẾ NHÂN BỔN
      • KINH ÐẠI THIỆN KIẾN VƯƠNG
      • KINH THANH TỊNH
      • KINH TƯỚNG
        • Tụng phẩm thứ nhất
        • Tụng phẩm thứ hai
      • KINH GIÁO THỌ THI-CA-LA-VIỆT
      • KINH A-SÁ-NANG-CHI
      • KINH THẬP THƯỢNG
        • Tụng phẩm thứ nhất
          • Một pháp
          • Hai pháp
          • Ba pháp
          • Bốn pháp
          • Năm pháp
          • Sáu pháp
          • Bảy pháp
        • Tụng phẩm thứ hai
          • Tám pháp
          • Chín pháp
          • Mười pháp
  • TẠNG KINH - TIỂU BỘ
    • BỔN SANH I
      • NHÓM KỆ NGÔN I
        • PHẨM KHÔNG LỖI LẦM
          • Apaṇṇakajātakaṃ - Bổn sanh Không Lỗi Lầm
          • Vaṇṇupathajātakaṃ - Bổn sanh Bãi Cát
          • Serivāvāṇijajātakaṃ - Bổn sanh Thương Buôn Serivā
          • Cullaseṭṭhijātakaṃ - Bổn sanh Tiểu Triệu Phú.
          • Taṇḍulanāḷijātakaṃ - Bổn sanh Đấu Gạo.
          • Devadhammajātakaṃ - Bổn sanh Thiên Pháp
          • Ðầy đủ tàm và quý,
          • Kaṭṭhahārijātakaṃ - Bổn sanh Cô Gái Nhặt Củi
          • Makhādevajātakaṃ - Bổn sanh Makhādeva
          • Sukhavihārijātakaṃ - Bổn sanh Vị Sống An Lạc
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM GIỚI
          • Lakkhaṇamigajātakaṃ - Bổn sanh Nai Lakkhaṇa
          • Tipallatthamigajātakaṃ - Bổn sanh Nai Tipallattha
          • Matakabhattajātakaṃ - Bổn sanh Thực Phẩm Cúng Vong
          • Āyācitabhattajātakaṃ - Bổn sanh Vật Thực Cầu Khấn
          • Naḷapānajātakaṃ - Bổn sanh Uống Nước Bằng Ống Sậy
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM SƠN DƯƠNG
          • Kuruṅgamigajātakaṃ - Bổn sanh Nai Sơn Dương.
          • Kukkurajātakaṃ - Bổn sanh Các Con Chó.
          • Bhojājānīyajātakaṃ - Bổn sanh Con Ngựa Thuần Chủng.
          • Ājaññajātakaṃ - Bổn sanh Con Ngựa Nòi.
          • Titthajātakaṃ - Bổn sanh Bến Tắm
          • Mahilāmukhajātakaṃ - Bổn sanh Voi Mahilāmukha.
          • Abhiṇhajātakaṃ - Bổn sanh (Gặp Gỡ) Thường Xuyên.
          • Nandivisālajātakaṃ - Bổn sanh Nandivisāla.
          • Kaṇhajātakaṃ - Bổn sanh Con Bò Đen.
          • Munikajātakaṃ - Bổn sanh Con Heo Munika
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM TỔ CHIM CON
          • Kulāvakajātakaṃ - Bổn sanh Tổ Chim Con.
          • Naccajātakaṃ - Bổn sanh Nhảy Múa.
          • Sammodamānajātakaṃ - Bổn sanh Trong Lúc Thân Thiện.
          • Macchajātakaṃ - Bổn sanh Con Cá.
          • Vaṭṭakajātakaṃ - Bổn sanh Chim Cút Con.
          • Sakuṇajātakaṃ - Bổn sanh Các Con Chim.
          • Tittirajātakaṃ - Bổn sanh Chim Đa Đa.
          • Bakajātakaṃ - Bổn sanh Con Cò
          • Nandajātakaṃ - Bổn sanh Nanda
          • Khadiraṅgārajātakaṃ - Bổn sanh Than Hừng Cây Khadira.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM MONG MỎI SỰ TẤN HOÁ 
          • Losakajātakaṃ - Bổn sanh Losaka.
          • Kapotakajātakaṃ - Bổn sanh Chim Bồ Câu.
          • Veḷukajātakaṃ - Bổn sanh Veḷuka.
          • Makasajātakaṃ - Bổn sanh Con Muỗi
          • Rohiṇījātakaṃ - Bổn sanh Rohiṇī.
          • Ārāmadūsakajātakaṃ - Bổn sanh Kẻ Làm Hỏng Khu Vườn.
          • Vāruṇidūsakajātakaṃ - Bổn sanh Kẻ Làm Hỏng Rượu.
          • Dummedhajātakaṃ - Bổn sanh Những Kẻ Ngu Muội.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM HY VỌNG
        • PHẨM NGƯỜI NỮ
        • PHẨM CÂY VARAṆA
        • PHẨM CHÚNG TÔI ĐÃ UỐNG
        • PHẨM ĐÃ ĐƯỢC THOA VÀO
        • PHẨM HƠN MỘT TRĂM NGƯỜI
        • PHẨM THIÊN NGA
        • PHẨM CỎ ỐNG KUSA
        • PHẨM KHÔNG TIẾP NHẬN
        • PHẨM CON TẮC KÈ
        • TÓM LƯỢC CÁC PHẨM Ở NHÓM NÀY
      • NHÓM KỆ NGÔN II
        • PHẨM CỨNG RẮN
          • Bổn sanh Giáo Giới Đức Vua.  
          • Bổn sanh Con Chó Rừng.
          • Bổn sanh Con Heo Rừng
          • Bổn sanh Con Rắn
          • Bổn sanh Gagga
          • Bổn sanh Hoàng Tử Alīnacitta
          • Bổn sanh Con Ngựa Suhanu 
          • Bổn sanh Vinīlaka 
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM THÂN THIẾT
          • Bổn sanh Sự Thân Thiết
          • Bổn sanh Chim Diều Hâu 
          • Bổn sanh Con Chồn
          • Bổn sanh Đạo Sư Araka 
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM PHÁP TỐT LÀNH
          • Bổn sanh Núi Daddara
          • Bổn sanh Con Khỉ 
          • Bổn sanh Con Khỉ - Thứ Nhì 
          • Bổn sanh Nắm Tay Hạt Đậu 
          • Bổn sanh Cây Tinduka.
          • Bổn sanh Con Rùa 
          • Bổn sanh Bà-la-môn Satadhamma 
          • Bổn Sanh Vật Khó Cho 
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM KHÔNG THỂ SÁNH BẰNG
          • Bổn sanh Không Thể Sánh Bằng 
          • Bổn sanh Quen Thuộc Chiến Trận
          • Bổn sanh Nước Đã Được Chắt Lọc
          • Bổn sanh Mã Phu Giridatta
          • Bổn sanh Không Hứng Thú
          • Bổn sanh Vua Dadhivāhana 
          • Bổn sanh Bốn Điều Làm Say Đắm
          • Bổn sanh Chó Rừng Lai Sư Tử 
          • Bổn sanh Tấm Da Sư Tử 
          • Bổn sanh Lợi Ích Của Giới 
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM QUAN TẾ TỰ RUHAKA
          • Bổn sanh Quan Tế Tự Ruhaka 
          • Bổn sanh May Mắn và Bất Hạnh 
          • Bổn sanh Vua Cullapaduma 
          • Bổn sanh Kẻ Cướp Ngọc Ma-ni 
          • Bổn sanh Khu Vực Ở Chân Núi 
          • Bổn sanh Con Ngựa Bay 
          • Bổn sanh Bạn và Thù 
          • Bổn sanh Con Vẹt Rādha 
          • Bổn sanh Chủ Nhà 
          • Bổn sanh Giới Hạnh Tốt Lành 
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM VIỆC ẤY KHÔNG CHẮC CHẮN
          • Bổn sanh Trói Buộc Tại Gia.
          • Bổn sanh Thói Quen Đùa Giỡn 
          • Bổn sanh Phận Sự Tổng Hợp 
          • Bổn sanh Con Quạ Vīraka 
          • Bổn sanh Con Cá Sông Gaṅgā 
          • Bổn sanh Con Sơn Dương
          • Bổn sanh Vua Assaka
          • Bổn sanh Con Cá Sấu 
          • Bổn sanh Con Gà Rừng 
          • Bổn sanh Chim Kandagaḷaka
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM ĐÁM CỎ BĪRAṆA
          • Bổn sanh Somadatta 
          • Bổn sanh Bữa Ăn Còn Thừa 
          • Bổn sanh Vua Bharu 
          • Bổn sanh Con Sông Đầy Nước 
          • Bổn sanh Con Rùa
          • Bổn sanh Con Cá 
          • Bổn sanh Thôn Nữ Seggu
          • Bổn sanh Thương Buôn Xảo Trá
          • Bổn sanh Bị Chê Trách
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM Y CA-SA
          • Bổn sanh Con Khỉ Cūḷanandiya
          • Bổn sanh Gói Cơm
          • Bổn sanh Con Cá Sấu
          • Bổn sanh Ca Ngợi Sự Kham Nhẫn
          • Bổn sanh Con Chim Cú 
          • Bổn sanh Bọ Rầy Uống Phân 
          • Bổn sanh Bị Cuốn Theo Dục Vọng.
          • Bổn sanh Kẻ Đào Thoát
          • Bổn sanh Kẻ Đào Thoát thứ nhì
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM ĐÔI GIÀY
          • Bổn sanh Đôi Giày
          • Bổn Sanh Cây Đàn Vīṇā 
          • Bổn sanh Mũi Tên.
          • Bổn sanh Nàng Asitābhū 
          • Bổn sanh Ẩn Sĩ Vacchanakha
          • Bổn sanh Con Cò (236) 
          • Bổn sanh Tại Sāketa 
          • Bổn sanh Một Chữ 
          • Bổn sanh Con Ếch Xanh 
          • Bổn sanh Vua Mahāpiṅgala 
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM CHÓ RỪNG
          • Bổn sanh Mọi Loài Thú Có Nanh 
          • Bổn sanh Con Chó 
          • Bổn sanh Nhạc Sĩ Guttila 
          • Bổn sanh Xa Lìa Ước Muốn.
          • Bổn sanh Phương Pháp Căn Bản. 
          • Bổn sanh Giáo Giới Về Dầu Ăn 
          • Bổn sanh Hoàng Tử Pādañjali 
          • Bổn sanh Ví Dụ Về Cây Kiṃsuka 
          • Bổn sanh Con Khỉ Sālaka.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • TÓM LƯỢC CÁC PHẨM
      • NHÓM KỆ NGÔN III
        • PHẨM TƯ DUY
          • Bổn sanh Tư Duy.
          • Bổn sanh Nắm Hạt Mè.
          • Bổn sanh Rồng Chúa Maṇikaṇṭha.
          • Bổn sanh Ngựa Nòi Với Bụng Cám Gạo Đỏ.
          • Bổn sanh Con Két.
          • Bổn sanh Cái Giếng Cũ.
          • Bổn sanh Người Hầu Gāmaṇicaṇḍa.
          • Bổn sanh Vua Chuyển Luân Mandhātu. 
          • Bổn sanh Ẩn Sĩ Tirīṭavaccha.
          • Bổn sanh Sứ Giả.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM HOA SEN
          • Bổn sanh Hoa Sen.
          • Bổn sanh Bàn Tay Mềm Mại.
          • Bổn sanh Vua Mahāpanāda.
          • Bổn sanh Mũi Tên.
          • Bổn sanh Con Ngựa Vātagga.
          • Bổn sanh Con Cua.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM KHU RỪNG
          • Bổn sanh Con Chim Tham Lam.
          • Bổn sanh Tập Quán Xứ Kuru.
          • Bổn sanh Bồ Câu Romaka.
          • Bổn sanh Kẻ Làm Hỏng Cái Giỏ.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM CHÍNH GIỮA
          • Bổn sanh Chính Giữa.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM CÁI HŨ 
          • Bổn sanh Cây Sung.
          • Bổn sanh Con Chó Sói.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • TÓM LƯỢC CÁC PHẨM
      • NHÓM KỆ NGÔN IV
        • PHẨM HÃY MỞ RA
          • Cullakāliṅgajātakaṃ - Bổn sanh Vua Cullakāliṅga
          • Mahā-assārohajātakaṃ - Bổn sanh Vị Đại Kỵ Sĩ.
          • Ekarājajātakaṃ - Bổn sanh Vua Ekarāja.
          • Daddarajātakaṃ
          • Sujātājātakaṃ - Bổn sanh Nàng Sujātā.
          • Palāsajātakaṃ - Bổn sanh Cây Palāsa.
          • Javasakuṇajātakaṃ - Bổn sanh Chim Gõ Kiến.
          • Chavakajātakaṃ - Bổn sanh Kẻ Cùng Đinh
          • Sayhajātakaṃ - Bổn sanh Quan Đại Thần Sayha.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM CÂY PUCIMANDA
          • Pucimandajātakaṃ - Bổn sanh Cây Pucimanda. 
          • Kassapamandiyajātakaṃ - Bổn sanh Kassapa và Kẻ Khờ Dại.
          • Khantivādijātakaṃ - Bổn sanh Vị Thuyết Về Nhẫn Nại.
          • Lohakumbhijātakaṃ - Bổn sanh Địa Ngục Chậu Đồng
          • Maṃsajātakaṃ - Bổn sanh Miếng Thịt.
          • Sasajātakaṃ - Bổn sanh Con Thỏ.
          • Matarodanajātakaṃ - Bổn sanh Khóc Người Đã Chết.
          • Kaṇaverajātakaṃ - Bổn sanh Hoa Kaṇavera.
          • Tittirajātakaṃ - Bổn sanh Chim Đa Đa.
          • Succajajātakaṃ - Bổn sanh Vật Dễ Thí Bỏ.
        • PHẨM KẺ PHÁ HOẠI CỐC LIÊU
          • Kuṭidūsakajātakaṃ - Bổn sanh Kẻ Phá Hoại Cốc Liêu.
          • Daddabhajātakaṃ - Bổn sanh Tiếng Động Ầm Ầm.
          • Brahmadattajātakaṃ - Bổn sanh Vua Brahmadatta.
          • Cammasāṭakajātakaṃ - Bổn sanh Tấm Choàng Da Thú.
          • Godhajātakaṃ - Bổn sanh Con Kỳ Đà.
          • Kakkārujātakaṃ - Bổn sanh Hoa Kakkāru.
          • Kākātijātakaṃ - Bổn sanh Hoàng Hậu Kākātī.
          • Ananusociyajātakaṃ - 8. Bổn sanh Không Nên Sầu Muộn.
          • Kāḷabāhujātakaṃ - Bổn sanh Con Khỉ Kāḷabāhu.
          • Sīlavīmaṃsajātakaṃ - Bổn sanh Suy Xét Về Giới.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM KOKĀLIKA
          • Kokālikajātakaṃ - Bổn sanh Kokālika.
          • Rathalaṭṭhijātakaṃ - Bổn sanh Gậy Điều Khiển Xe Ngựa.
          • Pakkagodhajātakaṃ - Bổn sanh Con Kỳ Đà Nướng Chín.
          • Rājovādajātakaṃ - Bổn sanh Giáo Huấn Đức Vua.
          • Bổn sanh Vị Chatta Vĩ Đại.
          • Pīṭhajātakaṃ - Bổn sanh Ghế Ngồi.
          • Thusajātakaṃ - Bổn sanh Vỏ Trấu
          • Bāverujātakaṃ - Bổn sanh Xứ Bāveru
          • Bổn sanh Trưởng Giả Visayha.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM TIỂU KUṆĀLA
          • Kinnarījātakaṃ - Bổn sanh Hoàng Hậu Kinnarī.
          • Vānarajātakaṃ - Bổn sanh Con Khỉ.
          • Kuntinījātakaṃ - Bổn sanh Chim Dẽ Cái.
          • Ambacorajātakaṃ - Bổn sanh Kẻ Trộm Xoài.
          • Gajakumbhajātakaṃ - Bổn sanh Con Rùa.
          • Kesavajātakaṃ - Bổn sanh Ẩn Sĩ Kesava.
          • Ayakūṭajātakaṃ - Bổn sanh Cái Búa Sắt.
          • Āraññajātakaṃ - Bổn sanh Khu Rừng.
          • Sandhibhedajātakaṃ - Bổn sanh Chia Rẽ Mối Liên Kết.
          • Devatāpañhajātakaṃ - Bổn sanh Các Câu Hỏi Của Vị Thiên Nhân.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • TÓM LƯỢC CÁC PHẨM Ở NHÓM NÀY
      • NHÓM KỆ NGÔN V
        • PHẨM BÔNG TAI NGỌC MA-NI
          • Maṇikuṇḍalajātakaṃ - Bổn Sanh Bông Tai Ngọc Ma-ni
          • Sujātajātakaṃ - Bổn Sanh Thanh Niên Sujāta.
          • Dhonasākhajātakaṃ - Bổn Sanh Cành Cây Tỏa Rộng.
          • Uragajātakaṃ - Bổn Sanh Con Rắn.
          • Ghatajātakaṃ - Bổn Sanh Vua Ghata.
          • Kāraṇḍiyajātakaṃ - Bổn Sanh Thanh Niên Kāraṇḍiya
          • Laṭukikajātakaṃ - Bổn Sanh Chim Cút.
          • Culladhammapālajātakaṃ - Tiểu Bổn Sanh Dhammapāla
          • Suvaṇṇamigajātakaṃ - Bổn Sanh Con Nai Vàng
          • Susandhijātakaṃ - Bổn Sanh Hoàng Hậu Susandhi.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM MÀU DA VÀ DÁNG VÓC
          • Bổn Sanh Màu Da và Dáng Vóc.
          • Sīlavīmaṃsajātakaṃ - Bổn Sanh Suy Xét Về Giới.
          • Hirijātakaṃ - Bổn Sanh Sự Liêm Sỉ.
          • Khajjopaṇakapañho - Bổn Sanh Con Đom Đóm.
          • Ahituṇḍikajātakaṃ - Bổn Sanh Người Bắt Rắn.
          • Gumbiyajātakaṃ - Bổn Sanh Dạ-xoa Gumbiya.
          • Sāḷiyajātakaṃ - Bổn Sanh Con chim Sáo.
          • Tacasārajātakaṃ - Bổn Sanh Cật Của Cây Tre.
          • Mittavindakajātakaṃ - Bổn Sanh Mittavindaka.
          • Palāsajātakaṃ - Bổn Sanh Cây Palāsa.
        • PHẨM MỘT NỬA
          • Dīghitikosalajātakaṃ - Bổn Sanh Vua Dīghiti Xứ Kosala.
          • Migapotajātakaṃ - Bổn Sanh Nai Con.
          • Mūsikajātakaṃ - Bổn Sanh Con Chuột.
          • Culladhanuggahajātakaṃ - Bổn Sanh Tiểu Xạ Thủ.
          • Kapotajātakaṃ - Bổn Sanh Chim Bồ Câu.
          • TÓM LƯỢC (HAI) PHẨM NÀY
      • NHÓM KỆ NGÔN VI
        • PHẨM GÃ CHÈO ĐÒ
          • Avāriyajātakaṃ - Bổn sanh Gã Chèo Đò.
          • Setaketujātakaṃ - Bổn sanh Bà-la-môn Setaketu
          • Darīmukhajātakaṃ - Bổn sanh Bà-la-môn Darīmukha.
          • Nerujātakaṃ - Bổn sanh Núi Neru.
          • Āsaṅkajātakaṃ - Bổn sanh Nàng Āsaṅkā.
          • Sirikālakaṇṇijātakaṃ - Bổn sanh Tiên Nữ Sirī và Kālakaṇṇī.
          • Kukkuṭajātakaṃ - Bổn sanh Con Gà Trống.
          • Dhammadhajajātakaṃ - Bổn sanh Biểu Hiện Đạo Đức.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM VUA SENAKA
          • Kharaputtajātakaṃ - Bổn sanh Con Lừa.
          • Sūcijātakaṃ - Bổn sanh Cây Kim.
          • Tuṇḍilajātakaṃ - Bổn sanh Con Heo Tuṇḍila.
          • Suvaṇṇakakkaṭakajātakaṃ - Bổn sanh Con Cua Vàng.
          • Mayhakajātakaṃ - Bổn sanh Loài Chim Mayhaka.
          • Dhajaviheṭhajātakaṃ - Bổn sanh Phá Hủy Biểu Tượng.
          • Bhisapupphajātakaṃ - Bổn sanh Củ Sen và Hoa Sen.
          • Vighāsajātakaṃ - Bổn sanh Vật Thực Còn Thừa.
          • Vaṭṭakajātakaṃ - Bổn sanh Chim Cút.
          • Kākajātakaṃ - Bổn sanh Con Quạ.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
      • NHÓM KỆ NGÔN VII
        • PHẨM KUKKU
          • Kukkujātakaṃ - Bổn sanh Kukku
          • Manojajātakaṃ - Bổn sanh Sư Tử Manoja
          • Sutanujātakaṃ - Bổn sanh Thanh Niên Sutanu
          • Gijjhajātakaṃ - Bổn sanh Chim Kên Kên
          • Dabbhapupphajātakaṃ - Bổn sanh Bông Hoa Cỏ
          • Dasaṇṇakajātakaṃ - Bổn sanh Cây Gươm Xứ Dasaṇṇa
          • Sattubhastajātakaṃ - Bổn sanh Túi Da Đựng Bánh
          • Aṭṭhisenajātakaṃ - Bổn sanh Ẩn sĩ Aṭṭhisena
          • Kapijātakaṃ - Bổn sanh Con Khỉ 
          • Bakabrahmajātakaṃ - Bổn sanh Phạm Thiên Baka
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM GANDHĀRA
          • Gandhārajātakaṃ - Bổn sanh Gandhāra
          • Mahākapijātakaṃ - Bổn sanh Con Khỉ Chúa
          • Kumbhakārajātakaṃ - Bổn sanh Người Làm Đồ Gốm
          • Daḷhadhammajātakaṃ - Bổn sanh Đức Vua Daḷhadhamma.  
          • Somadattajātakaṃ - Bổn sanh Con Voi Somadatta
          • Koṭisimbalijātakaṃ - Bổn sanh Thần Cây Bông Vải
          • Dhūmakārijātakaṃ - Bổn sanh Gã Chăn Dê Dhūmakārī. 
          • Jāgarajātakaṃ - Bổn sanh Người Tỉnh Thức. 
          • Kummāsapiṇḍajātakaṃ - Bổn sanh Phần Cháo Đặc
          • Parantapajātakaṃ - Bổn sanh Nô Tỳ Parantapa. 
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
      • NHÓM KỆ NGÔN VIII
        • KACCĀNIVAGGO - PHẨM BÀ KACCĀNI
          • Kaccānijātakaṃ - 1. Bổn sanh Bà Kaccāni
          • Aṭṭhasaddajātakaṃ - Bổn sanh Tám Âm Thanh.
          • Sulasājātakaṃ - Bổn sanh Nàng Sulasā.
          • Sumaṅgalajātakaṃ - Bổn sanh Gã Giữ Vườn Sumaṅgala.
          • Gaṅgamālajātakaṃ - Bổn sanh Thợ Cạo Gaṅgamāla
          • Cetiyajātakaṃ - Bổn sanh Vua Cetiya.
          • Indriyajātakaṃ - Bổn sanh Các Giác Quan.
          • Ādittajātakaṃ - Bổn sanh Bị Cháy Rực.
          • Aṭṭhānajātakaṃ - Bổn sanh Sự Việc Không Xảy Ra.
          • Dīpijātakaṃ - Bổn sanh Con Báo.
      • NHÓM KỆ NGÔN IX
        • NHÓM CHÍN KỆ NGÔN
      • NHÓM KỆ NGÔN X
        • BỔN SANH I – NHÓM MƯỜI KỆ NGÔN
        • Catudvārajātakaṃ - Bổn Sanh Bốn Cánh Cửa
        • Kaṇhajātakaṃ - Bổn Sanh Ẩn Sĩ Kaṇha
        • Catuposathikajātakaṃ - Bổn Sanh Bốn Vị Hành Trai Giới
        • Saṅkhajātakaṃ - Bổn Sanh Bà-la-môn Saṅkha
        • Cullabodhijātakaṃ - Bổn Sanh Tiểu Giác Ngộ
        • Kaṇhadīpāyanajātakaṃ - Bổn Sanh Ẩn Sĩ Kaṇhadīpāyana
        • Nigrodhajātakaṃ - Bổn Sanh Vua Nigrodha
        • Takkalajātakaṃ - Bổn Sanh Củ Takkaḷa
        • Mahādhammapālajātakaṃ - Đại Bổn Sanh Dhammapāla
        • Kukkuṭajātakaṃ - Bổn Sanh Con Gà Trống
        • Maṭṭakuṇḍalijātakaṃ - Bổn Sanh Thiên Tử Maṭṭakuṇḍali.
        • Biḷārakosiyajātakaṃ - Bổn Sanh Triệu Phú Biḷārakosiya
        • Cakkavākajātakaṃ - Bổn Sanh Chim Hồng Hạc
        • Bhūripaññajātakaṃ - Bổn Sanh Trí Tuệ Uyên Bác
        • Mahāmaṅgalajātakaṃ - Bổn Sanh Điềm Lành Lớn
        • Ghatapaṇḍitajātakaṃ - Bổn Sanh Ghata Sáng Suốt
        • TÓM LƯỢC PHẦN NÀY
      • NHÓM KỆ NGÔN XI
        • BỔN SANH I – NHÓM MƯỜI MỘT KỆ NGÔN
      • NHÓM KỆ NGÔN XII
        • NHÓM MƯỜI HAI KỆ NGÔN
        • Cūḷakuṇālajātakaṃ - Bổn sanh Chim Cu Cu Nhỏ.
        • Bhaddasālajātakaṃ - Bổn sanh Thần Cây May Mắn
        • Samuddavāṇijajātakaṃ - Bổn sanh Biển Cả Và Thương Buôn
        • Kāmajātakaṃ - Bổn sanh Các Dục
        • Janasandhajātakaṃ - Bổn sanh Đức Vua Janasandha
        • Mahākaṇhajātakaṃ - Bổn sanh Con Chó Đen Lớn
        • Kosiyajātakam - Bổn sanh Kẻ Keo Kiệt Kosiya
        • Meṇḍakapañhajātakaṃ - Bổn sanh Câu Hỏi Về Con Cừu
        • Mahāpadumajātakam - Bổn sanh Hoàng Tử Paduma Vĩ Đại
        • Mittāmittajātakaṃ - Bổn sanh Bạn Và Thù
        • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
      • NHÓM LINH TINH
        • BỔN SANH I – NHÓM LINH TINH
        • Bổn sanh Ruộng Lúa Sāli.
        • Bổn sanh Nhân Điểu Canda.
        • Bổn sanh Chim Ưng Vĩ Đại.
        • Bổn sanh Đạo Sĩ Uddālaka
        • Bổn sanh Các Củ Sen
        • Bổn sanh Vua Suruci
        • Bổn sanh Năm Vị Hành Trai Giới
        • Bổn sanh Người Thương Buôn Vĩ Đại
        • Bổn sanh Đức Vua Sādhīna
        • Bổn sanh Mười Hạng Bà-La-Môn
        • Bổn sanh Vật Thực Theo Tuần Tự
        • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
    • BỔN SANH II
      • NHÓM HAI MƯƠI KỆ NGÔN
        • BỔN SANH ẨN SĨ MĀTAṄGA
          • Chuyện bậc Hiền trí Màtanga
        • BỔN SANH CITTA VÀ SAMBHŪTA
          • Chuyện Đôi Bạn Citta-Sambhùta
        • BỔN SANH ĐỨC VUA SIVI
          • Chuyện Đại Vương Sivi
        • BỔN SANH SIRIMANDA
          • Chuyện Thần Nữ Cát Tường
        • BỔN SANH NAI ROHANTA
          • Chuyện Lộc Vương Rohanta
        • TIỂU BỔN SANH THIÊN NGA
          • Chuyện Chúa Thiên Nga
        • BỔN SANH CHIM KÉT SATTIGUMBA
          • Chuyện anh vũ Sattigumba
        • BỔN SANH VUA BHALLĀṬIYA
          • Chuyện Ðại vương Bhallàtiya
        • BỔN SANH HOÀNG TỬ SOMANASSA
          • Chuyện vương tử hoan lạc
        • BỔN SANH RỒNG CHÚA CAMPEYYA
          • Chuyện long vương Campeyya
        • BỔN SANH SỰ CÁM DỖ LỚN
          • Chuyện sức cám dỗ mạnh
        • CÂU HỎI DÀNH CHO NĂM BẬC NHÂN SĨ
          • Chuyện năm vị Hiền nhân
        • BỔN SANH VƯƠNG TỬ HATTHIPĀLA
          • Chuyện Hiền giả quản tượng
        • BỔN SANH TÒA NHÀ SẮT
          • Chuyện vương tử trong ngôi nhà sắt (Tiền thân Ayoghara)
        • TASSUDDĀNAṂ
        • TÓM LƯỢC NHÓM NÀY
        • BỔN SANH THỨC ĂN CỦA THẦN TIÊN
          • Chuyện thực phẩm Thiên giới (Tiền thân Sudhàbhojana)
        • BỔN SANH CHIM CHÚA KUṆĀLA
          • Chuyện Chúa Chim Kunàla (Tiền thân Kunàla)
        • MAHĀSUTASOMAJĀTAKAṂ - ĐẠI BỔN SANH SUTASOMA
          • Chuyện đại Sutasoma (Tiền thân Mahà-Sutasoma)
        • TASSUDDĀNAṂ
          • TÓM LƯỢC NHÓM NÀY
      • NHÓM BA MƯƠI KỆ NGÔN
        • KIṂCHANDAJĀTAKAṂ - BỔN SANH MONG MUỐN GÌ
          • Chuyện dục tham kỳ dị (Tiền thân Kimchanda)
        • KUMBHAJĀTAKAṂ - BỔN SANH CÁI BÌNH RƯỢU
          • Chuyện bình rượu (Tiền thân Kumbha)
        • JAYADDISAJĀTAKAṂ - BỔN SANH VUA JAYADDISA
          • Chuyện vương tử chiến thắng (Tiền thân Jayaddisa)
        • CHADDANTAJĀTAKAṂ - BỔN SANH VOI CHÚA CHADDANTA
          • Chuyện tượng vương ở hồ Chaddanta (Tiền thân Chaddanta)
        • SAMBHAVAJĀTAKAṂ - BỔN SANH BẬC TRÍ SAMBHAVA
          • Chuyện nam tử Sambhava (Tiền thân Sambhava)
        • MĀHĀKAPIJĀTAKAṂ - BỔN SANH CON KHỈ VĨ ĐẠI
          • Chuyện khỉ chúa (Tiền thân Mahàkapi)
        • DAKARAKKHASAPAÑHO - CÂU HỎI CỦA THỦY THẦN
          • Tiền thân Dakarakkhasa
        • PAṆḌARAKAJĀTAKAṂ - BỔN SANH RỒNG CHÚA PAṆḌARAKA
          • Chuyện long vương Pandara (Tiền thân Pandara)
        • SAMBULĀJĀTAKAṂ - BỔN SANH HOÀNG HẬU SAMBULĀ
          • Chuyện Hoàng hậu Sambulà (Tiền thân Sambulà)
        • GANDHATINDUKAJĀTAKAṂ - BỔN SANH THẦN CÂY TINDUKA
          • Chuyện vị thần cây Tindu (Tiền thân Gandatindu)
        • TASSUDDĀNAṂ
        • TÓM LƯỢC NHÓM NÀY
      • NHÓM BỐN MƯƠI KỆ NGÔN
        • TESAKUṆAJĀTAKAṂ - BỔN SANH BA CON CHIM
          • Chuyện ba con chim (Tiền thân Tesakuna)
        • SARABHAṄGAJĀTAKAṂ - BỔN SANH ĐẠI ẨN SĨ SARABHAṄGA
        • ALAMBUSĀJĀTAKAṂ - BỔN SANH ALAMBUSĀ
        • SAṄKHAPĀLAJĀTAKAṂ - BỔN SANH LONG VƯƠNG SAṄKHAPĀLA
        • CULLASUTASOMAJĀTAKAṂ - TIỂU BỔN SANH SUTASOMA
        • TASSUDDĀNAṂ
        • TÓM LƯỢC NHÓM NÀY
      • NHÓM NĂM MƯƠI KỆ NGÔN
        • NALINIKĀJĀTAKAṂ - BỔN SANH CÔNG CHÚA NALINIKĀ
          • Chuyện công chúa Nalinikà (Tiền thân Nalinikà)
        • UMMĀDANTĪJĀTAKAṂ - BỔN SANH MỸ NHÂN UMMĀDANTĪ
          • Chuyện kỹ nữ Ummadantì (Tiền thân Ummadantì)
        • MAHĀBODHIJĀTAKAṂ - BỔN SANH BẬC ĐẠI NHÂN MAHĀBODHI
          • Chuyện hiền giả đại Bồ đề  (Tiền thân Mahà-Bodhi)
        • TASSUDDĀNAṂ
      • NHÓM SÁU MƯƠI KỆ NGÔN
        • SOṆAKAJĀTAKAṂ - BỔN SANH PHẬT ĐỘC GIÁC SOṆAKA
          • Chuyện Hiền giả Sonaka (Tiền thân Sonaka)
        • SAṄKICCAJĀTAKAṂ - BỔN SANH SAṄKICCA
          • Chuyện hiền giả Samkicca (Tiền thân Samkicca)
        • TASSUDDĀNAṂ
      • NHÓM BẢY MƯƠI KỆ NGÔN
        • KUSAJĀTAKAṂ - BỔN SANH ĐỨC VUA KUSA
          • Chuyện Đại Đế Kusa (Tiền thân Kusa)
        • SOṆANANDAJĀTAKAṂ - BỔN SANH SOṆANANDA
          • Chuyện hai hiền giả Sona - Nanda (Tiền thân Sona - Nanda)
        • TASSUDDĀNAṂ
      • NHÓM TÁM MƯƠI KỆ NGÔN
        • CULLAHAṂSAJĀTAKAṂ -  TIỂU BỔN SANH THIÊN NGA
          • Chuyện tiểu Thiên nga (Tiền thân Cullahamsa)
        • MAHĀHAṂSAJĀTAKAṂ - ĐẠI BỔN SANH THIÊN NGA
          • Chuyện đại Thiên nga (Tiền thân Mahàhamsa)
    • BỔN SANH III
      • MŪGAPAKKHAJĀTAKAṂ - BỔN SANH HOÀNG TỬ CÂM QUÈ
        • Chuyện Vương tử què câm (Tiền thân Mùga-Pakka)
      • MAHĀJANAKAJĀTAKAṂ - ĐẠI BỔN SANH JANAKA
        • Chuyện Đại vương Mahàjanaka (Tiền thân Mahà-Janaka)
      • SĀMAJĀTAKAṂ - BỔN SANH SĀMA
        • Chuyện Hiếu Tử Sàma (Tiền thân Sàma)
      • NIMIJĀTAKAṂ - BỔN SANH NIMI
        • Chuyện Đại Vương Nimi (Tiền Thân Nimi)
      • KHAṆḌAHĀLAJĀTAKAṂ - BỔN SANH QUAN TẾ TỰ KHAṆḌAHĀLA
        • Chuyện Tế Sư Khandahàla (Tiền Thân Khandahàla)
      • BHŪRIDATTAJĀTAKAṂ - BỔN SANH BHŪRIDATTA
        • Chuyện Bậc Đại Trí Bhùridatta (Tiền Thân Bhùridatta)
      • MAHĀNĀRADAKASSAPAJĀTAKAṂ - ĐẠI BỔN SANH NĀRADAKASSAPA
        • Chuyện Bậc Đại Trí Mahànàrada-Kassapa (Tiền Thân Mahanàrada-Kassapa)
      • VIDHURAJĀTAKAṂ - BỔN SANH BẬC SÁNG SUỐT VIDHURA
        • CHUYỆN BẬC ĐẠI TRÍ VÔ SONG (Tiền thân Vidhurapandita)
      • UMMAGGAJĀTAKAṂ - BỔN SANH UMMAGGA
        • CHUYỆN ĐƯỜNG HẦM VĨ ĐẠI (Tiền thân Mahà-Ummagga)
      • MAHĀVESSANTARAJĀTAKAṂ - BỔN SANH VESSANTARA VĨ ĐẠI
        • CHUYỆN ÐẠI VƯƠNG VESSANTARA (Tiền thân Vessantara)
    • CHUYỆN NGẠ QUỶ
      • ĐẠI PHẨM
      • PHẨM RẮN
      • PHẨM UBBARĪ
      • TIỂU PHẨM
    • CHUYỆN THIÊN CUNG
      • PHẨM CỔ XE
        • 5. 1 Thiên Cung của Thiên tử Ếch
        • 5. 2 Thiên Cung của Revatī
        • 5. 3 Thiên Cung của Thanh Niên Bà-la-môn Chatta
        • 5. 4 Thiên Cung của Người Bố Thí Xúp Cua
        • 5. 5 Thiên Cung của Người Giữ Cửa
        • 5. 6 Thiên Cung do Việc Nên Làm
        • 5. 7 Thiên Cung do Việc Nên Làm thứ nhì
        • 5. 8 Thiên Cung do Cây Kim
        • 5. 9 Thiên Cung do Cây Kim thứ nhì
        • 5. 10 Thiên Cung Long Tượng
        • 5. 11 Thiên Cung Long Tượng thứ nhì
        • 5. 12 Thiên Cung Long Tượng thứ ba
        • 5. 13 Thiên Cung Cỗ Xe Nhỏ.
        • 5. 14 Thiên Cung Cỗ Xe Lớn
        • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
      • PHẨM PĀYĀSI
        • 6. 1 Thiên Cung của Người Tại Gia
        • 6. 2 Thiên Cung của Người Tại Gia thứ nhì
        • 6. 3 Thiên Cung của Người Bố Thí Trái Cây
        • 6. 4 Thiên Cung của Người Bố Thí Chỗ Ngụ thứ nhất
        • 6. 5 Thiên Cung của Người Bố Thí Chỗ Ngụ thứ nhì
        • 6. 6 Thiên Cung của Người Bố Thí Vật Thực
        • 6. 7 Thiên Cung của Người Canh Giữ Lúa Mạch
        • 6. 8 Thiên Cung của Người Có Bông Tai thứ nhất
        • 6. 9 Thiên Cung của Người Có Bông Tai thứ nhì
        • 6. 10 Thiên Cung của Uttara
        • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
      • PHẨM KHÉO ĐẶT XUỐNG
        • 7. 1 Thiên Cung Cittalatā
        • 7. 2 Thiên Cung Nandana
        • 7. 3 Thiên Cung có Cây Trụ Bằng Ngọc Ma-ni
        • 7. 4 Thiên Cung Bằng Vàng
        • 7. 5 Thiên Cung Cây Xoài
        • 7. 6 Thiên Cung của Người Chăn Bò
        • 7. 7 Thiên Cung của Kanthaka
        • 7. 8 Thiên Cung Nhiều Màu Sắc
        • 7. 9 Thiên Cung của Maṭṭakuṇḍalī
        • 7. 10 Thiên Cung của Serissaka
        • 7. 11 Thiên Cung Khéo Đặt Xuống
        • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
      • TẠNG KINH - TIỂU BỘ - CHUYỆN THIÊN CUNG - THIÊN CUNG NỮ GIỚI
        • TẠNG KINH
          • TIỂU BỘ
            • CHUYỆN THIÊN CUNG – THIÊN CUNG NỮ GIỚI
              • PHẨM CHIẾC GHẾ
                • 1. 1 Thiên Cung Chiếc Ghế thứ nhất
                • 1. 2 Thiên Cung Chiếc Ghế thứ nhì
                • 1. 3 Thiên Cung Chiếc Ghế thứ ba
                • 1. 4 Thiên Cung Chiếc Ghế thứ tư
                • 1. 5 Thiên Cung Voi
                • 1. 6 Thiên Cung Chiếc Thuyền thứ nhất
                • 1. 7 Thiên Cung Chiếc Thuyền thứ nhì
                • 1. 8 Thiên Cung Chiếc Thuyền thứ ba
                • 1. 9 Thiên Cung Cây Đèn
                • 1. 10 Thiên Cung của sự Cúng Dường Hạt Mè
                • 1. 11 Thiên Cung của Người Vợ Chung Thủy
                • 1. 12 Thiên Cung của Người Vợ Chung Thủy
                • 1. 13 Thiên Cung của Người Con Dâu
                • 1. 14 Thiên Cung của Người Con Dâu
                • 1. 15 Thiên Cung của Uttarā. 
                • 1. 16 Thiên Cung của Sirimā
                • 1. 17 Thiên Cung của Kesakārī.
                • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY  
              • PHẨM CITTALATĀ
                • 2. 1 Thiên Cung của Người Nữ Tỳ
                • 2. 2 Thiên Cung của Lakhumā
                • 2. 3 Thiên Cung của Người Nữ Bố Thí Bọt Nước Cơm
                • 2. 4 Thiên Cung của Người Nữ Dòng Hạ Tiện
                • 2. 5 Thiên Cung của Bhadditthī
                • 2. 6 Thiên Cung của Soṇadinnā
                • 2. 7 Thiên Cung của Uposathā
                • 2. 8 Thiên Cung của Saddhā
                • 2. 9 Thiên Cung của Sunandā
                • 2. 10 Thiên Cung của Người Nữ Bố Thí Vật Thực
                • 2. 11 Thiên Cung của Người Nữ Bố Thí Vật Thực thứ nhì
                • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY  
              • PHẨM PĀRICCHATTAKA
                • 3. 1 Thiên Cung Cao Sang
                • 3. 2 Thiên Cung của Người Nữ Bố Thí Mía
                • 3. 3 Thiên Cung Chiếc Ghế Dài
                • 3. 4 Thiên Cung của Latā
                • 3. 5 Thiên Cung của Guttila
                • 3. 6 Thiên Cung Tỏa Sáng Rực Rỡ
                • 3. 7 Thiên Cung của Sesavatī
                • 3. 8 Thiên Cung của Mallikā
                • 3. 9 Thiên Cung của Visālakkhī
                • 3. 10 Thiên Cung Pāricchattaka
                • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
              • PHẨM MAÑJEṬṬHAKA
                • 4. 1 Thiên Cung Màu Đỏ Tía
                • 4. 2 Thiên Cung Rực Rỡ
                • 4. 3 Thiên Cung Long Tượng
                • 4. 4 Thiên Cung của Alomā
                • 4. 5 Thiên Cung của Người Nữ Bố Thí Cháo Chua
                • 4. 6 Thiên Cung Trú Xá
                • 4. 7 Thiên Cung của Bốn Phụ Nữ
                • 4. 8 Thiên Cung Vườn Xoài
                • 4. 9 Thiên Cung Màu Vàng
                • 4. 10 Thiên Cung Khúc Mía
                • 4. 11 Thiên Cung do sự Đảnh Lễ
                • 4. 12 Thiên Cung của Rajjumālā
                • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
    • ĐẠI DIỄN GIẢI
      • 1. KĀMASUTTANIDDESO – DIỄN GIẢI KINH VỀ DỤC
      • 2. GUHAṬṬHAKASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH NHÓM TÁM VỀ HANG
      • 3. DUṬṬHAṬṬHAKASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH NHÓM TÁM VỀ XẤU XA
      • 4. SUDDHAṬṬHAKASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH NHÓM TÁM VỀ TRONG SẠCH
      • 5. PARAMAṬṬHAKASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH NHÓM TÁM VỀ TỐI THẮNG
      • 6. JARĀSUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH VỀ SỰ GIÀ
      • 7. TISSAMETTEYYASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH TISSA METTEYYA
      • 8. PASŪRASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH PASŪRA
      • 9.MĀGANDIYASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH MĀGANDIYA
      • 10. PURĀBHEDASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH TRƯỚC KHI HOẠI RÃ
      • 11. KALAHAVIVĀDASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH CÃI CỌ VÀ TRANH CÃI 
      • 12. CŪLAVIYŪHASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH SỰ DÀN TRẬN NHỎ 
      • 13. MAHĀVIYŪHASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH SỰ DÀN TRẬN LỚN
      • 14. TUVAṬAKASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH MỘT CÁCH NHANH CHÓNG
      • 15. ATTADAṆḌASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH UẾ HẠNH CỦA BẢN THÂN
      • 16. SĀRIPUTTASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH SĀRIPUTTA
    • HẠNH TẠNG
      • SỰ HOÀN HẢO VỀ BỐ THÍ
        • 1. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Akitti[1]
        • 2. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Saṅkha[7]
        • 3. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Kurudhamma[8]
        • 4. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Mahāsudassana[9]
        • 5. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Mahāgovinda[10]
        • 6. Hạnh của Đức Vua Nimi[11]
        • 7. Hạnh của Hoàng Tử Canda[12]
        • 8. Hạnh của Đức Vua Sivi[13]
        • 9. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Vessantara[15]
        • 10. Hạnh của Con Thỏ Hiền Trí
      • SỰ TOÀN HẢO VỀ GIỚI
        • 1. Hạnh của Vị Nuôi Dưỡng Mẹ
        • 2. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Bhūridatta[21]
        •  3. Hạnh của Con Rồng Campeyya[27]
        • 4. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Cullabodhi[30]
        • 5. Hạnh của Con Trâu Chúa[31]
        • 6. Hạnh của Con Nai Chúa Ruru[34]
        • 7. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Mātaṅga[36]
        • 8. Hạnh của Thiên Tử Dhamma[38]
        • 9. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Alīnasatta[39]
        • 10. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Saṅkhapāla[40]
      • SỰ TOÀN HẢO VỀ XUẤT LY
        • 1. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Yudhañjaya[42]
        • 2. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Somanassa[44]
        • 3. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Ayoghara[47]
        • 4. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Bhisa[49]
        • 5. Hạnh của vị Hiền Trí Soṇa[50]
      • SỰ TOÀN HẢO VỀ QUYẾT ĐỊNH
        • 6. Hạnh của vị Hiền Trí Temiya[51]
      • SỰ TOÀN HẢO VỀ CHÂN THẬT
        • 7. Hạnh của con Khỉ Chúa[56]
        • 8. Hạnh của Đạo Sĩ Sacca
        • 9. Hạnh của Chim Cút Con[57]
        • 10. Hạnh của Vua Cá[60]
        • 11. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Kaṇhadīpāyana[65]
        • 12. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Sutasoma[68]
      • SỰ TOÀN HẢO VỀ TỪ ÁI
        • 13. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Suvaṇṇasāma[69]
        • 14. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Ekarāja[70]
      • BÀI KỆ TÓM TẮT
    • KINH TẬP
      • ĐẠI PHẨM
        • 1. PABBAJJĀSUTTAṂ 
        • 2. PADHĀNASUTTAṂ 
        • 3. SUBHĀSITASUTTAṂ
        • 4. SUNDARIKABHĀRADVĀJASUTTAṂ 
        • 5. MĀGHASUTTAṂ
        • 6. SABHIYASUTTAṂ 
        • 7. SELASUTTAṂ
        • 8. SALLASUTTAṂ
        • 9. VĀSEṬṬHASUTTAṂ
        • 10. KOKĀLIKASUTTAṂ 
        • 11. NĀLAKASUTTAṂ
        • 12. DVAYATĀNUPASSANĀSUTTAṂ
      • KINH ĀḶAVAKA
      • KINH CHIẾN THẮNG
      • KINH CUNDA
      • KINH HEMAVATA
      • KINH HIỀN TRÍ VÀ TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
      • KINH KASĪBHĀRADVĀJA
      • KINH NGƯỜI HẠ TIỆN
      • KINH RẮN
      • KINH SỪNG TÊ GIÁC
      • KINH THOÁI HÓA
      • KINH TỪ ÁI
      • PHẨM ĐI ĐẾN BỜ KIA
        • I. BÀI KỆ MỞ ĐẦU
        • 1. AJITASUTTAṂ (bản Kinh Pali, trích đoạn)
        • 2. TISSAMETTEYYASUTTAṂ
        • 3. PUṆṆAKASUTTAṂ (bản Kinh Pali, trích đoạn)
        • 4. METTAGŪSUTTAṂ (bản Kinh Pali, trích đoạn)
        • 5. DHOTAKASUTTAṂ (bản Kinh Pali, trích đoạn)
        • 6. UPASĪVASUTTAṂ (bản Kinh Pali, trích đoạn)
        • 7. NANDASUTTAṂ (bản Kinh Pali, trích đoạn)
        • 8. KINH HEMAKA (Ngài Indacanda dịch Việt, văn xuôi, chữ in thường)
        • 9. TODEYYASUTTAṂ (bản Kinh Pali, trích đoạn)
        • 10. KAPPASUTTAṂ (bản Kinh Pali, trích đoạn)
        • 11. JATUKAṆṆISUTTAṂ (bản Kinh Pali, trích đoạn)
        • 12. BHADRĀVUDHASUTTAṂ (bản Kinh Pali, trích đoạn)
        • 13. UDAYASUTTAṂ (bản Kinh Pali, trích đoạn)
        • 14. POSĀLASUTTAṂ (bản Kinh Pali, trích đoạn)
        • 15. MOGHARĀJASUTTAṂ (bản Kinh Pali, trích đoạn)
        • XVI. CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN MOGHARĀJA
        • 16. PIṄGIYASUTTAṂ (bản Kinh Pali, trích đoạn)
        • XVII. CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN PINGIYA
        • XVIII. KẾT LUẬN
      • PHẨM NHÓM TÁM
        • TASSUDDĀNAṂ
        • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
      • PHẨM RẮN
        • 1. URAGASUTTAṂ
        • 2. DHANIYASUTTAṂ
        • 3. KHAGGAVISĀṆASUTTAṂ
        • 4. KASĪBHĀRADVĀJASUTTAṂ 
        • 5. CUNDASUTTAṂ
        • 6. PARĀBHAVASUTTAṂ 
        • 7. VASALASUTTAṂ 
        • 8. METTASUTTAṂ 
        • 9. HEMAVATASUTTAṂ 
        • 10. ĀḶAVAKASUTTAṂ (bản Kinh Pali, trích đoạn)
      • TIỂU PHẨM
        • 1. RATANASUTTAṂ
        • 2. ĀMAGANDHASUTTAṂ
        • 3. HIRISUTTAṂ 
        • 4. MAṄGALASUTTAṂ
        • 5. SŪCILOMASUTTAṂ
        • 6. KAPILASUTTAṂ 
        • 7. BRĀHMAṆADHAMMIKASUTTAṂ
        • 8. DHAMMA (NĀVĀ) SUTTAṂ
        • 9. KIṂSĪLASUTTAṂ 
        • 10. UṬṬHĀNASUTTAṂ 
        • 11. RĀHULASUTTAṂ (bản Kinh Pali, trích đoạn)
    • MILINDA VẤN ĐẠO
      • CÁC CÂU HỎI CỦA MILINDA
        • I. ĐẠI PHẨM
      • CÁC CÂU HỎI ĐỐI CHỌI
        • PHẨM NĂNG LỰC CỦA THẦN THÔNG
          • 1. CÂU HỎI VỀ VIỆC KHÔNG THỌ NHẬN CÚNG DƯỜNG
          • 2. CÂU HỎI VỀ BẢN THỂ TOÀN TRI CỦA ĐỨC THẾ TÔN:
          • 3. CÂU HỎI VỀ SỰ XUẤT GIA CỦA DEVADATTA
          • 4. CÂU HỎI VỀ HIỆN TƯỢNG DAO ĐỘNG DỮ DỘI CỦA TRÁI ĐẤT
          • 5. CÂU HỎI VỀ SỰ BỐ THÍ MẮT CỦA ĐỨC VUA SIVI
          • 6. CÂU HỎI VỀ SỰ NHẬP VÀO BÀO THAI
          • 7. CÂU HỎI VỀ SỰ BIẾN MẤT CỦA CHÁNH PHÁP
          • 8. CÂU HỎI VỀ VIỆC CẮT ĐỨT PHÁP BẤT THIỆN
          • 9. CÂU HỎI VỀ TÍNH CHẤT KHÔNG VIỆC GÌ CẦN PHẢI LÀM THÊM NỮA
          • 10. CÂU HỎI VỀ SỰ NHẬN THỨC ĐỐI VỚI NĂNG LỰC CỦA THẦN THÔNG
        • PHẨM KHÔNG BỊ CHIA RẼ
          • 1. CÂU HỎI VỀ CÁC ĐIỀU NHỎ NHẶT VÀ TIỂU TIẾT
          • 2. CÂU HỎI VỀ CÂU TRẢ LỜI NÊN ĐƯỢC ĐÌNH CHỈ
          • 3. CÂU HỎI VỀ VIỆC SỢ HÃI HAY KHÔNG SỢ HÃI SỰ CHẾT
          • 4. CÂU HỎI VỀ SỰ THOÁT KHỎI CÁI BẪY CỦA THẦN CHẾT
          • 5. CÂU HỎI VỀ SỰ CHƯỚNG NGẠI TRONG VIỆC THỌ NHẬN CỦA ĐỨC THẾ TÔN
          • 6. CÂU HỎI VỀ VIỆC CÓ NHIỀU TỘI Ở HÀNH ĐỘNG ÁC CỦA NGƯỜI KHÔNG BIẾT
          • 7. CÂU HỎI VỀ VIỆC QUẢN TRỊ HỘI CHÚNG TỲ KHƯU
          • 8. CÂU HỎI VỀ VIỆC HỘI CHÚNG KHÔNG BỊ CHIA RẼ
        • PHẨM ĐÃ BỊ ĐUỔI ĐI
          • 1. CÂU HỎI VỀ GIÁO PHÁP TỐI THƯỢNG
          • 2. CÂU HỎI VỀ SỰ BAN PHÁT ĐIỀU LỢI ÍCH ĐẾN TẤT CẢ CHÚNG SANH
          • 3. CÂU HỎI VỀ VIỆC BIỂU LỘ VẬT ĐƯỢC CHE GIẤU SAU LỚP VẢI
          • 4. CÂU HỎI VỀ BẢN THỂ CỦA LỜI NÓI GAY GẮT
          • 5. CÂU HỎI VỀ BẢN THỂ SUY TƯ CỦA CÂY CỐI
          • 6. CÂU HỎI VỀ QUẢ BÁU LỚN CỦA MÓN THÍ THỰC
          • 7. CÂU HỎI VỀ SỰ CÚNG DƯỜNG ĐỨC PHẬT
          • 8. CÂU HỎI VỀ VIỆC BỊ THƯƠNG BỞI MIỂNG ĐÁ Ở BÀN CHÂN:
          • 9. CÂU HỎI VỀ VỊ SA-MÔN CAO QUÝ HẠNG NHẤT
          • 10. CÂU HỎI VỀ VIỆC NÓI LỜI CA NGỢI
          • 11. CÂU HỎI VỀ SỰ KHÔNG HÃM HẠI VÀ SỰ TRẤN ÁP
          • 12. CÂU HỎI VỀ VIỆC ĐÃ GIẢI TÁN CÁC VỊ TỲ KHƯU
        • PHẨM VỀ TRÍ TOÀN TRI
          • 1. CÂU HỎI VỀ QUẢ THÀNH TỰU CỦA NGHIỆP CÓ NĂNG LỰC LỚN HƠN THẦN THÔNG
          • 2. CÂU HỎI VỀ PHÁP VÀ LUẬT ĐƯỢC CHE GIẤU HAY KHÔNG ĐƯỢC CHE GIẤU
          • 3. CÂU HỎI VỀ TÍNH CHẤT NẶNG NHẸ CỦA LỜI NÓI DỐI
          • 4. CÂU HỎI VỀ QUY LUẬT TỰ NHIÊN ĐỐI VỚI ĐỨC BỒ TÁT
          • 5. CÂU HỎI VỀ VIỆC TỰ KẾT LIỄU BẢN THÂN
          • 6. CÂU HỎI VỀ LỢI ÍCH CỦA TÂM TỪ
          • 7. CÂU HỎI VỀ SỰ BẰNG NHAU CỦA THIỆN VÀ BẤT THIỆN
          • 8. CÂU HỎI VỀ HOÀNG HẬU AMARĀ
          • 9. CÂU HỎI VỀ SỰ KHÔNG SỢ HÃI CỦA BẬC LẬU TẬN
          • 10. CÂU HỎI VỀ BẢN THỂ TOÀN TRI CỦA ĐỨC NHƯ LAI
        • PHẨM THÂN THIẾT
          • 1. CÂU HỎI VỀ SỰ THÂN THIẾT
          • 2. CÂU HỎI VỀ VIỆC HẠN CHẾ BAO TỬ
          • 3. CÂU HỎI VỀ SỰ ÍT BỆNH CỦA ĐỨC THẾ TÔN
          • 4. CÂU HỎI VỀ VỊ LÀM SANH KHỞI ĐẠO LỘ CHƯA ĐƯỢC SANH KHỞI
          • 5. CÂU HỎI VỀ LOMASAKASSAPA
          • 6. CÂU HỎI VỀ CHADDANTA VÀ JOTIPĀLA
          • 7. CÂU HỎI VỀ GHATĪKĀRA
          • 8. CÂU HỎI VỀ LỜI NÓI LÀ BÀ-LA-MÔN VÀ LÀ VUA
          • 9. CÂU HỎI GIẢNG VỀ VẬT THỰC DO VIỆC NGÂM NGA CÁC BÀI KỆ
          • 10. CÂU HỎI VỀ TRẠNG THÁI KHÔNG NỖ LỰC TRONG VIỆC THUYẾT GIẢNG GIÁO PHÁP
          • 11. CÂU HỎI VỀ TRẠNG THÁI KHÔNG CÓ THẦY CỦA VỊ THẦY: 
      • CÁC CÂU HỎI SUY LUẬN
        • I. PHẨM ĐỨC PHẬT
          • 1. CÂU HỎI VỀ VIỆC SANH LÊN CỦA HAI VỊ PHẬT
          • 2. CÂU HỎI VỀ VIỆC DÂNG CÚNG TẤM VẢI CỦA BÀ GOTAMĪ
          • 3. CÂU HỎI VỀ VIỆC THỰC HÀNH ĐÚNG ĐẮN CỦA HÀNG TẠI GIA VÀ XUẤT GIA
          • 4. CÂU HỎI VỀ SỰ SAI TRÁI TRONG ĐƯỜNG LỐI THỰC HÀNH
          • 5. CÂU HỎI VỀ VIỆC TRỞ LẠI ĐỜI SỐNG TẠI GIA TẦM THƯỜNG
          • 6. CÂU HỎI VỀ SỰ NHẬN BIẾT CẢM THỌ CỦA VỊ A-LA-HÁN
          • 7. CÂU HỎI VỀ CHƯỚNG NGẠI CỦA SỰ CHỨNG NGỘ
          • 8. CÂU HỎI VỀ GIỚI HẠNH TỒI
          • 9. CÂU HỎI VỀ VIỆC CÓ SINH MẠNG VÀ SỰ SỐNG CỦA NƯỚC
        • II. PHẨM KHÔNG CHƯỚNG NGẠI
          • 1. CÂU HỎI VỀ PHÁP KHÔNG CHƯỚNG NGẠI
          • 2. CÂU HỎI VỀ NGƯỜI TẠI GIA CHỨNG A-LA-HÁN
          • 3. CÂU HỎI VỀ SỰ THẤT NIỆM CỦA VỊ A-LA-HÁN 
          • 4. CÂU HỎI VỀ VẬT THỂ KHÔNG CÓ Ở THẾ GIAN
          • 5. CÂU HỎI VỀ VẬT KHÔNG SANH RA DO NGHIỆP
          • 6. CÂU HỎI VỀ VẬT SANH RA DO NGHIỆP VÀ KHÔNG SANH RA DO NGHIỆP
          • 7. CÂU HỎI VỀ THÂY CHẾT CỦA DẠ-XOA
          • 8. CÂU HỎI VỀ SỰ QUY ĐỊNH ĐIỀU HỌC
          • 9. CÂU HỎI VỀ SỰ CHIẾU SÁNG CỦA MẶT TRỜI
          • 10. CÂU HỎI THỨ NHÌ VỀ SỰ CHIẾU SÁNG CỦA MẶT TRỜI
        • III. PHẨM VESSANTARA
          • 1. CÂU HỎI VỀ VIỆC BỐ THÍ CON CỦA VESSANTARA
          • 2. CÂU HỎI VỀ VIỆC HÀNH KHỔ HẠNH
          • 3. CÂU HỎI VỀ THIỆN HAY BẤT THIỆN MẠNH HƠN
          • 4. CÂU HỎI VỀ VIỆC HỒI HƯỚNG ĐẾN QUYẾN THUỘC ĐÃ QUÁ VÃNG
          • 5. CÂU HỎI VỀ GIẤC MƠ
          • 6. CÂU HỎI VỀ VIỆC CHẾT KHÔNG ĐÚNG THỜI
          • 7. CÂU HỎI VỀ ĐIỀU KỲ DIỆU Ở BẢO THÁP
          • 8. CÂU HỎI VỀ SỰ LÃNH HỘI GIÁO PHÁP
          • 9. CÂU HỎI VỀ TÍNH CHẤT KHÔNG BỊ XEN LẪN KHỔ CỦA NIẾT BÀN
          • 10. CÂU HỎI VỀ HÌNH THỂ VÀ VỊ TRÍ NIẾT BÀN
          • 11. CÂU HỎI VỀ SỰ CHỨNG NGỘ NIẾT BÀN
          • 12. CÂU HỎI VỀ NƠI CHỨA ĐỰNG NIẾT BÀN
        • IV. PHẨM SUY LUẬN
          • 1. CÂU HỎI (GIẢNG BẰNG SỰ) SUY LUẬN
          • 2. CÂU HỎI VỀ PHÁP TỪ KHƯỚC
      • CÁC CÂU HỎI VỀ TƯỚNG TRẠNG
        • II. PHẨM HÀNH TRÌNH
        • III. PHẨM SỞ HỮU TỨ
        • IV. PHẨM NIẾT BÀN
        • V. PHẨM ĐỨC PHẬT
        • VI. PHẨM TRÍ NHỚ
        • VII. PHẨM XÁC ĐỊNH CÁC PHÁP VÔ SẮC
      • CÂU HỎI GIẢNG VỀ CÁC VÍ DỤ
        • ‘MILINDA VẤN ĐẠO’ ĐƯỢC CHẤM DỨT.
      • PHẦN MỞ ĐẦU CÁC CÂU HỎI ĐỐI CHỌI
        • PHẦN MỞ ĐẦU CÁC CÂU HỎI ĐỐI CHỌI
      • PHẦN NGOẠI THUYẾT
    • PHÂN TÍCH ĐẠO
      • PHẨM CHÍNH YÊU
        • GIẢNG VỀ TRÍ
          • Trí về yếu tố tạo thành điều đã được nghe
            • 3. Trí về yếu tố tạo thành việc tu tập định:
            • 4. Trí về sự hiện diện của các Pháp:
            • 5. Trí về sự thấu hiểu:
            • 6. Trí về sự sanh diệt:
            • 7. Trí quán xét về sự tan rã:
            • 8. Trí về điều tai hại:
            • 9. Trí về các trạng thái xả đối với các pháp hữu vi:
            • 10. Trí chuyển tộc:
            • 11. Trí về Đạo:
            • 12. Trí về Quả:
            • 13. Trí về Giải Thoát:
            • 14. Trí về việc quán xét lại:
            • 15. Trí về tính chất khác biệt của các vật nương:
            • 16. Trí về tính chất khác biệt của các hành xứ:
            • 17. Trí về tính chất khác biệt của các hành vi:
            • 18. Trí về tính chất khác biệt của các lãnh vực:
            • 19. Trí về tính chất khác biệt của các pháp:
            • 20-24. Năm loại Trí:
            • 25-28. Trí về sự phân tích:
            • 29-31. Ba loại Trí:
            • 32. Trí về định không gián đoạn:
            • 33. Trí về sự an trú không uế nhiễm:
            • 34. Trí về sự chứng đạt thiền diệt:
            • 35. Trí về sự viên tịch Niết Bàn:
            • 36. Trí về ý nghĩa của các pháp đứng đầu được tịnh lặng:
            • 37. Trí về ý nghĩa của việc dứt trừ:
            • 38. Trí về việc khởi sự tinh tấn:
            • 39. Trí về sự trực nhận ý nghĩa:
            • 40. Trí về sự thanh tịnh trong việc nhận thức:
            • 41. Trí về việc chấp nhận:
            • 42. Trí về sự thâm nhập:
            • 43. Trí về sự an trú vào các lãnh vực:
            • 44-49. Nhóm sáu của Trí về sự ly khai:
            • (44. Trí về sự ly khai do tưởng):
            • (45. Trí về sự ly khai do suy nghĩ):
            •  (46. Trí về sự ly khai do tâm):
            • (47. Trí về sự ly khai do trí):
            • (48. Trí về sự ly khai do giải thoát):
            • (49. Trí về sự ly khai do sự thật):
            • 50. Trí về các sự thành tựu:
            • 51. Trí thanh tịnh của nhĩ giới:
            • 52. Trí biết được tâm:
            • 53. Trí nhớ về các kiếp sống trước:
            • 54. Trí về thiên nhãn:
            • 55. Trí về sự đoạn tận của các lậu hoặc:
            • 56-63. Hai nhóm bốn của trí về chân lý:
            • 64-67. Trí về các sự phân tích thuần túy:
            • 68. Trí biết được khả năng của người khác:
            • 69. Trí về thiên kiến và xu hướng ngủ ngầm:
            • 70. Trí về song thông:
            • 71. Trí thể nhập đại bi:
            • 72 - 73. Trí Toàn Giác - không bị ngăn che:
        • GIẢNG VỀ KIẾN
          • 1. Khoái Lạc Kiến
          • 2. Tùy Ngã Kiến
          • 3. Tà Kiến
          • 4. Thân Kiến
          • 5. Thường Kiến lấy Thân làm Nền Tảng
          • 6. Đoạn Kiến lấy Thân làm Nền Tảng
          • 7. Hữu Biên Kiến
          • 8. Quá Khứ Hữu Biên Kiến
          • 9. Vị Lai Hữu Biên Kiến
          • 10. Kiến có sự Ràng Buộc
          • 11. Kiến có sự Tự Hào và Gắn Bó về ‘Tôi’
          • 12. Kiến có sự Tự Hào và Gắn Bó về ‘Của Tôi’
          • 13. Kiến có liên hệ đến Luận Thuyết về Tự Ngã
          • 14. Kiến có liên hệ đến Luận Thuyết về Thế Giới
          • 15 - 16. Giải về Hữu Kiến & Phi Hữu Kiến
        • GIẢNG VỀ NIỆM
          • 1. Liệt Kê Số Lượng
          • 2. Mười Sáu Trí Ngăn Trở & Trí Hỗ Trợ
          • 3. Các Trí về Tùy Phiền Não
          • 4. Các Trí trong việc Thanh Lọc
          • 5. Các Trí về việc Thực Hành Niệm
          • 6-11. Nhóm Sáu về Trí
        • GIẢNG VỀ QUYỀN
          • 1. Bài Kinh thứ nhất
          • 2. Bài Kinh thứ nhì
          • 3. Bài Kinh thứ ba
          • 4. Bài Kinh thứ tư
        • GIẢNG VỀ GIẢI THOÁT
        • GIẢNG VỀ CÕI TÁI SANH
        • GIẢNG VỀ NGHIỆP
        • GIẢNG VỀ SỰ LẦM LẠC
        • GIẢNG VỀ ĐẠO
        • GIẢNG VỀ TỊNH THỦY NÊN UỐNG
      • PHẨM KẾT HỢP CHUNG
        • GIẢNG VỀ SỰ KẾT HỢP CHUNG
        • GIẢNG VỀ CHÂN LÝ
        • GIẢNG VỀ GIÁC CHI
        • GIẢNG VỀ TỪ ÁI
        • GIẢNG VỀ LY THAM ÁI
        • GIẢNG VỀ SỰ PHÂN TÍCH
        • GIẢNG VỀ PHÁP LUÂN
        • GIẢNG VỀ TỐI THƯỢNG Ở THẾ GIAN
        • GIẢNG VỀ LỰC
        • GIẢNG VỀ KHÔNG TÁNH
      • PHẨM TUỆ
        • GIẢNG VỀ TUỆ
        • GIẢNG VỀ THẦN THÔNG
        • GIẢNG VỀ SỰ LÃNH HỘI
        • GIẢNG VỀ SỰ VIỄN LY
        • GIẢNG VỀ HÀNH VI
        • GIẢNG VỀ PHÉP KỲ DIỆU
        • GIẢNG VỀ CÁC PHÁP ĐỨNG ĐẦU ĐƯỢC TỊNH LẶNG
        • GIẢNG VỀ SỰ THIẾT LẬP NIỆM
        • GIẢNG VỀ MINH SÁT
    • PHÁP CÚ
      • PHẨM SONG ĐỐI
      • PHẨM KHÔNG XAO LÃNG
      • PHẨM TÂM
      • PHẨM BÔNG HOA
      • PHẨM KẺ NGU
      • PHẨM BẬC SÁNG SUỐT
      • PHẨM A-LA-HÁN
      • PHẨM MỘT NGÀN
      • PHẨM ÁC
      • PHẨM HÌNH PHẠT
      • PHẨM GIÀ
      • PHẨM TỰ NGÃ
      • PHẨM THẾ GIAN
      • PHẨM ĐỨC PHẬT
      • PHẨM AN LẠC
      • PHẨM YÊU THÍCH
      • PHẨM GIẬN DỮ
      • PHẨM VẾT NHƠ
      • PHẨM CÔNG MINH
      • PHẨM ĐẠO LỘ
      • PHẨM LINH TINH
      • PHẨM ĐỊA NGỤC
      • PHẨM VOI
      • PHẨM THAM ÁI
      • PHẨM TỲ KHƯU
      • PHẨM BÀ-LA-MÔN
      • TÓM LƯỢC CÁC PHẨM
      • TÓM LƯỢC CÁC CÂU KỆ
    • PHẬT SỬ
      • Chương Tổng Hợp về Chư Phật
      • Giảng Giải về Việc Phân Chia Xá-Lợi
    • PHẬT THUYẾT NHƯ VẬY
      • NHÓM MỘT PHÁP
        • PHẨM THỨ NHẤT
        • PHẨM THỨ NHÌ
        • PHẨM THỨ BA
        • TÓM LƯỢC PHẦN NÀY
      • NHÓM HAI PHÁP
        • PHẨM THỨ NHẤT
        • PHẨM THỨ NHÌ
      • NHÓM BA PHÁP
        • PHẨM THỨ NHẤT
          • 3. 1. 1. KINH BẤT THIỆN CĂN
          • 3. 1. 2. KINH GIỚI
          • 3. 1. 3. KINH THỌ - THỨ NHẤT
          • 3. 1. 4. KINH THỌ - THỨ NHÌ
          • 3. 1. 5. KINH TẦM CẦU - THỨ NHẤT
          • 3. 1. 6. KINH TẦM CẦU - THỨ NHÌ
          • 3. 1. 7. KINH LẬU HOẶC - THỨ NHẤT
          • 3. 1. 8. KINH LẬU HOẶC - THỨ NHÌ
          • 3. 1. 9. KINH THAM ÁI
          • 3. 1. 10. KINH PHẠM VI CỦA MA VƯƠNG
          • TÓM LƯỢC PHẦN NÀY
        • PHẨM THỨ NHÌ
          • 3. 2. 1. KINH NỀN TẢNG CỦA VIỆC HÀNH THIỆN
          • 3. 2. 2. KINH VỀ NHÃN
          • 3. 2. 3. KINH VỀ QUYỀN
          • 3. 2. 4. KINH KHOẢNG THỜI GIAN
          • 3. 2. 5. KINH UẾ HẠNH
          • 3. 2. 6. KINH THIỆN HẠNH
          • 3. 2. 7. KINH THANH TỊNH
          • 3. 2. 8. KINH HIỀN TRÍ HẠNH
          • 3. 2. 9. KINH LUYẾN ÁI - THỨ NHẤT
          • 3. 2. 10. KINH LUYẾN ÁI - THỨ NHÌ
        • PHẨM THỨ BA
          • 3. 3. 1. KINH THỌ TRÌ CÁC NGHIỆP DO TÀ KIẾN
          • 3. 3. 2. KINH THỌ TRÌ CÁC NGHIỆP DO CHÁNH KIẾN
          • 3. 3. 3. KINH THOÁT LY
          • 3. 3. 4. KINH AN TỊNH HƠN
          • 3. 3. 5. KINH CON TRAI
          • 3. 3. 6. KINH MƯA
          • 3. 3. 7. KINH ƯỚC NGUYỆN HẠNH PHÚC
          • 3. 3. 8. KINH DỄ TAN VỠ
          • 3. 3. 9. KINH SỰ KẾT HỢP THEO BẢN CHẤT
          • 3. 3. 10. KINH SỰ THOÁI HÓA
          • TÓM LƯỢC PHẦN NÀY
        • PHẨM THỨ TƯ
          • 3. 4. 1. KINH SUY TẦM
          • 3. 4. 2. KINH TÔN VINH
          • 3. 4. 3. ÂM THANH CỦA CHƯ THIÊN
          • 3. 4. 4. KINH DẤU HIỆU BÁO TRƯỚC
          • 3. 4. 5. KINH LỢI ÍCH CHO NHIỀU NGƯỜI
          • 3. 4. 6. KINH QUAN SÁT BẤT TỊNH
          • 3. 4. 7. KINH THỰC HÀNH PHÁP THUẬN THEO PHÁP
          • 3. 4. 8. KINH SỰ TẠO RA TĂM TỐI
          • 3. 4. 9. KINH VẾT NHƠ Ở BÊN TRONG
          • 3. 4. 10. KINH DEVADATTA
          • TÓM LƯỢC PHẦN NÀY
        • PHẨM THỨ TƯ
          • 3. 5. 1. KINH SỰ TỊNH TÍN TỐI CAO
          • 3. 5. 2. KINH SỰ NUÔI MẠNG
          • 3. 5. 3. KINH CHÉO Y HAI LỚP
          • 3. 5. 4. KINH LỬA
          • 3. 5. 5. KINH KHẢO SÁT
          • 3. 5. 6. KINH SỰ SANH KHỞI CỦA CÁC DỤC
          • 3. 5. 7. KINH SỰ GẮN BÓ VỚI CÁC DỤC
          • 3. 5. 8. KINH GIỚI TỐT ĐẸP
          • 3. 5. 9. KINH BỐ THÍ
          • 3. 5. 10. KINH BA MINH
          • TÓM LƯỢC PHẦN NÀY
          • TÓM LƯỢC PHẦN NÀY
      • NHÓM BỐN PHÁP
        • 4. 1. 1. KINH BÀ-LA-MÔN
        • 4. 1. 2. KINH BỐN VẬT KHÔNG BỊ KHIỂN TRÁCH
        • 4. 1. 3. KINH DIỆT TRỪ LẬU HOẶC
        • 4. 1. 4. KINH SA-MÔN VÀ BÀ-LA-MÔN
        • 4. 1. 5. KINH THÀNH TỰU GIỚI
        • 4. 1. 6. KINH SỰ SANH KHỞI CỦA THAM ÁI
        • 4. 1. 7. KINH CÓ PHẠM THIÊN
        • 4. 1. 8. KINH NHIỀU SỰ ÍCH LỢI
        • 4. 1. 9. KINH DỐI TRÁ
        • 4. 1. 10. KINH NGƯỜI VÀ SẮC ĐÁNG YÊU
        • 4. 1. 11. KINH BƯỚC ĐI
        • 4. 1. 12. KINH GIỚI THÀNH TỰU
        • 4. 1. 13. KINH GIÁC NGỘ VỀ THẾ GIỚI
        • TÓM LƯỢC PHẦN NÀY
    • PHẬT TỰ THUYẾT
      • GIỚI THIỆU
      • PHẨM GIÁC NGỘ - THỨ NHẤT
        • 1. 1. SỰ GIÁC NGỘ - KINH THỨ NHẤT
        • 1. 2. SỰ GIÁC NGỘ - KINH THỨ NHÌ
        • 1. 3. SỰ GIÁC NGỘ - KINH THỨ BA
        • 1. 4. KINH CÂY SI
        • 1. 5. KINH CÁC VỊ TRƯỞNG LÃO
        • 1. 6. KINH KASSAPA
        • 1. 7. KINH PĀVĀ
        • 1. 8. KINH SAṄGĀMAJI
        • 1. 9. KINH ĐẠO SĨ BỆN TÓC
        • 1. 10. KINH BĀHIYA
        • TÓM LƯỢC PHẦN NÀY
      • PHẨM MUCALINDA - THỨ NHÌ
        • 2. 1. KINH MUCALINDA
        • 2. 2. KINH ĐỨC VUA
        • 2. 3. KINH GẬY GỘC
        • 2. 4. KINH TÔN VINH
        • 2. 5. KINH NAM CƯ SĨ
        • 2. 6. KINH SẢN PHỤ
        • 2. 7. KINH CON TRAI ĐỘC NHẤT
        • 2. 8. KINH SUPPAVĀSĀ
        • 2. 9. KINH VISĀKHĀ
        • 2. 10. KINH BHADDIYA
        • TÓM LƯỢC PHẦN NÀY
      • PHẨM NANDA - THỨ BA
        • 3. 1. KINH VỀ NGHIỆP
        • 3. 2. KINH NANDA
        • 3. 3. KINH YASOJA
        • 3. 4. KINH SĀRIPUTTA
        • 3. 5. KINH KOLITA
        • 3. 6. KINH PILINDIVACCHA
        • 3. 7. KINH KASSAPA
        • 3. 8. KINH VỊ HÀNH PHÁP KHẤT THỰC
        • 3. 9. KINH NGHỀ NGHIỆP
        • 3. 10. KINH XEM XÉT THẾ GIAN
        • TÓM LƯỢC PHẦN NÀY
      • PHẨM MEGHIYA - THỨ TƯ
        • 4. 1. KINH MEGHIYA
        • 4. 2. KINH NÁO ĐỘNG
        • 4. 3. KINH NGƯỜI CHĂN BÒ
        • 4. 4. KINH THƯỢNG HUYỀN
        • 4. 5. KINH LONG TƯỢNG
        • 4. 6. KINH PIṆḌOLA
        • 4. 7. KINH SĀRIPUTTA
        • 4. 8. KINH SUNDARĪ
        • 4. 9. KINH UPASENA
        • 4. 10. KINH SĀRIPUTTA
        • TÓM LƯỢC PHẦN NÀY
      • PHẨM SOṆA - THỨ NĂM
        • 5. 1. KINH ĐỨC VUA
        • 5. 2. KINH TUỔI THỌ ÍT ỎI
        • 5. 3. KINH GÃ CÙI SUPPABUDDHA
        • 5. 4. KINH CÁC THIẾU NIÊN
        • 5. 5. KINH LỄ UPOSATHA
        • 5. 6. KINH SOṆA
        • 5. 7. KINH REVATA
        • 5. 8. KINH ĀNANDA
        • 5. 9. KINH NHẠO BÁNG
        • 5. 10. KINH PANTHAKA
        • TÓM LƯỢC PHẦN NÀY
      • PHẨM MÙ BẨM SINH - THỨ SÁU
        • 6. 1. KINH BUÔNG BỎ THỌ HÀNH
        • 6. 2. KINH ĐẠO SĨ TÓC BỆN
        • 6. 3. KINH QUÁN XÉT LẠI
        • 6. 4. KINH NGOẠI ĐẠO - THỨ NHẤT
        • 6. 5. KINH NGOẠI ĐẠO - THỨ NHÌ
        • 6. 6. KINH NGOẠI ĐẠO - THỨ BA
        • 6. 7. KINH SUBHŪTI
        • 6. 8. KINH NGƯỜI KỸ NỮ
        • 6. 9. KINH ĐẾN GẦN RỒI VƯỢT QUA
        • “Chúng chạy đến gần rồi vượt qua, không đi đến cốt lõi, chúng làm tăng thêm sự trói buộc mới hơn nữa, một số người lao theo điều đã được thấy, điều đã được nghe nói lại như thế, rồi sa đọa, tựa như các côn trùng có cánh rơi vào ngọn đèn.”
        • 6. 10. KINH SỰ HIỆN KHỞI CỦA NHƯ LAI
        • TÓM LƯỢC PHẦN NÀY
      • PHẨM NHỎ - THỨ BẢY
        • 7. 1. KINH BHADDIYA - THỨ NHẤT
        • 7. 2. KINH BHADDIYA - THỨ NHÌ
        • 7. 3. KINH BỊ DÍNH MẮC
        • 7. 4. KINH BỊ DÍNH MẮC - THỨ NHÌ
        • 7. 5. KINH LAKUṆṬAKABHADDIYA
        • 7. 6. KINH DIỆT TRỪ THAM ÁI
        • 7. 7. KINH DIỆT TRỪ CHƯỚNG NGẠI
        • 7. 8. KINH KACCĀNA
        • 7. 9. KINH GIẾNG NƯỚC
        • 7. 10. KINH UDENA
        • TÓM LƯỢC PHẦN NÀY
      • PHẨM DÂN LÀNG PĀṬALI - THỨ TÁM
        • 8. 1. KINH NIẾT BÀN - THỨ NHẤT
        • 8. 2. KINH NIẾT BÀN - THỨ NHÌ
        • 8. 3. KINH NIẾT BÀN - THỨ BA
        • 8. 4. KINH NIẾT BÀN - THỨ TƯ
        • 8. 5. KINH CUNDA
        • 8. 6. KINH DÂN LÀNG PĀṬALI
        • 8. 7. KINH ĐƯỜNG RẼ HAI NHÁNH
        • 8. 8. KINH VISĀKHĀ
        • 8. 9. KINH DABBA - THỨ NHẤT
        • 8. 10. KINH DABBA - THỨ NHÌ
        • TÓM LƯỢC PHẦN NÀY
    • THÁNH NHÂN KÝ SỰ
      • PHẨM ĐỨC PHẬT
        • Phật Toàn Giác Ký Sự
        • Phật Độc Giác Ký Sự
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sāriputta
        • Ký Sự về Trưởng Lão Mahāmoggallāna
        • Ký Sự về Trưởng Lão Mahākassapa
        • Ký Sự về Trưởng Lão Anuruddha 
        • Ký Sự về Trưởng Lão Puṇṇa
        • Ký Sự về Trưởng Lão Upāli
        • Ký Sự về Trưởng Lão Aññākoṇḍañña
        • Ký Sự về Trưởng Lão Piṇḍolabhāradvāja
        • Ký Sự về Trưởng Lão Khadiravaniyarevata
        • Ký Sự về Trưởng Lão Ānanda
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM SĪHĀSANADĀYAKA
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sīhāsanadāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Ekatthambhika
        • Ký Sự về Trưởng Lão Nanda
        • Ký Sự về Trưởng Lão Cullapanthaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Piḷindivaccha
        • Ký Sự về Trưởng Lão Rāhula
        • Ký Sự về Trưởng Lão Upasena
        • Ký Sự về Trưởng Lão Raṭṭhapāla
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sopāka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sumaṅgala
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM SUBHŪTI
        • Ký Sự về Trưởng Lão Subhūti
        • Ký Sự về Trưởng Lão Upavāna
        • Ký Sự về Trưởng Lão Saraṇagamaniya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Pañcasīlasamādāniya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Annasaṃsāvaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Dhūpadāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Pulinapūjaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Uttariya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Ekañjalika
        • Ký Sự về Trưởng Lão Khomadāyaka
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM KUṆḌADHĀNA
        • Ký Sự về Trưởng Lão Kuṇḍadhāna
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sāgata
        • Ký Sự về Trưởng Lão Mahākaccāna
        • Ký Sự về Trưởng Lão Kāḷudāyī
        • Ký Sự về Trưởng Lão Mogharāja
        • Ký Sự về Trưởng Lão Adhimutta
        • Ký Sự về Trưởng Lão Lasuṇadāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Āyāgadāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Dhammacakkika
        • Ký Sự về Trưởng Lão Kapparukkhiya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM UPĀLI
        • Ký Sự về Trưởng Lão Bhāgineyya-Upāli
        • Ký Sự về Trưởng Lão Soṇakoṭikaṇṇa
        • Ký Sự về Trưởng Lão Kāḷigodhāputtabhaddiya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sanniṭṭhāpaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Pañcahatthiya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Padumacchadaniya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sayanadāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Caṅkamadāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Subhadda
        • Ký Sự về Trưởng Lão Cunda
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM VĪJANĪ
        • Ký Sự về Trưởng Lão Vidhūpanadāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sataraṃsika
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sayanadāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Gandhodakiya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Opavayha
        • Ký Sự về Trưởng Lão Saparivārāsana
        • Ký Sự về Trưởng Lão Pañcadīpaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Dhajadāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Paduma
        • Ký Sự về Trưởng Lão Asanabodhiya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM SAKACINTANIYA
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sakacintaniya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Avopupphiya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Paccāgamaniya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Parappasādaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Bhisadāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sucintita
        • Ký Sự về Trưởng Lão Vatthadāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Ambadāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sumana
        • Ký Sự về Trưởng Lão Pupphacaṅgoṭiya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM NĀGASAMĀLA
        • Ký Sự về Trưởng Lão Nāgasamāla
        • Ký Sự về Trưởng Lão Padasaññaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Buddhasaññaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Bhisāluvadāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Ekasaññaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Tiṇasantharadāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sūcidāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Pāṭalipupphiya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Ṭhitañjaliya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Tipadumiya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM TIMIRAPUPPHIYA
        • Ký Sự về Trưởng Lão Timirapupphiya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Gatasaññaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Nipannañjaliya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Adhopupphiya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Raṃsisaññaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Dutiyaraṃsisaññaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Phaladāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Saddasaññaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Bodhisiñcaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Padumapupphiya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM SUDHAPIṆḌIYA
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sudhāpiṇḍiya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sucintita
        • Ký Sự về Trưởng Lão Aḍḍhacelaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sūcidāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Gandhamāliya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Tipupphiya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Madhupiṇḍika
        • Ký Sự về Trưởng Lão Senāsanadāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Veyyāvaccaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Buddhupaṭṭhāka
        • Phần Tóm Lược
        • Giờ là phần tóm lược của các phẩm
      • PHẨM BHIKKHĀDĀYĪ
        • Ký Sự về Trưởng Lão Bhikkhādāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Ñāṇasaññaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Uppalahatthi
        • Ký Sự về Trưởng Lão Padapūjaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Muṭṭhipupphiya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Udakapūjaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Naḷamāliya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Āsanūpaṭṭhāpaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Biḷālidāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Reṇupūjaka
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM MAHĀPARIVĀRA
        • Ký Sự về Trưởng Lão Mahāparivāra
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sumaṅgala
        • Ký Sự về Trưởng Lão Saraṇagamaniya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Ekāsaniya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Suvaṇṇapupphiya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Citakapūjaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Buddhasaññaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Maggasaññaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Paccupaṭṭhānasaññaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Jātipūjaka
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM SEREYYAKA
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sereyyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Pupphathūpiya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Pāyāsadāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Gandhodakiya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sammukhāthavika
        • Ký Sự về Trưởng Lão Kusumāsaniya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Phaladāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Ñāṇasaññaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Gandhapupphiya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Padumapūjaka
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM SOBHITA
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sobhita
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sudassana
        • Ký Sự về Trưởng Lão Candanapūjaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Pupphachadaniya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Rahosaññaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Campakapupphiya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Atthasandassaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Ekapasādaniya
        • Ký Sự về Trưởng Lão Sālapupphadāyaka
        • Ký Sự về Trưởng Lão Piyālaphaladāyaka
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM CHATTA
        • 141. Ký Sự về Trưởng Lão Atichattiya
        • 142. Ký Sự về Trưởng Lão Thambhāropaka
        • 143. Ký Sự về Trưởng Lão Vedikāraka
        • 144. Ký Sự về Trưởng Lão Saparivāriya
        • 145. Ký Sự về Trưởng Lão Ummāpupphiya
        • 146. Ký Sự về Trưởng Lão Anulepadāyaka
        • 147. Ký Sự về Trưởng Lão Maggadāyaka
        • 148. Ký Sự về Trưởng Lão Phalakadāyaka
        • 149. Ký Sự về Trưởng Lão Vaṭaṃsakiya
        • 150. Ký Sự về Trưởng Lão Pallaṅkadāyaka
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM BANDHUJĪVAKA
        • 151. Ký Sự về Trưởng Lão Bandhujīvaka
        • 152. Ký Sự về Trưởng Lão Tambapupphiya
        • 153. Ký Sự về Trưởng Lão Vīthisammajjaka
        • 154. Ký Sự về Trưởng Lão Kakkārupūjaka
        • 155. Ký Sự về Trưởng Lão Mandāravapūjaka
        • 156. Ký Sự về Trưởng Lão Kadambapupphiya
        • 157. Ký Sự về Trưởng Lão Tiṇasūlaka
        • 158. Ký Sự về Trưởng Lão Nāgapupphiya
        • 159. Ký Sự về Trưởng Lão Punnāgapupphiya
        • 160. Ký Sự về Trưởng Lão Kumudadāyaka
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM SUPĀRICARIYA
        • 161. Ký Sự về Trưởng Lão Supāricariya
        • 162. Ký Sự về Trưởng Lão Kaṇaverapupphiya
        • 163. Ký Sự về Trưởng Lão Khajjakadāyaka
        • 164. Ký Sự về Trưởng Lão Desapūjaka
        • 165. Ký Sự về Trưởng Lão Kaṇikāracchadaniya
        • 166. Ký Sự về Trưởng Lão Sappidāyaka
        • 167. Ký Sự về Trưởng Lão Yūthikāpupphiya
        • 168. Ký Sự về Trưởng Lão Dussadāyaka
        • 169. Ký Sự về Trưởng Lão Samādapaka
        • 170. Ký Sự về Trưởng Lão Pañcaṅguliya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM KUMUDA
        • 171. Ký Sự về Trưởng Lão Kumudamāliya
        • 172. Ký Sự về Trưởng Lão Nisseṇidāyaka
        • 173. Ký Sự về Trưởng Lão Rattipupphiya
        • 174. Ký Sự về Trưởng Lão Udapānadāyaka
        • 175. Ký Sự về Trưởng Lão Sīhāsanadāyaka
        • 176. Ký Sự về Trưởng Lão Maggadattika
        • 177. Ký Sự về Trưởng Lão Ekadīpiya
        • 178. Ký Sự về Trưởng Lão Maṇipūjaka
        • 179. Ký Sự về Trưởng Lão Tikicchaka
        • 180. Ký Sự về Trưởng Lão Saṅghupaṭṭhāka
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM KUṬAJAPUPPHIYA
        • 181. Ký Sự về Trưởng Lão Kuṭajapupphiya
        • 182. Ký Sự về Trưởng Lão Bandhujīvaka
        • 183. Ký Sự về Trưởng Lão Koṭumbariya
        • 184. Ký Sự về Trưởng Lão Pañcahatthiya
        • 185. Ký Sự về Trưởng Lão Isimuggadāyaka
        • 186. Ký Sự về Trưởng Lão Bodhi-upaṭṭhāka
        • 187. Ký Sự về Trưởng Lão Ekacintika
        • 188. Ký Sự về Trưởng Lão Tikaṇṇipupphiya
        • 189. Ký Sự về Trưởng Lão Ekacāriya
        • 190. Ký Sự về Trưởng Lão Tivaṇṭipupphiya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM TAMĀLAPUPPHIYA
        • 191. Ký Sự về Trưởng Lão Tamālapupphiya
        • 192. Ký Sự về Trưởng Lão Tiṇasantharadāyaka
        • 193. Ký Sự về Trưởng Lão Khaṇḍaphulliya
        • 194. Ký Sự về Trưởng Lão Asokapūjaka
        • 195. Ký Sự về Trưởng Lão Aṅkolaka
        • 196. Ký Sự về Trưởng Lão Kisalayapūjaka
        • 197. Ký Sự về Trưởng Lão Tindukadāyaka
        • 198. Ký Sự về Trưởng Lão Muṭṭhipūjaka
        • 199. Ký Sự về Trưởng Lão Kiṅkaṇipupphiya
        • 200. Ký Sự về Trưởng Lão Yūthikāpupphiya
        • Phần Tóm Lược
        • Giờ là phần tóm lược của các phẩm
      • PHẨM HATTHI
        • 211. Ký Sự về Trưởng Lão Hatthidāyaka
        • 212. Ký Sự về Trưởng Lão Pānadhidāyaka
        • 213. Ký Sự về Trưởng Lão Saccasaññaka
        • 214. Ký Sự về Trưởng Lão Ekasaññaka
        • 215. Ký Sự về Trưởng Lão Raṃsisaññaka
        • 216. Ký Sự về Trưởng Lão Saṇṭhita
        • 217. Ký Sự về Trưởng Lão Tālavaṇṭadāyaka
        • 218. Ký Sự về Trưởng Lão Akkantasaññaka
        • 219. Ký Sự về Trưởng Lão Sappidāyaka
        • 220. Ký Sự về Trưởng Lão Pāpanivāriya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM ĀLAMBANADĀYAKA
        • 221. Ký Sự về Trưởng Lão Ālambanadāyaka
        • 222. Ký Sự về Trưởng Lão Ajinadāyaka
        • 223. Ký Sự về Trưởng Lão Dvirataniya
        • 224. Ký Sự về Trưởng Lão Ārakkhadāyaka
        • 225. Ký Sự về Trưởng Lão Avyādhika
        • 226. Ký Sự về Trưởng Lão Aṅkolapupphiya
        • 227. Ký Sự về Trưởng Lão Sovaṇṇavaṭaṃsakiya
        • 228. Ký Sự về Trưởng Lão Miñjavaṭaṃsakiya
        • 229. Ký Sự về Trưởng Lão Sukatāveliya
        • 230. Ký Sự về Trưởng Lão Ekavandiya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM UDAKĀSANA
        • 231. Ký Sự về Trưởng Lão Udakāsanadāyaka
        • 232. Ký Sự về Trưởng Lão Bhājanadāyaka
        • 233. Ký Sự về Trưởng Lão Sālapūpiya
        • 234. Ký Sự về Trưởng Lão Kilañjadāyaka
        • 235. Ký Sự về Trưởng Lão Vedikāraka
        • 236. Ký Sự về Trưởng Lão Vaṇṇakāra
        • 237. Ký Sự về Trưởng Lão Piyālapupphiya
        • 238. Ký Sự về Trưởng Lão Ambayāgadāyaka
        • 239. Ký Sự về Trưởng Lão Jagatikāraka
        • 240. Ký Sự về Trưởng Lão Vāsidāyaka
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM TUVARADĀYAKA
        • 241. Ký Sự về Trưởng Lão Tuvaradāyaka
        • 242. Ký Sự về Trưởng Lão Nāgakesariya
        • 243. Ký Sự về Trưởng Lão Naḷinakesariya
        • 244. Ký Sự về Trưởng Lão Viravipupphiya
        • 245. Ký Sự về Trưởng Lão Kuṭidhūpaka
        • 246. Ký Sự về Trưởng Lão Pattadāyaka
        • 247. Ký Sự về Trưởng Lão Dhātupūjaka
        • 248. Ký Sự về Trưởng Lão Sattalipupphapūjaka
        • 249. Ký Sự về Trưởng Lão Bimbijāliya
        • 250. Ký Sự về Trưởng Lão Uddāladāyaka
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM THOMAKA
        • 251. Ký Sự về Trưởng Lão Thomaka
        • 252. Ký Sự về Trưởng Lão Ekāsanadāyaka
        • 253. Ký Sự về Trưởng Lão Citakapūjaka
        • 254. Ký Sự về Trưởng Lão Ticampakapupphiya
        • 255. Ký Sự về Trưởng Lão Sattapāṭaliya
        • 256. Ký Sự về Trưởng Lão Upāhanadākaya
        • 257. Ký Sự về Trưởng Lão Mañjaripūjaka
        • 258. Ký Sự về Trưởng Lão Paṇṇadāyaka
        • 259. Ký Sự về Trưởng Lão Kuṭidāyaka
        • 260. Ký Sự về Trưởng Lão Aggajapupphiya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM ĀKĀSUKKHIPIYA
        • 261. Ký Sự về Trưởng Lão Ākāsukkhipiya
        • 262. Ký Sự về Trưởng Lão Telamakkhiya
        • 263. Ký Sự về Trưởng Lão Aḍḍhacandiya
        • 264. Ký Sự về Trưởng Lão Padīpiya
        • 265. Ký Sự về Trưởng Lão Biḷālidāyaka
        • 266. Ký Sự về Trưởng Lão Macchadāyaka
        • 267. Ký Sự về Trưởng Lão Javahaṃsaka
        • 268. Ký Sự về Trưởng Lão Salalapupphiya
        • 269. Ký Sự về Trưởng Lão Upāgatāsaya
        • 270. Ký Sự về Trưởng Lão Taraṇiya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM PAṆṆADĀYAKA
        • 281. Ký Sự về Trưởng Lão Paṇṇadāyaka
        • 282. Ký Sự về Trưởng Lão Phaladāyaka
        • 283. Ký Sự về Trưởng Lão Paccuggamaniya
        • 284. Ký Sự về Trưởng Lão Ekapupphiya
        • 285. Ký Sự về Trưởng Lão Maghavapupphiya
        • 286. Ký Sự về Trưởng Lão Upaṭṭhākadāyaka
        • 287. Ký Sự về Trưởng Lão Apadāniya
        • 288. Ký Sự về Trưởng Lão Sattāhapabbajita
        • 289. Ký Sự về Trưởng Lão Buddhupaṭṭhāka
        • 290. Ký Sự về Trưởng Lão Pubbaṅgamiya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM CITAKAPŪJAKA
        • 291. Ký Sự về Trưởng Lão Citakapūjaka
        • 292. Ký Sự về Trưởng Lão Pupphadhāraka
        • 293. Ký Sự về Trưởng Lão Chattadāyaka
        • 294. Ký Sự về Trưởng Lão Saddasaññaka
        • 295. Ký Sự về Trưởng Lão Gosīsanikkhepaka
        • 296. Ký Sự về Trưởng Lão Pādapūjaka
        • 297. Ký Sự về Trưởng Lão Desakittaka
        • 298. Ký Sự về Trưởng Lão Saraṇagamaniya
        • 299. Ký Sự về Trưởng Lão Ambapiṇḍiya
        • 300. Ký Sự về Trưởng Lão Anusaṃsāvaka
        • Phần Tóm Lược
        • Giờ là phần tóm lược của các phẩm
      • PHẨM ĀRAKKHADĀYAKA
        • 311. Ký Sự về Trưởng Lão Ārakkhadāyaka
        • 312. Ký Sự về Trưởng Lão Bhojanadāyaka
        • 313. Ký Sự về Trưởng Lão Gatasaññaka
        • 314. Ký Sự về Trưởng Lão Sattapadumiya
        • 315. Ký Sự về Trưởng Lão Pupphāsanadāyaka
        • 316. Ký Sự về Trưởng Lão Āsanatthavika
        • 317. Ký Sự về Trưởng Lão Saddasaññaka
        • 318. Ký Sự về Trưởng Lão Tiraṃsiya
        • 319. Ký Sự về Trưởng Lão Kandalipupphiya
        • 320. Ký Sự về Trưởng Lão Kumudamāliya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM UMMĀPUPPHIYA
        • 321. Ký Sự về Trưởng Lão Ummāpupphiya
        • 322. Ký Sự về Trưởng Lão Pulinapūjaka
        • 323. Ký Sự về Trưởng Lão Hāsajanaka
        • 324. Ký Sự về Trưởng Lão Yaññasāmika
        • 325. Ký Sự về Trưởng Lão Nimittasaññaka
        • 326. Ký Sự về Trưởng Lão Annasaṃsāvaka
        • 327. Ký Sự về Trưởng Lão Nigguṇḍipupphiya
        • 328. Ký Sự về Trưởng Lão Sumanāveliya
        • 329. Ký Sự về Trưởng Lão Pupphachattiya
        • 330. Ký Sự về Trưởng Lão Saparivārachattadāyaka
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM GANDHADHŪPIYA
        • 331. Ký Sự về Trưởng Lão Gandhadhūpiya
        • 332. Ký Sự về Trưởng Lão Udakapūjaka
        • 333. Ký Sự về Trưởng Lão Punnāgapupphiya
        • 334. Ký Sự về Trưởng Lão Ekadussadāyaka
        • 335. Ký Sự về Trưởng Lão Phusitakampiya
        • 336. Ký Sự về Trưởng Lão Pabhaṅkara
        • 337. Ký Sự về Trưởng Lão Tiṇakuṭidāyaka
        • 338. Ký Sự về Trưởng Lão Uttareyyadāyaka
        • 339. Ký Sự về Trưởng Lão Dhammasavaṇiya
        • 340. Ký Sự về Trưởng Lão Ukkhittapadumiya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM EKAPADUMIYA
        • 341. Ký Sự về Trưởng Lão Ekapadumiya
        • 342. Ký Sự về Trưởng Lão Ti-uppalamāliya
        • 343. Ký Sự về Trưởng Lão Dhajadāyaka
        • 344. Ký Sự về Trưởng Lão Tikiṅkiṇipūjaka
        • 345. Ký Sự về Trưởng Lão Naḷāgārika
        • 346. Ký Sự về Trưởng Lão Campakapupphiya
        • 347. Ký Sự về Trưởng Lão Padumapūjaka
        • 348. Ký Sự về Trưởng Lão Tiṇamuṭṭhidāyaka
        • 349. Ký Sự về Trưởng Lão Tindukaphaladāyaka
        • 350. Ký Sự về Trưởng Lão Ekañjaliya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM SADDASAÑÑAKA
        • 351. Ký Sự về Trưởng Lão Saddasaññaka
        • 352. Ký Sự về Trưởng Lão Yavakalāpiya
        • 353. Ký Sự về Trưởng Lão Kiṃsukapūjaka
        • 354. Ký Sự về Trưởng Lão Sakoṭakakoraṇḍadāyaka
        • 355. Ký Sự về Trưởng Lão Daṇḍadāyaka
        • 356. Ký Sự về Trưởng Lão Ambayāgudāyaka
        • 357. Ký Sự về Trưởng Lão Supuṭakapūjaka
        • 358. Ký Sự về Trưởng Lão Mañcadāyaka
        • 359. Ký Sự về Trưởng Lão Saraṇagamaniya
        • 360. Ký Sự về Trưởng Lão Piṇḍapātika
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM MANDĀRAVAPUPPHIYA
        • 361. Ký Sự về Trưởng Lão Mandāravapupphiya
        • 362. Ký Sự về Trưởng Lão Kakkārupupphiya
        • 363. Ký Sự về Trưởng Lão Bhisamuḷāladāyaka
        • 364. Ký Sự về Trưởng Lão Kesarapupphiya
        • 365. Ký Sự về Trưởng Lão Aṅkolapupphiya
        • 366. Ký Sự về Trưởng Lão Kadambapupphiya
        • 367. Ký Sự về Trưởng Lão Uddālapupphiya
        • 368. Ký Sự về Trưởng Lão Ekacampakapupphiya
        • 369. Ký Sự về Trưởng Lão Timirapupphiya
        • 370. Ký Sự về Trưởng Lão Salalapupphiya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM BODHIVANDAKA
        • 371. Ký Sự về Trưởng Lão Bodhivandaka
        • 372. Ký Sự về Trưởng Lão Pāṭalipupphiya
        • 373. Ký Sự về Trưởng Lão Ti-uppalamāliya
        • 374. Ký Sự về Trưởng Lão Paṭṭipupphiya
        • 375. Ký Sự về Trưởng Lão Sattapaṇṇiya
        • 376. Ký Sự về Trưởng Lão Gandhamuṭṭhiya
        • 377. Ký Sự về Trưởng Lão Citakapūjaka
        • 378. Ký Sự về Trưởng Lão Sumanatālavaṇṭiya
        • 379. Ký Sự về Trưởng Lão Sumanadāmiya
        • 380. Ký Sự về Trưởng Lão Kāsumāriphaladāyaka
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM AVAṆṬAPHALA
        • 381. Ký Sự về Trưởng Lão Avaṇṭaphaladāyaka
        • 382. Ký Sự về Trưởng Lão Labujadāyaka
        • 383. Ký Sự về Trưởng Lão Udumbaraphaladāyaka
        • 384. Ký Sự về Trưởng Lão Pilakkhaphaladāyaka
        • 385. Ký Sự về Trưởng Lão Phārusaphaladāyaka
        • 386. Ký Sự về Trưởng Lão Valliphaladāyaka
        • 387. Ký Sự về Trưởng Lão Kadaliphaladāyaka
        • 388. Ký Sự về Trưởng Lão Panasaphaladāyaka
        • 389. Ký Sự về Trưởng Lão Soṇakoṭivīsa
        • 390. Ký Sự tên Pubbakammapilotika
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM PIḶINDIVACCHA
        • 391. Ký Sự về Trưởng Lão Piḷindivaccha
        • 392. Ký Sự về Trưởng Lão Sela
        • 393. Ký Sự về Trưởng Lão Sabbakittika
        • 394. Ký Sự về Trưởng Lão Madhudāyaka
        • 395. Ký Sự về Trưởng Lão Padumakūṭāgāriya
        • 396. Ký Sự về Trưởng Lão Bakkula
        • 397. Ký Sự về Trưởng Lão Girimānanda
        • 398. Ký Sự về Trưởng Lão Salalamaṇḍapiya
        • 399. Ký Sự về Trưởng Lão Sabbadāyaka
        • 400. Ký Sự về Trưởng Lão Ajita
        • Phần Tóm Lược
        • Giờ là phần tóm lược của các phẩm
      • PHẨM METTEYYA
        • 401. Ký Sự về Trưởng Lão Tissametteyya
        • 402. Ký Sự về Trưởng Lão Puṇṇaka
        • 403. Ký Sự về Trưởng Lão Mettagū
        • 404. Ký Sự về Trưởng Lão Dhotaka
        • 405. Ký Sự về Trưởng Lão Upasiva
        • 406. Ký Sự về Trưởng Lão Nandaka
        • 407. Ký Sự về Trưởng Lão Hemaka
        • 408. Ký Sự về Trưởng Lão Todeyya
        • 409. Ký Sự về Trưởng Lão Jatukaṇṇi
        • 410. Ký Sự về Trưởng Lão Udena
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM BHADDĀLI
        • 411. Ký Sự về Trưởng Lão Bhaddāli
        • 412. Ký Sự về Trưởng Lão Ekachattiya
        • 413. Ký Sự về Trưởng Lão Tiṇasūlakachadaniya
        • 414. Ký Sự về Trưởng Lão Madhumaṃsadāyaka
        • 415. Ký Sự về Trưởng Lão Nāgapallavaka
        • 416. Ký Sự về Trưởng Lão Ekadīpiya
        • 417. Ký Sự về Trưởng Lão Ucchaṅgapupphiya
        • 418. Ký Sự về Trưởng Lão Yāgudāyaka 
        • 419. Ký Sự về Trưởng Lão Patthodanadāyaka
        • 420. Ký Sự về Trưởng Lão Mañcadāyaka
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM SAKIṂSAMMAJJAKA
        • 421. Ký Sự về Trưởng Lão Sakiṃsammajjaka
        • 422. Ký Sự về Trưởng Lão Ekadussadāyaka
        • 423. Ký Sự về Trưởng Lão Ekāsanadāyaka
        • 424. Ký Sự về Trưởng Lão Sattakadambapupphiya
        • 425. Ký Sự về Trưởng Lão Koraṇḍapupphiya
        • 426. Ký Sự về Trưởng Lão Ghatamaṇḍadāyaka
        • 427. Ký Sự về Trưởng Lão Ekadhammasavaṇiya
        • 428. Ký Sự về Trưởng Lão Sucintita
        • 429. Ký Sự về Trưởng Lão Soṇṇakiṅkaṇiya
        • 430. Ký Sự về Trưởng Lão Soṇṇakontarika
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM EKAVIHĀRĪ
        • 431. Ký Sự về Trưởng Lão Ekavihāriya
        • 432. Ký Sự về Trưởng Lão Ekasaṃkhiya
        • 433. Ký Sự về Trưởng Lão Pāṭihīrasaññaka
        • 434. Ký Sự về Trưởng Lão Ñāṇatthavika
        • 435. Ký Sự về Trưởng Lão Ucchukhaṇḍika
        • 436. Ký Sự về Trưởng Lão Kalambadāyaka
        • 437. Ký Sự về Trưởng Lão Ambāṭakadāyaka
        • 438. Ký Sự về Trưởng Lão Harītakadāyaka
        • 439. Ký Sự về Trưởng Lão Ambapiṇḍiya
        • 440. Ký Sự về Trưởng Lão Jambuphaliya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM VIBHĪṬAKA
        • 441. Ký Sự về Trưởng Lão Vibhīṭakamiñjiya
        • 442. Ký Sự về Trưởng Lão Koladāyaka
        • 443. Ký Sự về Trưởng Lão Billaphaliya
        • 444. Ký Sự về Trưởng Lão Bhallātakadāyaka
        • 445. Ký Sự về Trưởng Lão Uttalipupphiya
        • 446. Ký Sự về Trưởng Lão Ambāṭakiya
        • 447. Ký Sự về Trưởng Lão Sīhāsanika
        • 448. Ký Sự về Trưởng Lão Pādapīṭhiya
        • 449. Ký Sự về Trưởng Lão Vedikāraka
        • 450. Ký Sự về Trưởng Lão Bodhighariya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM JAGATIDĀYAKA
        • 451. Ký Sự về Trưởng Lão Jagatidāyaka
        • 452. Ký Sự về Trưởng Lão Morahatthiya
        • 453. Ký Sự về Trưởng Lão Sīhāsanavījaka
        • 454. Ký Sự về Trưởng Lão Ti-ukkādhāraka
        • 455. Ký Sự về Trưởng Lão Akkamanadāyaka
        • 456. Ký Sự về Trưởng Lão Vanakoraṇḍiya
        • 457. Ký Sự về Trưởng Lão Ekachattiya
        • 458. Ký Sự về Trưởng Lão Jātipupphiya
        • 459. Ký Sự về Trưởng Lão Paṭṭipupphiya
        • 460. Ký Sự về Trưởng Lão Gandhapūjaka
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM SĀLAKUSUMIYA
        • 461. Ký Sự về Trưởng Lão Sālakusumiya
        • 462. Ký Sự về Trưởng Lão Citakapūjaka
        • 463. Ký Sự về Trưởng Lão Citakanibbāpaka
        • 464. Ký Sự về Trưởng Lão Setudāyaka
        • 465. Ký Sự về Trưởng Lão Sumanatālavaṇṭiya
        • 466. Ký Sự về Trưởng Lão Avaṇṭaphaliya
        • 467. Ký Sự về Trưởng Lão Labujadāyaka
        • 468. Ký Sự về Trưởng Lão Pilakkhaphaladāyaka
        • 469. Ký Sự về Trưởng Lão Sayampaṭibhāṇiya
        • 470. Ký Sự về Trưởng Lão Nimittavyākaraṇiya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM NAḶAMĀLĪ
        • 471. Ký Sự về Trưởng Lão Naḷamāliya
        • 472. Ký Sự về Trưởng Lão Maṇipūjaka
        • 473. Ký Sự về Trưởng Lão Ukkāsatika
        • 474. Ký Sự về Trưởng Lão Sumanavījaniya
        • 475. Ký Sự về Trưởng Lão Kummāsadāyaka
        • 476. Ký Sự về Trưởng Lão Kusaṭṭhadāyaka
        • 477. Ký Sự về Trưởng Lão Giripunnāgiya
        • 478. Ký Sự về Trưởng Lão Vallikāraphaladāyaka
        • 479. Ký Sự về Trưởng Lão Pānadhidāyaka
        • 480. Ký Sự về Trưởng Lão Pulinacaṅkamiya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM PAṂSUKŪLA
        • 481. Ký Sự về Trưởng Lão Paṃsukūlasaññaka
        • 482. Ký Sự về Trưởng Lão Buddhasaññaka
        • 483. Ký Sự về Trưởng Lão Bhisadāyaka
        • 484. Ký Sự về Trưởng Lão Ñāṇatthavika
        • 485. Ký Sự về Trưởng Lão Candanamāliya
        • 486. Ký Sự về Trưởng Lão Dhātupūjaka
        • 487. Ký Sự về Trưởng Lão Pulinuppādaka
        • 488. Ký Sự về Trưởng Lão Taraṇiya
        • 489. Ký Sự về Trưởng Lão Dhammaruci
        • 490. Ký Sự về Trưởng Lão Sālamaṇḍapiya
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM KAṆIKĀRA
        • 501. Ký Sự về Trưởng Lão Tikaṇikārapupphiya
        • 502. Ký Sự về Trưởng Lão Ekapattadāyaka
        • 503. Ký Sự về Trưởng Lão Kāsumāriphaladāyaka
        • 504. Ký Sự về Trưởng Lão Avaṭaphaliya
        • 505. Ký Sự về Trưởng Lão Vāraphaliya
        • 506. Ký Sự về Trưởng Lão Mātuluṅgaphaladāyaka
        • 507. Ký Sự về Trưởng Lão Ajeliphaladāyaka
        • 508. Ký Sự về Trưởng Lão Amodaphaliya
        • 509. Ký Sự về Trưởng Lão Tālaphaladāyaka
        • 510. Ký Sự về Trưởng Lão Nāḷikeradāyaka
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM PHALADĀYAKA
        • 511. Ký Sự về Trưởng Lão Kurañjiyaphaladāyaka
        • 512. Ký Sự về Trưởng Lão Kapitthaphaladāyaka
        • 513. Ký Sự về Trưởng Lão Kosumbhaphaladāyaka
        • 514. Ký Sự về Trưởng Lão Ketakapupphiya
        • 515. Ký Sự về Trưởng Lão Nāgapupphiya
        • 516. Ký Sự về Trưởng Lão Ajjunapupphiya
        • 517. Ký Sự về Trưởng Lão Kuṭajapupphiya
        • 518. Ký Sự về Trưởng Lão Ghosasaññaka
        • 519. Ký Sự về Trưởng Lão Sabbaphaladāyaka
        • 520. Ký Sự về Trưởng Lão Padumadhāraka
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM TIṆADĀYAKA
        • 521. Ký Sự về Trưởng Lão Tiṇamuṭṭhidāyaka
        • 522. Ký Sự về Trưởng Lão Mañcadāyaka
        • 523. Ký Sự về Trưởng Lão Saraṇagamaniya
        • 524. Ký Sự về Trưởng Lão Abbhañjanadāyaka
        • 525. Ký Sự về Trưởng Lão Supaṭadāyaka
        • 526. Ký Sự về Trưởng Lão Daṇḍadāyaka
        • 527. Ký Sự về Trưởng Lão Girinelapūjaka
        • 528. Ký Sự về Trưởng Lão Bodhisammajjaka
        • 529. Ký Sự về Trưởng Lão Āmaṇḍaphaladāyaka
        • 530. Ký Sự về Trưởng Lão Sugandha
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM KACCĀNA
        • 531. Ký Sự về Trưởng Lão Mahākaccāna
        • 532. Ký Sự về Trưởng Lão Vakkali
        • 533. Ký Sự về Trưởng Lão Mahākappina
        • 534. Ký Sự về Trưởng Lão Dabba
        • 535. Ký Sự về Trưởng Lão Kumārakassapa
        • 536. Ký Sự về Trưởng Lão Bāhiya
        • 537. Ký Sự về Trưởng Lão Koṭṭhita
        • 538. Ký Sự về Trưởng Lão Uruvelakassapa
        • 539. Ký Sự về Trưởng Lão Rādha
        • 540. Ký Sự về Trưởng Lão Mogharāja
        • Phần Tóm Lược
      • PHẨM BHADDIYA
        • 541. Ký Sự về Trưởng Lão Lakuṇṭakabhaddiya
        • 542. Ký Sự về Trưởng Lão Kaṅkhārevata
        • 543. Ký Sự về Trưởng Lão Sīvali
        • 544. Ký Sự về Trưởng Lão Vaṅgīsa
        • 545. Ký Sự về Trưởng Lão Nandaka
        • 546. Ký Sự về Trưởng Lão Kāḷudāyi
        • 547. Ký Sự về Trưởng Lão Abhaya
        • 548. Ký Sự về Trưởng Lão Lomasakaṅgiya
        • 549. Ký Sự về Trưởng Lão Vanavaccha
        • 550. Ký Sự về Trưởng Lão Cūḷasugandha
        • Phần Tóm Lược
        • Giờ là phần tóm lược của các phẩm
      • PHẨM YASA
        • 551. Ký Sự về Trưởng Lão Yasa
        • 552. Ký Sự về Trưởng Lão Nadīkassapa
        • 553. Ký Sự về Trưởng Lão Gayākassapa
        • 554. Ký Sự về Trưởng Lão Kimbila
        • 555. Ký Sự về Trưởng Lão Vajjiputta
        • 556. Ký Sự về Trưởng Lão Uttara
        • 557. Ký Sự về Trưởng Lão Uttara khác
        • 558. Ký Sự về Trưởng Lão Bhaddaji
        • 559. Ký Sự về Trưởng Lão Sīvaka
        • Tóm lược của phẩm này
      • PHẨM SUMEDHĀ
        • 1. Ký sự về trưởng lão ni Sumedhā là phần thứ nhất
        • 2. Ký Sự về Mekhalādāyikā[3]
        • 3. Ký Sự về Maṇḍapadāyikā[4]
        • 4. Ký Sự về Saṅkamanatthā[5]
        • 5. Ký Sự về Naḷamālikā[6]
        • 6. Ký Sự về Ekapiṇḍapātadāyikā[8]
        • 7. Ký Sự về Kaṭacchubhikkhādāyikā[9]
        • 8. Ký Sự về Sattuppalamālikā[10]
        • 9. Ký Sự về Pañcadīpikā[11] 
        • 10. Ký Sự về Udakadāyikā[12]
      • PHẨM MỘT LẦN TRAI GIỚI
        • 11. Ký Sự về Ekuposathikā[14]
        • 12. Ký Sự về Salalapupphikā[15]
        • 13. Ký Sự về Modakadāyikā[16]
        • 14. Ký Sự về Ekāsanadāyikā[17]
        • 15. Ký Sự về Pañcadīpadāyikā[18]
        • 16. Ký Sự về Sālamālikā[19]
        • 17. Ký sự về Mahāpajāpatigotamī[20]
        • 18. Ký Sự về Khemā
        • 19. Ký Sự về Uppalavaṇṇā
        • 20. Ký Sự về Paṭācārā
      • PHẨM KUṆḌALAKESĪ
        • 21. Ký Sự về Kuṇḍalakesā
        • 22. Ký Sự về Kisāgotamī
        • 23. Ký Sự về Dhammadinnā
        • 24. Ký Sự về Sakulā
        • 25. Ký Sự về Nandā - Mỹ Nhân của Xứ Sở
        • 26. Ký Sự về Soṇā
        • 27. Ký Sự về Bhaddākāpilānī
        • 28. Ký Sự về Yasodharā
        • 29. Ký Sự về 10. 000 vị Tỳ Khưu Ni
        • 30. Ký Sự về 18. 000 vị Tỳ Khưu Ni
      • PHẨM CÁC NI DÒNG SÁT-ĐẾ-LỴ
        • 31. Ký Sự về các Tỳ Khưu Ni đứng đầu là Yasavatī
        • 32. Ký Sự về các vị Tỳ Khưu Ni Thiếu Nữ Bà-la-môn
        • 33. Ký Sự về Uppaladāyikā[10]
        • 34. Ký Sự về Sigālamātā[11]
        • 35. Ký Sự về Sukkā
        • 36. Ký Sự về Rūpanandā
        • 37. Ký Sự về Aḍḍhakāsī
        • 38. Ký Sự về Puṇṇā
        • 39. Ký Sự về Ambapālī
        • 40. Ký Sự về Pesalā
    • TIỂU DIỄN GIẢI
      • 1. KĀMASUTTANIDDESO – DIỄN GIẢI KINH VỀ DỤC
      • 2. PĀRĀYANAVAGGO - PHẨM ĐƯỜNG ĐI ĐẾN BỜ KIA
        • VATTHUGĀTHĀ - KỆ NGÔN GIỚI THIỆU
        • 1. AJITAMĀṆAVAPUCCHĀ - CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN AJITA
          • (II) Câu hỏi của thanh niên A-ji-ta
        • 2. TISSAMETTEYYAMĀṆAVAPUCCHĀ - CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN TISSAMETTEYYA
          • (III) Các câu hỏi của thanh niên Tissametmeyya
        • 3. PUṆṆAKAMĀṆAVAPUCCHĀ - CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN PUṆṆAKA
          • (IV) Câu hỏi của thanh niên Punnaka
        • 4. METTAGŪMĀṆAVAPUCCHĀ - CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN METTAGŪ
          • (V) Câu hỏi của thanh niên Mettagu
        • 5. DHOTAKAMĀṆAVAPUCCHĀ - CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN DHOTAKA
          • (VI) Câu hỏi của thanh niên Dhotaka
        • 6. UPASĪVAMĀṆAVAPUCCHĀ - CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN UPASĪVA
          • (VII) Câu hỏi của thanh niên Upasiva
        • 7. NANDAMĀṆAVAPUCCHĀ - CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN NANDA
          • (VIII) Các câu hỏi của thanh niên Nanda
        • 8. HEMAKAMĀṆAVAPUCCHĀ - CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN HEMAKA
          • (IX) Các câu hỏi của thanh niên Hemaka
        • 9. TODEYYAMĀṆAVAPUCCHĀ - CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN TODEYYA
          • (X) Câu hỏi của thanh niên Todeyya
        • 10. KAPPAMĀṆAVAPUCCHĀ - CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN KAPPA
          • (XI) Câu hỏi của thanh niên Kappa
        • 11. JATUKAṆṆĪMĀṆAVAPUCCHĀ - CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN JATUKAṆṆĪ
          • (XII) Câu hỏi của thanh niên Jatukanni
        • 12. BHADRĀVUDHAMĀṆAVAPUCCHĀ - CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN BHADRĀVUDHA
          • (XIII) Câu hỏi của thanh niên Bhadràvudha
        • 13. UDAYAMĀṆAVAPUCCHĀ - CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN UDAYA
          • (XIV) Câu hỏi của thanh niên Udaya 
        • 14. POSĀLAMĀṆAVAPUCCHĀ - CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN POSĀLA
          • (XV) Câu hỏi của thanh niên Posàla
        • 15. MOGHARĀJAMĀṆAVAPUCCHĀ - CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN MOGHARĀ
          • (XVI) Câu hỏi của thanh niên Mogharàja
        • 16. PIṄGIYAMĀṆAVAPUCCHĀ - CÂU HỎI CỦA THANH NIÊN PIṄGIYA
          • (XVII) Câu hỏi của thanh niên Pingiya
        • (XVIII) Kết luận
      • 3. AJITASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH AJITA
      • 4. TISSAMETTEYYASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH TISSAMETTEYYA
      • 5. PUṆṆAKASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH PUṆṆAKA
      • 6. METTAGŪSUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH METTAGŪ
        • (IV) Câu hỏi của thanh niên Punnaka:
        • (V) Câu hỏi của thanh niên Mettagu
      • 7. DHOTAKASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH DHOTAKA
      • 8. NANDASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH NANDA
      • 9.KAPPASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH KAPPA
      • 11. BHADRĀVUDHASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH BHADRĀVUDHA
      • 12. UDAYASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH UDAYA
      • 13. POSĀLASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH POSĀLA
      • 14. MOGHARĀJASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH MOGHARĀJA
      • 15. PIṄGIYASUTTANIDDESO - DIỄN GIẢI KINH PIṄGIYA
      • 16. PĀRĀYANĀNUGĪTINIDDESO - DIỄN GIẢI PHẦN TƯỜNG THUẬT KINH ĐƯỜNG ĐI ĐẾN BỜ KIA
      • 17. PĀRĀYANĀNUGĪTINIDDESO - DIỄN GIẢI PHẦN TƯỜNG THUẬT KINH ĐƯỜNG ĐI ĐẾN BỜ KIA
    • TIỂU TỤNG
      • GIỚI THIỆU
      • 1. VIỆC ĐI ĐẾN NƯƠNG NHỜ
      • 2. MƯỜI ĐIỀU HỌC
      • 3. BA MƯƠI HAI THỂ
      • 4. CÁC CÂU HỎI DÀNH CHO THIẾU NIÊN
      • 5. KINH ĐIỀM LÀNH
      • 6. KINH CHÂU BÁU
      • 7. KINH BÊN NGOÀI VÁCH TƯỜNG
      • 8. KINH PHẦN CỦA CẢI ĐỂ DÀNH
      • 9. KINH TỪ ÁI
    • TRƯỞNG LÃO NI KỆ
      • NHÓM MỘT
        • Kệ ngôn của một trưởng lão ni nào đó.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Muttā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Puṇṇā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Tissā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Tissā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Dhīrā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Vīrā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Mittā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Bhadrā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Upasamā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Muttā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Dhammadinnā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Visākhā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Sumanā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Uttarā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Sumanā, vị xuất gia ở tuổi già.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Dhammā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Saṅghā.
      • NHÓM HAI
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Abhirūpanandā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Jentā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Sumaṅgalamātā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Aḍḍhakāsī.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Cittā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Mettikā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Mettā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Abhayamātā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Abhayā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Sāmā.
      • NHÓM BA
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Sāmā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Uttamā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Uttamā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Dantikā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Ubbirī.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Sukkā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Selā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Somā.
      • NHÓM BỐN
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Bhaddākāpilānī.
      • NHÓM NĂM
        • Kệ ngôn của một trưởng lão ni nào đó.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Vimalā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Sīhā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Sundarīnandā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Nanduttarā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Mittākāḷi.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Sakulā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Soṇā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Bhaddākuṇḍalakesā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Paṭācārā.
        • Kệ ngôn của ba mươi vị tỳ khưu ni trưởng lão.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Candā.
      • NHÓM SÁU
        • Kệ ngôn của năm trăm vị trưởng lão ni.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Vāseṭṭhī.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Khemā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Sujātā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Anopamā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Mahāpajāpatīgotamī.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Guttā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Vijayā.
      • NHÓM BẢY
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Uttarā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Cālā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Upacālā.
      • NHÓM TÁM
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Sīsūpacālā.
      • NHÓM CHÍN
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Vaḍḍhamātā.
      • NHÓM MƯỜI MỘT
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Kisāgotamī.
      • NHÓM MƯỜI HAI
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Uppalavaṇṇā.
      • NHÓM MƯỜI SÁU
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Puṇṇā.
      • NHÓM HAI MƯƠI
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Ambapālī.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Rohiṇī.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Cāpā.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Sundarī.
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Subhā, con gái người thợ rèn.
      • NHÓM BA MƯƠI
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Subhā ngụ ở vườn xoài của Jīvaka.
      • NHÓM BỐN MƯƠI
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Isidāsī.
      • NHÓM LỚN
        • Kệ ngôn của trưởng lão ni Sumedhā.
    • TRƯỞNG LÃO TĂNG KỆ
      • NHÓM MỘT
        • PHẨM THỨ NHẤT
          • KỆ NGÔN MỞ ĐẦU 
          • Kệ ngôn của trưởng lão Subhūti.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Mahākoṭṭhita.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Kaṅkhārevata. 
          • Kệ ngôn của trưởng lão Puṇṇa.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Dabba.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sītavaniya.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Bhalliya.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Vīra.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Piḷindavaccha.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Puṇṇamāsa.  
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY  
        • PHẨM THỨ NHÌ
          • Kệ ngôn của trưởng lão Cūḷavaccha.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Mahāvaccha.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Vanavaccha.  
          • Kệ ngôn của vị sa-di của trưởng lão Vanavaccha.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Kuṇḍadhāna.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Bellaṭṭhisīsa.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Dāsaka.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sigālapitā.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Kuṇḍala.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Ajita.  
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY  
        • PHẨM THỨ BA
          • Kệ ngôn của trưởng lão Nigrodha.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Cittaka.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Gosāla.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sugandha.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Nandiya.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Ubhaya.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Lomasakaṅgiya.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Jambugāmikaputta.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Hārita.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Uttiya.  
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY  
        • PHẨM THỨ TƯ
          • Kệ ngôn của trưởng lão Gabbharatīriya.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Suppiya.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sopāka.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Posiya.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sāmaññakāni.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Kumāputta.
          • Kệ ngôn của vị trưởng lão đồng hành với vị Kumāputta.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Gavampati.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Tissa.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Vaḍḍhamāna.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM THỨ NĂM
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sirivaḍḍha.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Khadiravaniyarevata.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sumaṅgala.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sānu.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Ramaṇīyavihārī.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Samiddhi.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Ujjaya.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sañjaya.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Rāmaṇeyyaka.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Vimala.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM THỨ SÁU
          • Kệ ngôn của trưởng lão Godhika.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Subāhu.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Valliya.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Uttiya.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Añjanavaniya.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Kuṭivihārī.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Kuṭivihārī thứ nhì.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Ramaṇīyakuṭika.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Kosalavihārī.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sīvali.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM THỨ BẢY
          • Kệ ngôn của trưởng lão Vappa.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Vajjiputta.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Pakkha.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Vimalakoṇḍañña.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Ukkhepakaṭavaccha.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Meghiya.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Ekadhammasavanīya.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Ekudāniya.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Channa.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Puṇṇa.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM THỨ TÁM
          • Kệ ngôn của trưởng lão Vacchapāla.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Ātuma.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Māṇava.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Suyāma.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Susārada.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Piyañjaha.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Hatthārohaputta.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Meṇḍasira.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Rakkhita.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Ugga.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM THỨ CHÍN
          • Kệ ngôn của trưởng lão Samitigutta.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Kassapa.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sīha.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Nīta.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sunāga.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Nāgita.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Paviṭṭha.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Ajjuna.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Devasabha thứ nhất.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sāmidatta.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM THỨ MƯỜI
          • Kệ ngôn của trưởng lão Paripuṇṇaka.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Vijaya.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Eraka.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Mettajī.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Cakkhupāla.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Khaṇḍasumana.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Tissa.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Abhaya.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Uttiya.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Devasabha.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM THỨ MƯỜI MỘT
          • Kệ ngôn của trưởng lão Belaṭṭhānika.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Setuccha.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Bandhura.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Khitaka.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Malitavambha.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Suhemanta.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Dhammasava.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Dhammasavapitu.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Saṅgharakkhita.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Usabha.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM THỨ MƯỜI HAI
          • Kệ ngôn của trưởng lão Jenta.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Vacchagotta.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Vanavaccha.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Adhimutta.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Mahānāma.
        • TÓM LƯỢC NHÓM NÀY
      • NHÓM HAI
        • PHẨM THỨ NHẤT
          • Kệ ngôn của trưởng lão Uttara.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Piṇḍolabhāradvāja.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Valliya.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Gaṅgātīriya.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Ajina.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Melajina.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Rādha.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Surādha.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Gotama.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Vasabha.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM THỨ NHÌ
          • Kệ ngôn của trưởng lão Mahācunda.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Jotidāsa.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Heraññakāni.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Somacitta.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sabbamitta.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Mahākāḷa.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Tissa.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Kimbila.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Nanda.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sirimā.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM THỨ BA
          • Kệ ngôn của trưởng lão Uttara.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Bhaddaji.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sobhita
          • Kệ ngôn của trưởng lão Valliya.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Vītasoka.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Puṇṇamāsa.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Nandaka.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Bharata.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Bhāradvāja.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Kaṇhadinna.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM THỨ TƯ
          • Kệ ngôn của trưởng lão Migasira.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sīvaka.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Upavāna.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Isidinna.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sambulakaccāna.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Khitaka.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Selissariya.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Nisabha.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Usabha.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Kappaṭakura.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • PHẨM THỨ NĂM
          • Kệ ngôn của trưởng lão Kumārakassapa.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Dhammapāla.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Brahmāli.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Mogharāja.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Visākhapañcālaputta.  
          • Kệ ngôn của trưởng lão Cūḷaka.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Anūpama.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Vajjita.
          • Kệ ngôn của trưởng lão Sandhita.
          • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • TÓM LƯỢC NHÓM NÀY
      • NHÓM BA
      • NHÓM BỐN
        • Kệ ngôn của trưởng lão Nāgasamāla.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Bhagu.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Sabhiya.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Nandaka.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Jambuka.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Senaka.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Sambhūta.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Rāhula.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Candana.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Dhammika.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Sappaka.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Mudita.
        • TÓM LƯỢC NHÓM NÀY
      • NHÓM NĂM
        • Kệ ngôn của trưởng lão Rājadatta.  
        • Kệ ngôn của trưởng lão Subhūta.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Girimānanda.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Sumana.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Vaḍḍha.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Nadīkassapa.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Gayākassapa.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Vakkali.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Vijitasena.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Yasadatta.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Soṇakuṭikaṇṇa.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Kosiya.
        • TÓM LƯỢC NHÓM NÀY
      • NHÓM SÁU
        • Kệ ngôn của trưởng lão Uruvelakassapa.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Tekicchakāni.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Mahānāga.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Kulla.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Māluṅkyaputta.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Sappadāsa.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Kātiyāna.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Migajāla.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Jenta.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Sumana.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Nhātakamuni.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Brahmadatta.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Sirimanda.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Sabbakāmi.
        • TÓM LƯỢC NHÓM NÀY
      • NHÓM BẢY
        • Kệ ngôn của trưởng lão Sundarasamudda.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Lakuṇṭakabhaddiya.  
        • Kệ ngôn của trưởng lão Bhadda.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Sopāka.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Sarabhaṅga.
        • TÓM LƯỢC NHÓM NÀY
      • NHÓM TÁM
        • Kệ ngôn của trưởng lão Mahākaccāyana.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Sirimitta.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Mahāpanthaka.
        • TÓM LƯỢC NHÓM NÀY
      • NHÓM CHÍN
        • Kệ ngôn của trưởng lão Bhūta.
        • TÓM LƯỢC NHÓM NÀY
      • NHÓM MƯỜI
        • Kệ ngôn của trưởng lão Kāḷudāyi.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Ekavihāriya.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Mahākappina.
      • NHÓM MƯỜI MỘT
        • Kệ ngôn của trưởng lão Belaṭṭhānika.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Setuccha.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Bandhura.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Khitaka.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Malitavambha.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Suhemanta.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Dhammasava.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Dhammasavapitu.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Saṅgharakkhita.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Usabha.
        • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
      • NHÓM MƯỜI HAI
        • Kệ ngôn của trưởng lão Jenta.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Vacchagotta.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Vanavaccha.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Adhimutta.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Mahānāma.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Pārāsariya.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Yasa.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Kimbila.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Vajjiputta.
        • Kệ ngôn của trưởng lão Isidatta.
        • TÓM LƯỢC PHẨM NÀY
        • TÓM LƯỢC NHÓM NÀY
  • TẠNG KINH - TƯƠNG ƯNG BỘ
    • TƯƠNG ƯNG BỘ TẬP I - THIÊN CÓ KỆ
      • CHƯƠNG I: TƯƠNG ƯNG CHƯ THIÊN
        • PHẨM CÂY LAU
          • 1. Bộc Lưu
          • 2. Giải Thoát
          • 3. Ðưa Ðến Ðoạn Tận
          • 4. Thời Gian Trôi Qua
          • 5. Bao Nhiêu Phải Cắt Ðoạn
          • 6. Tỉnh Giác
          • 7. Không Liễu Tri
          • 8. Mê Loạn
          • 9. Mong Muốn Kiêu Mạn
          • 10. Rừng Núi
        • PHẨM VƯỜN HOAN HỶ
          • 11. Vườn Hoan Hỷ
          • 12. Vui Thích
          • 13. Không Ai Bằng Con
          • 14. Giai Cấp Sát Ðế Lỵ
          • 15. Tiếng Ðộng Rừng Sâu (hay Thân tịch tịnh)
          • 16. Ngủ Gục, Biếng Nhác
          • 17. Khó Làm (hay Con rùa)
          • 18. Tàm Quý
          • 19. Am Tranh
          • 20. Samiddhi
        • PHẨM KIẾM
          • 21. Kiếm:
          • 22. Xúc Chạm
          • 23. Triền Phược
          • 24. Chế Ngự Tâm
          • 25. Vị A-La-Hán
          • 26. Ánh Sáng
          • 27. Nước Chảy
          • 29. Bốn Bánh Xe
          • 30. Con Sơn Dương
        • PHẨM QUẦN TIÊN
          • 31. Với Người Thiện
          • 32. Xan Tham
          • 33. Lành Thay
          • 34. Chúng Không Phải
          • 35. Hiềm Trách Thiên
          • 36. Lòng Tin
          • 37. Tụ Hội
          • 38. Miếng Ðá Vụn
          • 39. Con Gái Của Pajjuna
          • 40. Con Gái Của Pajjuna
        • PHẨM THIÊU CHÁY
          • 41. Thiêu Cháy
          • 42. Cho Gì?
          • 43. Ðồ Ăn
          • 44. Một Căn Rễ
          • 45. Bậc Hoàn Toàn
          • 46. Thiên Nữ
          • 47. Trồng Rừng
          • 48. Kỳ Viên
          • 49. Xan Tham
          • 50. Thợ Ðồ Gốm
        • PHẨM GIÀ
          • 51. Già
          • 52. Không Già
          • 53. Bạn
          • 54. Cơ Sở
          • 55. Sanh Nhân
          • 56. Sanh Nhân
          • 57. Sanh Nhân
          • 58. Phi Ðạo
          • 59. Người Bạn
          • 60. Người Thi Sĩ
      • CHƯƠNG II: TƯƠNG ƯNG THIÊN TỬ
        • PHẨM THỨ NHẤT
          • 1. Kassapa—Ca-diếp
          • 2. Kassapa
          • 3. Māgha
          • 4. Magadha
          • 5. Damali
          • 6. Kamada
          • 7. Pancalacanda
          • 8. Tayana
          • 9. Candima
          • 10. Suriya: (Nhật Thiên tử)
        • PHẨM CẤP CÔ ĐỘC
          • 11. Candimasa
          • 12. Veṇḍu
          • 13. Diighalatthi
          • 14. Nandana
          • 15. Candana: Chiên Ðàn
          • 16. Sudatta (Tu-đạt-đa)
          • 17. Subrahmà
          • 18. Kakudha
          • 19. Uttara
          • 20. Anāthapiṇḍika: Cấp Cô Ðộc
        • PHẨM CÁC NGOẠI ĐẠO
          • 21. Siva
          • 22. Khemā
          • 23. Seri
          • 24. Ghatikara
          • 25. Jantu
          • 26. Rohita
          • 27. Nanda:
          • 28. Nandivisala:
          • 29. Susima
          • 30. Các Ngoại Ðạo Sư
      • CHƯƠNG III: TƯƠNG ƯNG KOSALA
        • PHẨM THỨ NHẤT
          • 1. Tuổi Trẻ
          • 2. Người
          • 3. Vua
          • 4. Thân Ái
          • 5. Tự Bảo Hộ
          • 6. Thiểu Số
          • 7. Xử Kiện
          • 8. Mallika: Mạt-lỵ
          • 9. Tế Ðàn
          • 10. Triền Phược
        • PHẨM THỨ HAI
          • 11. Bện Tóc
          • 12. Năm Vua
          • 13. Ðại Thực: Ăn nhiều
          • 14–15. Hai Lời Nói Về Chiến Tranh
          • 16. Người Con Gái
          • 17. Không Phóng Dật
          • 18. Không Phóng Dật
          • 19. Không Con
          • 20. Không Có Con
        • PHẨM THỨ BA
          • 21. Người
          • 22. Tổ Mẫu
          • 23. Thế Gian
          • 24. Cung Thuật
          • 25. Ví Dụ Hòn Núi
      • CHƯƠNG IV: TƯƠNG ƯNG ÁC MA
        • PHẨM THỨ NHẤT
          • 1. Khổ Hạnh Và Nghiệp
          • 2. Con Voi
          • 3. Tịnh
          • 4. Bẫy Sập
          • 5. Bẫy Sập
          • 6. Con Rắn
          • 7. Thụy Miên
          • 8. Hoan Hỷ
          • 9. Tuổi Thọ
          • 10. Tuổi Thọ
        • PHẨM THỨ HAI
          • 11. Hòn Ðá
          • 12. Con Sư Tử
          • 13. Phiến Ðá
          • 14. Tương Ưng Thích Nghi
          • 15. Ý
          • 16. Bình Bát
          • 17. Xứ
          • 18. Ðoàn Thực
          • 19. Người Nông Phu
          • 20. Thống Trị
        • PHẨM THỨ BA
          • 21. Ða Số (S,i.117)
          • 22. Samiddhi (S.i,119)
          • 23. Godhika (S.i,120)
          • 24. Bẩy Năm (S.i,122)
          • 25. Những Người Con Gái (S.i,124)
      • CHƯƠNG V: TƯƠNG ƯNG TỲ KHEO NI
        • ALAVIKHÀ
        • 2. SOMÀ
        • 3. GOTAMÌ
        • 4. VIJAYÀ
        • 5. UPPALAVANNÀ
        • 6. CÀLÀ
        • 7. UPACÀLÀ
        • 8. SISUPACÀLÀ
        • 9. SELÀ
        • 10. VAJIRÀ
      • CHƯƠNG VI: TƯƠNG ƯNG PHẠM THIÊN
        • PHẨM THỨ NHẤT
          • 1. Thỉnh Cầu
          • 2. Cung Kính
          • 3. Phạm Thiên
          • 4. Phạm Thiên Baka
          • 5. Tà Kiến Khác
          • 6. Phóng Dật
          • 7. Kokālika
          • 8. Tissaka
          • 9. Tudubrahmà
          • 10. Kokālika
        • PHẨM THỨ HAI
          • 11. Sanankumāra —Thường Ðồng tử
          • 12. Devadatta
          • 13. Andhakavinda
          • 14. Arunavàti
          • 15. Parinibhàna—Bát-Niết-Bàn
      • CHƯƠNG VII: TƯƠNG ƯNG BÀ LA MÔN
        • PHẨM A-LA-HÁN THỨ NHẤT
          • 1. Dhananjàni
          • 2. Phỉ Báng
          • 3. Asurindaka
          • 4. Bilangika
          • 5. Bất Hại—Ahiṃsaka
          • 6. Bện Tóc
          • 7. Suddhika
          • 8. Aggika: Thờ lửa
          • 9. Sundarika
          • 10. Bahudhiti
        • PHẨM CƯ SĨ
          • 11. Cày Ruộng
          • 12. Udāya
          • 13. Devadhītā
          • 14. Mahàsàla: Ðại phú giả hay y choàng thô
          • 15. Mànatthada
          • 16. Paccaniika
          • 17. Navakammika
          • 18. Katthahàra
          • 19. Màtaposaka: Nuôi dưỡng mẹ
          • 20. Bhikkhaka
          • 21. Sangàrava
          • 22. Khomadusa
      • CHƯƠNG VIII: TƯƠNG ƯNG TRƯỞNG LÃO VANGÌSA
        • 1. Xuất Ly
        • 2. Bất lạc: Arati
        • 3. Khinh Miệt Kẻ Ôn Hòa: PesalāAtìmannanà
        • 4. Ānanda
        • 5. Khéo Nói
        • 6. Sāriputta (Xá-lợi-phất)
        • 7. Tự Tứ
        • 8. Một Ngàn và Nhiều Hơn
        • 9. Koṇḍañño: Kiều-trần-như
        • 10. Moggallāna: Mục-kiền-liên
        • 11. Gaggarà
        • 12. Vangìsa
      • CHƯƠNG IX: TƯƠNG ƯNG RỪNG
        • 1. Viễn Ly
        • 2. Săn Sóc, Hầu Hạ
        • 3. Kassapagotta: Thợ Săn:
        • 4. Ða Số hay Du Hành
        • 5. Ānanda
        • 6. Anuruddha.
        • 7. Nàgadatta
        • 8. Gia Phụ hay Say Ðắm
        • 9. Vajjiputta: Bạt-kỳ Tử hay Tỳ-xá-lỵ
        • 10. Tụng Học Kinh Ðiển hay Pháp
        • 11. Bất Chánh Tư Duy
        • 12. Giữa Trưa hay Tiếng Ðộng
        • 13. Không Chế Ngự Căn hay Nhiều Tỷ Kheo
        • 14. Sen Hồng hay Sen Trắng
      • CHƯƠNG X: TƯƠNG ƯNG DẠ XOA
        • 1. Indaka
        • 2. Sakka
        • 3. Suciloma
        • 4. Manibhadda
        • 5. Sanu
        • 6. Piyankara
        • 7. Punabbasu
        • 8. Sudatta.
        • 9. Sukkà
        • 10. Sukkà
        • 11. Cirà hay Virà
        • 12. Alava
      • CHƯƠNG XI TƯƠNG ƯNG SAKKA
        • PHẨM THỨ NHẤT
          • 1. Suvìra
          • 2. Susìma
          • 3. Dhajaggam: Ðầu Lá Cờ
          • 4. Vepacitti hay Kham Nhẫn
          • 5. Thắng Lợi Nhờ Thiện Ngữ
          • 6. Tổ Chim
          • 7. Không Gian Trá
          • 8. Vua A-Tu-La Verocana hay Mục Ðích
          • 9. Các Ẩn Sĩ Ở Rừng hay Hương
          • 10. Ẩn Sĩ Ở Bờ Biển hay Sambara
        • PHẨM THỨ HAI
          • 11. Chư Thiên Hay Cấm Giới
          • 12. Chư Thiên
          • 13. Chư Thiên
          • 14. Người Nghèo
          • 15. Khả Ái, Khả Lạc
          • 16. Tổ Chức Lễ Tế Ðàn
          • 17. Kính Lễ
          • 18. Sakka Kính Lễ
          • 19. Sakka Ðảnh Lễ
          • 20. Sakka Ðảnh Lễ
        • PHẨM THỨ BA (SAKKA NĂM KINH)
          • 21. Sát Hại Gì?
          • 22. Xấu Xí
          • 23. Huyễn Thuật
          • 24. Tội Lỗi (hay Không Phẫn Nộ)
          • 25. Không Phẫn Nộ (Không Hại)
    • TƯƠNG ƯNG BỘ TẬP II - THIÊN NHÂN DUYÊN
      • CHƯƠNG I: TƯƠNG ƯNG NHÂN DUYÊN
        • PHẨM PHẬT ĐÀ
          • 1. Thuyết Pháp
          • 2. Phân Biệt
          • 3. Con Ðường...
          • 4. Vipassì (Tỳ-bà-thi)
          • 5. Sikhì (Thi-khí)
          • 6. Vessabhū (Tỳ-xá-phù)
          • 7. Kakusandha (Câu-lưu-tôn)
          • 8. Konāgamana (Câu-na-hàm)
          • 9. Kassapa (Ca-diếp)
          • 10. Mahà Sakya Muni Gotama: Ðại Thích-ca-mâu-ni Cù-đàm.
        • PHẨM ĐỒ ĂN
          • 11. Các Loại Ðồ Ăn
          • 12. Moliya Phagguna
          • 13. Sa Môn, Bà La Môn
          • 14. Sa Môn, Bà La Môn
          • 15. Kaccàyanagotta: (Ca-chiên-diên Thị)
          • 16. Vị Thuyết Pháp
          • 17. Loã Thể
          • 18. Timbaruka
          • 19. Bậc Hiền So Sánh Với Kẻ Ngu
          • 20. Duyên
        • PHẨM MƯỜI LỰC
          • 21. Mười Lực
          • 22. Mười Lực
          • 23. Duyên
          • 24. Ngoại Ðạo
          • 25. Bhùmija
          • 26. Upavāna (Ưu-ba-ma-na)
          • 27. Duyên
          • 28. Vị Tỷ Kheo
          • 29. Sa Môn, Bà La Môn
          • 30. Sa Môn , Bà La Môn (như trên)
        • PHẨM SÁT-ĐẾ-LỴ KALARA: KALARAKHATTIYAVAGGA
          • 31. Sanh: Bhūta
          • 32. Kaḷāra
          • 33. Những Căn Bản Của Trí: Ñāṇavatthu
          • 34. Những Căn Bản Của Trí: Dutiyañāṇavatthu
          • 35. Do Duyên Vô Minh: Avijjāpaccaya
          • 36. Do Duyên Vô Minh
          • 37. Không Phải Của ông: Natumha
          • 38. Tư Tâm Sở: Cetanā
          • 39. Tư Tâm Sở
          • 40. Tư Tâm Sở
        • V. PHẨM GIA CHỦ: GAHAPATIVAGGA
          • 41. Năm Hận Thù, Sợ Hãi: Pañcabhayavera
          • 42. Năm Sợ Hãi Hận Thù (2): Dutiyapañcabhayavera
          • 43. Khổ: Dukkha
          • 44. Thế Giới: Loka
          • 45. Ñātika
          • 47. Jāṇussoṇi
          • 48. Thuận Thế Phái: Lokāyatika
          • 49. Thánh Ðệ Tử
          • 50. Thánh Ðệ Tử
          • 51. Tư Lường: Parivīmaṃsana
          • 52. Thủ: Upādāna
          • 53. Kiết Sử: Saññojana
          • 54. Kiết Sử
          • 55. Cây Lớn: Mahārukkha
          • 56. Cây Lớn: Dutiyamahārukkha
          • 57. Cây Non: Taruṇarukkha
          • 58. Danh Sắc: Nāmarūpa
          • 59. Thức: Viññāṇa
          • 60. Nhân: Nidāna
          • 61. Hạng Người Ít Nghe: Assutavantu
          • 62. Hạng Người Ít Nghe
          • 63. Thịt Ðứa Con: Puttamaṃsūpama
          • 64. Có Tham: Atthirāga
          • 65. Thành Ấp: Nagara
          • 66. Xúc Chạm, Biết Rõ: Sammasa
          • 67. Bó Lau: Naḷakalāpī
          • 68. Kosambī
          • 69. Nước Thủy Triều Dâng: Upayanti
          • 70. Susīma
          • 71. Già, Chết: Jarāmaraṇa
          • 72–81.
          • 72–80.
          • 81. Saṃkhāra
          • 82. Bậc Đạo Sư: Satthu
          • 83–92.
          • 83. Học Tập: Sikkhā
          • 84. Tu Tập: Yoga
          • 85. Dục: Chanda
          • 86. Nỗ Lực: Ussoḷhī
          • 87. Bất Thối Chuyển: Appaṭivānī
          • 88. Nhiệt Tâm: Ātappa
          • 89. Tinh Tấn: Viriya
          • 90. Kiên Trì: Sātacca
          • 91. Chánh Niệm: Sati
          • 92. Chánh Tri: Sampajañña
          • 93. Không Phóng Dật: Appamāda
      • CHƯƠNG II: TƯƠNG ƯNG MINH KIẾN
        • 1. Ðầu Ngón Tay
        • 2. Hồ Sen
        • 3. Nước Sông Hợp Dòng
        • 4. Nước Sông Hợp Dòng
        • 5. Quả Ðất
        • 6. Quả Ðất
        • 7. Biển
        • 8. Biển
        • 9. Ví Dụ Với Núi
        • 10. Ví Dụ Núi
        • 11. Ví Dụ Núi
      • CHƯƠNG III: TƯƠNG ƯNG GIỚI
        • PHẨM SAI BIỆT
          • 1. Giới
          • 2. Xúc
          • 3. Và Không Phải Như Vậy
          • 4. Thọ
          • 5. Thọ
          • 6. Giới
          • 7. Tưởng
          • 8. Và Không Phải Như Vậy
          • 9. Xúc
          • 10. Xúc
        • PHẨM THỨ HAI
          • 11. Bảy (Pháp) Này
          • 12. Có Nhân
          • 13. Căn Nhà Bằng Gạch
          • 14. Liệt Ý Chí
          • 15. Nghiệp
          • 16. Kinh Với Các Bài Kệ: Sagāthā
          • 17. Bất Tín: Assaddhasaṃsandana
          • 18. Căn Bản Bất Tín: Assaddhamūlaka
          • 19. Căn Bản Không Biết Thẹn: Ahirikamūlaka
          • 20. Căn Bản Không Biết Sợ: Anottappamūlaka
          • 21. Ít Nghe: Appassutamūlaka
          • 22. Biếng Nhác: Kusītamūlaka
        • PHẨM NGHIỆP ĐẠO: KAMMAPATHAVAGGA
          • 23. Không Tịch Tịnh: Asamāhita
          • 24. Ác Giới: Dussīla
          • 25. Năm Học Pháp: Pañcasikkhāpada
          • 26. Bảy Nghiệp Ðạo: Sattakammapatha
          • 27. Mười Nghiệp Ðạo: Dasakammapatha
          • 28. Tám Chi: Aṭṭhaṅgika
          • 29. Mười Chi: Dasaṅga
          • 30. Bốn Giới: Catudhātu
        • PHẨM THỨ TƯ: CATUTTHAVAGGA
          • 31. Trước Khi Giác Ngộ: Pubbesambodha
          • 32. Ta Ðã Ði: Acariṃ
          • 33. Nếu Không Có Cái Này: Nocedaṃ
          • 34. Khổ Tướng: Dukkhalakkhaṇa
          • 35. Hoan Hỷ: Abhinandana
          • 36. Sanh Khởi: Uppāda
          • 37. Sa-môn, Bà-la-môn: Samaṇabrāhmaṇa
          • 38. Sa-môn, Bà-la-môn (2): Dutiyasamaṇabrāhmaṇa
          • 39. Sa-môn, Bà-la-môn (3): Tatiyasamaṇabrāhmaṇa
      • CHƯƠNG IV: TƯƠNG ƯNG VÔ THỈ
        • PHẨM THỨ NHẤT
          • 1. Cỏ Và Củi
          • 2. Quả Ðất
          • 3. Nước Mắt
          • 4. Sữa
          • 5. Núi
          • 6. Hột Cải
          • 7. Các Ðệ Tử
          • 8. Sông Hằng
          • 9. Cây Gậy
          • 10. Người
        • PHẨM THỨ HAI
          • 11. Khốn Cùng
          • 12. An Lạc
          • 13. Khoảng Ba Mươi
          • 14. Mẹ
          • 15. Cha
          • 16. Anh
          • 17. Chị
          • 18. Con Trai
          • 19. Con Gái
          • 20. Núi Vepulla
      • CHƯƠNG V: TƯƠNG ƯNG KASSAPA
        • 1. Tri Túc
        • 2. Không Biết Sợ: Anottappī
        • 3. Nguyệt Dụ: Candūpama
        • 4. Ði Ðến Các Gia Ðình: Kulūpaka
        • 5. Trở Về Già: Jiṇṇa
        • 6. Giáo Giới: Ovāda
        • 7. Giáo Giới (2): Dutiya-ovāda
        • 8. Giáo Giới (3): Tatiya-ovāda
        • 9. Thiền Và Thắng Trí: Jhānābhiñña
        • 10. Trú Xứ: Upassaya
        • 11. Y Áo: Cīvara
        • 12. Sau Khi Chết: Paraṃmaraṇa
        • 13. Tượng Pháp: Saddhammappatirūpaka
      • CHƯƠNG VI: TƯƠNG ƯNG LỢI ĐẮC CUNG KÍNH
        • PHẨM THỨ NHẤT
          • 1. Khổ Lụy
          • 2. Lưỡi Câu
          • 3. Con Rùa
          • 4. Lông Dài
          • 5. Trùng Phẩn
          • 6. Sét Ðánh
          • 7. Trúng Ðộc
          • 8. Con Giả Can
          • 9. Cuồng Phong
          • 10. Kinh Với Bài Kệ
        • PHẨM THỨ HAI
          • 11. Bình Bát
          • 12. Bình Bát
          • 13–20.
          • 13. Từ Một Ðồng Tiền Vàng Cho Ðến Người Mỹ Nhân Ðịa Phương
        • PHẨM THỨ BA
          • 14. Phụ Nữ
          • 15. Mỹ Nhân
          • 16. Con Trai
          • 17. Con Gái Một
          • 18. Sa Môn , Bà La Môn
          • 19. Sa Môn, Bà La Môn
          • 20. Sa Môn, Bà La Môn
          • 21. Da
          • 22. Dây
          • 23. Tỷ Kheo
        • PHẨM THỨ TƯ
          • 24. Cắt
          • 25. Gốc
          • 26. Pháp.
          • 27. Trắng
          • 28. Bỏ Ði
          • 29. Xe
          • 30. Mẹ
          • 38–43. VIII. Cha
          • IX. Anh
          • X. Chị
          • XI. Con Trai
          • XII. Con Gái
          • XIII. Vợ
      • CHƯƠNG VII: TƯƠNG ƯNG RAHULA
        • PHẨM THỨ NHẤT
          • 1. Mắt
          • 2. Sắc
          • 3. Thức
          • 4. Xúc
          • 5. Thọ
          • 6. Tưởng
          • 7. Tư
          • 8. Ái
          • 9. Giới
          • 10. Uẩn
        • PHẨM THỨ HAI
          • 11. Mắt
          • 12. Sắc
          • 13. Thức
          • 14. Xúc
          • 15. Thọ
          • 16. Tưởng
          • 17. Tư
          • 18. Ái
          • 19. Giới
          • 20. Uẩn
          • 21. Tùy Miên
          • 22. Viễn Ly
      • CHƯƠNG VIII: TƯƠNG ƯNG LAKKHANA
        • PHẨM THỨ NHẤT
          • 1. Ðống Xương
          • 2. Ðồ Tể Giết Trâu Bò (Gavaghàtako)
          • 3. Một Miếng Thịt và Kẻ Bắt Chim
          • 4. Người Giết Dê Bị Lột Da
          • 5. Người Giết Heo Với Ðao Kiếm
          • 6. Người Săn Thú Với Cây Lao
          • 7. Người Tra Tấn Với Mũi Tên.
          • 8. Người Ðánh Xe Với Các Cây Kim
          • 9. Người Do Thám
          • 10. Người Phán Quan Tham Nhũng Với Hòn Dái Lớn
        • PHẨM THỨ HAI
          • 11. Kẻ Thông Dâm Bị Chìm Trong Hố
          • 12. Tà Ác Là Bà La Môn Ăn Phân
          • 13. Gian Phụ bị Lột Da
          • 14. Người Phụ Nữ Xấu Xí Bói Toán
          • 15. Người Ðàn Bà Khô Héo Ðã Rải Than Ðỏ trên Một Người Ðàn Bà
          • 16. Kẻ Trộm Cướp Ðứt Ðầu
          • 17. Tỷ Kheo
          • 18. Tỷ Kheo Ni
          • 19. Học Nữ
          • 20. Sa Di
          • 21. Sa Di Ni
      • CHƯƠNG IX: TƯƠNG ƯNG THÍ DỤ
        • 1. Chóp Mái
        • 2. Ðầu Ngón Tay
        • 3. Gia Ðình
        • 4. Cái Nồi
        • 5. Cây Lao (Satti)
        • 6. Người Bắn Cung
        • 7. Cái Chốt Trống
        • 8. Cỏ Rơm
        • 9. Voi
        • 10. Con Mèo
        • 11. Con Chó Rừng (Giả-can)
        • 12. Con Giả Can
      • CHƯƠNG X: TƯƠNG ƯNG TỶ KHEO
        • 1. Kolita
        • 2. Upatissa...
        • 3. Cái Ghè
        • 4. Tân Tỷ Kheo
        • 5. Thiện Sanh
        • 6. Bhaddi
        • 7. Visākha
        • 8. Nanda
        • 9. Tissa
        • 10. Tên Trưởng Lão
        • 11. Kappina
        • 12. Thân Hữu
    • TƯƠNG ƯNG BỘ TẬP III - THIÊN UẨN
      • CHƯƠNG I: TƯƠNG ƯNG UẨN
        • PHẨM NAKULAPITA
          • 1. Nakulapitā
          • 2. Devadaha
          • 3. Hàliddikàni
          • 4. Hàliddikàni
          • 5. Thiền Ðịnh
          • 6. Tỉnh Mặc
          • 7. Chấp Thủ Và Ưu Não
          • 8. Chấp Thủ Và Ưu Não
          • 9. Ba Thời Là Vô Thường
          • 10. Ba Thời Là Khổ
          • 11. Ba Thời Là Vô Ngã
        • PHẨM VÔ THƯỜNG
          • 13. Khổ
          • 14. Vô Ngã
          • 15. Cái Gì Vô Thường
          • 16. Cái Gì Khổ
          • 17. Cái Gì Vô Ngã
          • 18. Có Nhân Là Vô Thường
          • 19. Có Nhân Là Khổ
          • 20. Có Nhân Là Vô Ngã
          • 21. Ānanda
        • PHẨM KHÔNG PHẢI CỦA CÁC ÔNG
          • 34. Không Phải Của Các Ông
          • 35. Tỷ Kheo
          • 36. Vị Tỷ Kheo
          • 37. Ānanda
          • 38. Ānanda
          • 39. Tùy Pháp
          • 40. Tùy Pháp
          • 41. Tùy Pháp
          • 42. Tùy Pháp
        • PHẨM TỰ MÌNH LÀM HÒN ĐẢO
          • 43. Tự Mình Làm Hòn Ðảo
          • 44. Con Ðường
          • 45. Vô Thường
          • 46. Vô Thường
          • 47. Quán Kiến
          • 48. Các Uẩn
          • 49. Sona
          • 50. Sona
          • 51. Hỷ Ðược Ðoạn Tận
          • 52. Hỷ Ðược Ðoạn Tận
        • PHẨM THAM LUYẾN
          • 54. Chủng Tử
          • 55. Lời Cảm Hứng
          • 56. Thủ Chuyển
          • 57. Bảy Xứ (Sattatthàna)
          • 58. Chánh Ðẳng Giác
          • 59. Năm Vị (Vô ngã tưởng)
          • 60. Mahāli
          • 61. Lửa Cháy
          • 62. Ngôn Lộ
        • PHẨM A-LA-HÁN
          • 64. Suy Tưởng
          • 65. Hoan Hỷ
          • 66. Vô Thường
          • 67. Khổ
          • 68. Vô Ngã
          • 69. Không Ðáng Thuộc Tự Ngã
          • 70. Chỉ Trú Cho Ô Nhiễm
          • 71. Rādha
          • 72. Surādha
        • PHẨM NHỮNG GÌ ĐƯỢC ĂN
          • 73. Vị Ngọt
          • 74. Tập Khởi
          • 75. Tập Khởi
          • 76. Các Vị A-La-Hán
          • 77. Các Vị A-La-Hán
          • 78. Sư Tử
          • 79. Ðáng Ðược Ăn
          • 80. Người Khất Thực
          • 81. Pàrileyya
          • 82. Trăng Rằm
        • PHẨM TRƯỞNG LÃO
          • 83. Ānanda
          • 84. Tissa
          • 85. Yamaka
          • 86. Anuràdha
          • 87. Vakkàli
          • 88. Assaji
          • 89. Khemaka
          • 90. Channa
          • 91. Rāhula
          • 92. Rāhula
        • PHẨM HOA
          • 93. Dòng Sông
          • 94. Bông Hoa (hay Tăng trưởng)
          • 95. Bọt Nước
          • 96. Phân Bò
          • 97. Ðầu Ngón Tay
          • 98. Thanh Tịnh (hay Biển)
          • 99. Dây Thằng (Hay Dây Buộc)
          • 100. Dây Thằng (Hay Dây Buộc)
          • 101. Cán Búa (Hay Chiếc Thuyền)
          • 102. Vô Thường Tánh (Hay Tưởng)
        • PHẨM BIÊN
          • 103. Biên Kinh
          • 104. Khổ
          • 105. Hữu Thân
          • 106. Sở Biến Tri
          • 107. Các Sa Môn
          • 108. Các Sa Môn
          • 109. Dự Lưu
          • 110. A-La-Hán
          • 111. Dục Ðược Ðoạn Trừ
          • 112. Dục Ðược Ðoạn Trừ
        • PHẨM THUYẾT PHÁP
          • 113. Vô Minh (Hay Vị Tỷ-kheo)
          • 114. Minh (Hay Vị Tỷ-kheo)
          • 115. Vị Thuyết Pháp
          • 116. Vị Thuyết Pháp
          • 117. Trói Buộc
          • 118. Giải Thoát
          • 119. Giải Thoát
          • 120. Kiết Sử
          • 121. Chấp Thủ
          • 122. Vị Giữ Giới
          • 123. Vị Có Nghe
          • 124. Kappa
          • 125. Kappa
        • PHẨM VÔ MINH
          • 126. Tập Pháp
          • 127. Tập Pháp
          • 128. Tập Pháp
          • 129. Vi Ngọt
          • 130. Vị Ngọt
          • 131. Tập Khởi
          • 132. Tập Khởi
          • 133. Kotthika
          • 134. Kotthika
          • 135. Kotthika
          • 136. Than Ðỏ Hực
          • 137. Vô Thường
          • 138. Vô Thường
          • 139. Vô Thường
          • 140–142. Khổ: Dukkha
          • 140–142. Khổ: Dukkha
          • 140–142. Khổ: Dukkha
          • 143–145. Vô Ngã: Anatta
          • 143–145. Vô Ngã: Anatta
          • 143–145. Vô Ngã: Anatta
          • 146. Thiện Nam Tử Khổ: Nibbidābahula
          • 147. Thấy Vô Thường: Aniccānupassī
          • 148. Thấy Khổ: Dukkhānupassī
          • 149. Thấy Vô Ngã: Anattānupassī
        • PHẨM KIẾN: DITTHIVAGGA
          • 150. Nội: Ajjhatta
          • 151. Cái Này Là Của Tôi: Etaṃmama
          • 152. Cái Này Là Ngã: So-attā
          • 153. Nếu Không Phải Của Tôi: Nocamesiyā
          • 154. Tà Kiến: Micchādiṭṭhi
          • 155. Thân Kiến: Sakkāyadiṭṭhi
          • 156. Ngã Kiến: Attānudiṭṭhi
          • 157. Thiên Chấp: Abhinivesa
          • 158. Thiên Chấp (2): Dutiyābhinivesa
          • 159. Ānanda
      • CHƯƠNG II: TƯƠNG ƯNG RĀDHA
        • PHẨM THỨ NHẤT
          • 1. Māra
          • 2. Chúng Sanh
          • 3. Sợi Dây Tái Sanh
          • 4. Sở Biến Tri
          • 5. Sa Môn
          • 6. Sa Môn
          • 7. Bậc Dự Lưu
          • 8. Bậc A-La-Hán
          • 9. Dục Tham
          • 10. Dục Tham
        • PHẨM THỨ HAI
          • 11. Māra
          • 12. Tánh Chất Của Māra.
          • 13. Vô Thường
          • 14. Vô Thường Tánh
          • 15. Khổ
          • 16. Khổ Tánh
          • 17. Vô Ngã
          • 18. Vô Ngã Tánh
          • 19. Tận Pháp
          • 20. Diệt Pháp
          • 21. Tập Khởi Pháp (Samudayadhamma)
          • 22. Ðoạn Diệt Pháp (Nirodhadhamma)
        • PHẨM THÂN CẬN
          • 23–33.
          • 23. Về Māra
          • 24. Ðoạn Diệt Tánh
          • 25. Māra (Phẩm III—Sơ vấn)
          • 26. Māra Tánh (Phẩm III—Sơ vấn)
          • 27. Vô Thường (Phẩm III—Sơ vấn)
          • 28. Vô Thường Tánh (Phẩm III—Sơ vấn)
          • 29. Khổ (Phẩm III—Sơ vấn)
          • 30. Khổ Tánh (Phẩm III—Sơ vấn)
          • 31. Vô Ngã (Phẩm III—Sơ vấn)
          • 32. Vô Ngã Tánh (Phẩm III—Sơ vấn)
          • 33. Tận Diệt (Phẩm III—Sơ vấn)
          • 34. Ðoạn Diệt (Phẩm III—Sơ vấn)
          • 35–45.
          • 35. Tập Khởi (Phẩm III—Sơ vấn)
          • 36. Ðoạn Diệt Tánh (Phẩm III—Sơ vấn)
      • CHƯƠNG III: TƯƠNG ƯNG KIẾN
        • PHẨM DỰ LƯU
          • 1. Gió
          • 2. Cái Này Là Của Tôi
          • 3. Cái Này Là Tự Ngã
          • 4. Có Thể Không Phải Của Tôi
          • 5. Không Có
          • 6. Ðối Với Người Hành Ðộng
          • 7. Nhân
          • 8. Ðạt Tà Kiến
          • 9. Thế Gian Là Thường
          • 10. Thế Gian Là Vô Thường
          • 11. Hữu Biên
          • 12. Vô Biên
          • 13. Mạng Với Thân Là Một
          • 14. Mạng Với Thân Là Khác
          • 15. Như Lai Có Tồn Tại
          • 16. Như Lai Không Có Tồn Tại
          • 17. Như Lai Có Tồn Tại Và Không Có Tồn Tại
          • 18. Như Lai Không Tồn Tại Và Không Không Tồn Tại
          • 19. Gió
        • II. PHẨM TRÙNG THUYẾT (1)
          • 20–35.
          • 20. Phi Hữu Phi Vô
          • 21. Tự Ngã Có Sắc
          • 22. Tự Ngã Không Có Sắc.
          • 23. Tự Ngã Có Sắc Và Không Sắc.
          • 24. Tự Ngã Không Có Sắc Và Không Không Sắc
          • 25. Thuần Lạc
          • 26. Thuần Khổ
          • 27. Thuần Lạc Và Thuần Khổ
          • 28. Chẳng Phải Khổ , Chẳng Phải Lạc
          • 29.
          • 30–53.
          • 54. Phi Lạc Phi Khổ
          • 55–81. Như kinh (I-II) Phẩm Trùng Thuyết 3)
      • CHƯƠNG IV: TƯƠNG ƯNG NHẬP
        • 1. Con Mắt
        • 2. Sắc
        • 3. Thức
        • 4. Xúc
        • 5. Thọ
        • 6. Tưởng
        • 7. Tư
        • 8. Ái
        • 9. Giới
        • 10. Uẩn
      • CHƯƠNG V: TƯƠNG ƯNG SANH
        • 1. Mắt
        • 2. Sắc
        • 3. Thức
        • 4. Xúc
        • 5. Thọ
        • 6. Tưởng
        • 7. Tư
        • 8. Ái
        • 9. Giới
        • 10. Uẩn
      • CHƯƠNG VI: TƯƠNG ƯNG PHIỀN NÃO
        • 1. Con Mắt
        • 2. Sắc
        • 3. Thức
        • 4. Xúc
        • 5. Thọ
        • 6. Tưởng
        • 7. Tư
        • 8. Ái
        • 9. Giới
        • 10. Uẩn
      • CHƯƠNG VII: TƯƠNG ƯNG SÀRIPUTTA
        • 1. Lý
        • 2. Không Tầm
        • 3. Hỷ
        • 4. Xả
        • 5. Không Vô Biên Xứ
        • 6. Thức Vô Biên Xứ
        • 7. Vô Sở Hữu Xứ
        • 8. Phi Tưởng Phi Phi Tưởng Xứ
        • 9. Diệt Tận Ðịnh
        • 10. Sùcimukhi (Tịnh Diện)
      • CHƯƠNG VIII: TƯƠNG ƯNG TƯƠNG ƯNG LOÀI RỒNG
        • 1. Chủng Loại
        • 2. Diệu Thắng
        • 3. Uposatha (Bố-tát)
        • 4. Uposatha
        • 5. Uposatha
        • 6. Uposatha
        • 7. Nghe
        • 8. Nghe
        • 9. Nghe
        • 10. Nghe
        • 11–14.
        • 11. Ủng Hộ Bố Thí
        • 12–14. Ủng Hộ Bố Thí
      • CHƯƠNG IX: TƯƠNG ƯNG KIM XÍ ÐIỂU
        • 1. Chủng Loại
        • 2. Mang Ði
        • 3. Làm Hai Hạnh
        • 4–6.
        • 4. Làm Hại Hạnh
        • 5. Ủng Hộ Bố Thí
        • 6. Ủng Hộ Bố Thí
      • CHƯƠNG X: TƯƠNG ƯNG CÀN THÁT BÀ
        • 1. Chủng Loại
        • 2. Thiện Hành
        • 3. Kẻ Bố Thí (1)
        • 4–12. Kẻ Bố Thí (2-10)
        • 13–22.
        • 13. Ủng Hộ Bố Thí (1)
        • 14–22. Ủng Hộ Bằng Bố Thí (2-10)
      • CHƯƠNG XI: TƯƠNG ƯNG THẦN MÂY
        • 1. Chủng Loại
        • 2. Thiện Hành
        • 3–12.
        • 3. Ủng Hộ Bố Thí
        • 4–7. Ủng Hộ Bố Thí (2-5)
        • 8. Lạnh
        • 9. Trời Nóng
        • 10. Trời Sấm
        • 11. Trời Gió
        • 12. Trời Mưa
      • CHƯƠNG XII: TƯƠNG ƯNG VACCHAGOTA
        • 1. Vô Tri (1)
        • 2. Vô Kiến (1-5)
        • 3. Không Hiện Quán (anabhisamaya) (1-5)
        • 4. Không Liễu Tri (anubodha) (1–5)
        • 5. Không Thông Ðạt (appativebha) (1-5)
        • 5. Không Ðẳng Quán (asallakkhana) (1-5)
        • 6–10.
        • 6. Không Tùy Quán (anupalakkhana) (1-5)
        • 7. Không Cận Quán (appaccupalakkhana) (1-5)
        • 8. Không Ðẳng Sát (asamapekkana) (1-5)
        • 9. Không Cận Sát (appaccupekkhana) (1-5)
        • 10. Không Hiện Kiến (appaccakkhakamma) (1-5)
      • CHƯƠNG XII: TƯƠNG ƯNG THIỀN
        • 1. Thiền Ðịnh Thiền Chứng
        • 2. Chỉ Trú
        • 3. Xuất Khởi (Vutthàna)
        • 4. Thuần Thục (Kallavà)
        • 5. Sở Duyên (Arammana)
        • 6. Hành Cảnh (Gocara)
        • 7. Sở Nguyện (Abhinnara)
        • 8. Thận Trọng (Sakkaccakàrii)
        • 9. Kiên Trì (Sàtacca)
        • 10. Thích ứng (Sappàyam)
        • 11. Chỉ Trú Trong Thiền Chứng
        • 12. Xuất Khởi Từ Thiền Chứng
        • 13. Thuần Thục Trong Thiền Chứng
        • 14. Sở Duyên Trong Thiền Chứng
        • 15. Hành Cảnh Trong Thiền Chứng
        • 16. Sở Nguyện Trong Thiền Chứng
        • 17. Thận Trọng Trong Thiền Chứng
        • 18. Kiên Trì Trong Thiền Chứng
        • 19. Thích ứng Trong Thiền Chứng
        • 20–27.
        • 20–26. Thuần Thục Cho Ðến Thích ứng
        • 27. Xuất Khởi—Thuần Thục
        • 28–34.
        • 28–33. Sở Duyên—Thích ứng
        • 34. Thuần Thục—Sở Duyên
        • 35–40.
        • 35–39. Thuần Thục
        • 40. Sở Duyên—Hành Cảnh
        • 41–45.
        • 41–44. Sở Duyên
        • 45. Hành Cảnh—Sở Nguyện
        • 46–49.
        • 46–48. Hành Cảnh
        • 49. Sỏ Nguyện—Thận Trọng
        • 50–52.
        • 50–51. Sở Nguyện Và Kiên Trì
        • 52. Thận Trọng Và Kiên Trì
        • 53. Kiên Trì Và Thích ứng
    • TƯƠNG ƯNG BỘ TẬP IV - THIÊN SÁU XỨ
      • CHƯƠNG I: TƯƠNG ƯNG SÁU XỨ
        • PHẨM VÔ THƯỜNG
          • 1. Vô Thường
          • 2. Khổ (1) Nội
          • 3. Vô Ngã (1) Nội
          • 4. Vô Thường (2) Ngoại
          • 5. Khổ (2) Ngoại
          • 6. Vô Ngã (2) Ngoại
          • 7. Vô Thường (3) Nội
          • 8. Khổ (3) Nội
          • 9. Vô Ngã (3) Nội
          • 10. Vô Thường (4) Ngoại
          • 11. Khổ (4) Ngoại
          • 12. Vô Ngã (4) Ngoại
        • PHẨM SONG ĐÔI
          • 13. Chánh Giác (1)
          • 14. Chánh Giác (2)
          • 15. Vị Ngọt (1)
          • 16. Vị Ngọt (2)
          • 17. Nếu Không Có (1)
          • 18. Nếu Không Có (2)
          • 19. Với Ưa Thích (1)
          • 20. Ưa Thích (2)
          • 21. Sự Sanh Khởi (1)
          • 22. Sự Sanh Khởi (2)
        • PHẨM TẤT CẢ
          • 23. Tất Cả
          • 24. Ðoạn Tận (1)
          • 25. Ðoạn Tận (2)
          • 26. Liễu Tri (1) (Parjànàna)
          • 27. Liễu Tri (2)
          • 28. Bị Bốc Cháy
          • 29. Mù Lòa
          • 30. Thích Hợp (1) (Sàruppa)
          • 31. Thích Hợp (2)
          • 32. Thích Hợp (3)
        • PHẨM SANH PHÁP
          • 33. Sanh
          • 34. Bị Già
          • 35. Bị Bệnh
          • 36. Bị Chết
          • 37. Bị Sầu
          • 38. Bị Phiền Não
          • 39. Bị Ðoạn Tận (khaya)
          • 40. Bị Tiêu Diệt (Vaya)
          • 41. Tập Khởi
          • 42. Ðoạn Diệt
          • 43. Vô Thường
          • 44. Khổ...
          • 45. Vô Ngã...
          • 46. Cần Phải Thắng Tri... (abhinneyyam)
          • 47. Cần Phải Liễu Tri... (parinneyyam)
          • 48. Cần Phải Ðoạn Tận...
          • 49. Cần Phải Chứng Ngộ... (sacchikàtabbam)
          • 50. Cần Phải Thắng Tri, Liễu Tri... (abhinnà parinneyyam)
          • 51. Bị Phiền Lụy... (upadduta)
          • 52. Bị Áp Ðảo... (upassattha)
        • PHẨM VÔ MINH
          • 53. Vô Minh
          • 54. Kiết Sử (1)
          • 55. Kiết Sử (2)
          • 56–57. Các Lậu Hoặc (1-2)
          • 58–59. Các Tùy Miên (1-2)
          • 60. Liễu Tri (Parijnnà)
          • 61. Ðược Chấm Dứt (1) (Pariyàdinnam)
          • 62. Ðược Chấm Dứt (2)
        • PHẨM MIGAJALA
          • 63. Bởi Migajāla
          • 64. Migajāla
          • 65. Samiddhi (I)
          • 66. Samiddhi (2)
          • 67. Samiddhi (3)
          • 68. Samiddhi (4)
          • 69. Upasena
          • 70. Upavāna (1)
          • 71. Sáu Xúc Xứ (1)
          • 72. Sáu Xúc Xứ (2)
          • 73. Sáu Xúc Xứ (3)
        • PHẨM BỆNH
          • 74. Bệnh (1)
          • 75. Bệnh (2)
          • 76. Rādha (1)
          • 77. Rādha (2)
          • 78. Rādha (2)
          • 79. Vô Minh (I)
          • 80. Vô Minh (2)
          • 81. Tỷ Kheo
          • 82. Thế Giới
        • PHẨM CHANNA
          • 83. Biến Hoại (Paloka)
          • 84. Trống Không
          • 85. Vắn Tắt
          • 86. Channa
          • 87. Puñña
          • 88. Bāhiya
          • 89. Ái Nhiễm (Ejà)
          • 90. Ái Nhiễm
          • 91. Cả Hai
        • PHẨM TỪ BỎ
          • 92. Thâu Nhiếp
          • 93. Thâu Nhiếp
          • 94. Thối Ðọa (Parihànam)
          • 95. Sống Phóng Dật (Pamàdavihàri)
          • 96. Nhiếp Hộ (Samvara)
          • 97. Thiền Ðịnh
          • 98. Thiền Tịnh (Patisallàna)
          • 99. Không Phải Của Các Ông
          • 100. Không Phải Của Các Ông
          • 101. Uddaka
        • PHẨM AN ỔN, KHỎI CÁC KHỔ ÁCH
          • 102. Người Ðược An Ổn, Khỏi Các Khổ Ách
          • 103. Chấp Thủ
          • 104. Khổ
          • 105. Thế Giới
          • 106. Thắng
          • 107. Kiết Sử
          • 108. Chấp Thủ
          • 109. Tuệ Tri (Pajànàti)
          • 110. Tuệ Tri
          • 111. Nghe Trộm (upassuti)
        • PHẨM THẾ GIỚI DỤC CÔNG ĐỨC
          • 112. Māra (Ma) Lưới Bẫy
          • 113. Māra (Ma) Lưới Bẫy
          • 114. Thế Giới Dục Công Ðức
          • 115. Thế Giới Dục Công Ðức
          • 116. Sakka
          • 117. Pancasikha
          • 118. Sāriputta
          • 119. Rāhula
          • 120. Kiết Sử
          • 121. Chấp Thủ
        • PHẨM GIA CHỦ
          • 122. Vesālī
          • 123. Vajjī
          • 124. Nālanda
          • 125. Bharadvāja
          • 126. Sona
          • 127. Ghosita
          • 128. Haliddhaka
          • 129. Nakulapitā
          • 130. Lohicca
          • 131. Verahaccàni
        • PHẨM DEVADAHA
          • 132. Sát Na Ở Devadaha
          • 133. Thâu Nhiếp
          • 134. Không Thâu Nhiếp (2)
          • 135. Các Lậu (1)
          • 136. Các Lậu (2)
          • 137. Nội Căn Do Nhân (1)
          • 138. Nội Căn Do Nhân (2)
          • 139. Nội Căn Do Nhân (3)
          • 140–141. Ngoại Căn Do Nhân (1) (2)
        • PHẨM DUYỆT HỶ TIÊU TẬN
          • 152. Duyệt Hỷ Tiêu Tận
          • 153. Duyệt Hỷ Tiêu Tận (2)
          • 154. Duyệt Hỷ Tiêu Tận (3)
          • 155. Duyệt Hỷ Tiêu Tận (4)
          • 156. Trong Vườn Xoài Jiivaka (1)
          • 157. Trong Vườn Xoài Jiivaka (2)
          • 158. Kotthika (1)
          • 159–160. Kotthika (2) (3)
          • 161. Tà Kiến
          • 162. Thân Kiến
          • 163. Ngã Kiến
          • 164. Do Dục Niệm
          • 165. Do Dục Niệm (2)
          • 166. Do Dục Niệm (3)
        • PHẨM SÁU MƯƠI LƯỢC THUYẾT
          • 167–169. Do Dục Niệm
          • 170–172. Do Lòng Dục
          • 173–175. Do Lòng Dục
          • 176–178. Do Lòng Dục
          • 179–181. Do Lòng Dục
          • 182. Thuộc Quá Khứ (1)
          • 183. Thuộc Quá Khứ (2)
          • 184. Thuộc Quá Khứ (3)
          • 185–187. Thuộc Quá Khứ (4), (5), (6)
          • 188–190. Thuộc Quá Khứ
          • 191–193. Thuộc Quá Khứ (9 kinh) (10), (11), (12)
          • 194–196. Thuộc Quá Khứ
          • 197–199. Thuộc Quá Khứ
          • 200. Cái Gì Vô Thường
          • 201. Cái Gì Vô Thường (2)
          • 202. Cái Gì Vô Thường (3)
          • 203–205. Cái Gì Vô Thường (4), (5), (6)
          • 206–208. Cái Gì Vô Thường
          • 209–211. Cái Gì Vô Thường
          • 212–214. Cái Gì Vô Thường
          • 215–217. Cái Gì Vô Thường
          • 218. Nội
          • 219. Nội (2)
          • 220. Nội (3)
          • 221. Ngoại (3 kinh) (1)
          • 222. Ngoại (2)
          • 223. Ngoại (3)
        • PHẨM BIỂN
          • 224. Biển (1)
          • 225. Biển (2)
          • 226. Người Câu Cá
          • 227. Cây Có Nhựa
          • 228. Kotthika
          • 229. Kàmabhù
          • 230. Udāyi
          • 231. Với Lửa Cháy
          • 232. Ví Dụ Tay Và Chân (1)
          • 233. Ví Dụ Tay Và Chân (2)
        • PHẨM RẮN ĐỘC
          • 234. Rắn Ðộc
          • 235. Hỷ Lạc
          • 236. Con Rùa
          • 237. Khúc Gỗ (1)
          • 238. Khúc Gỗ (2)
          • 239. Dục Lậu
          • 240. Khổ Pháp
          • 241. Phải Gọi Là Gì (Kimsukà)
          • 242. Ðờn Tỳ Bà
          • 243. Sáu Sanh Vật
          • 244. Bó Lúa
      • CHƯƠNG II: TƯƠNG ƯNG THỌ
        • PHẦN MỘT - PHẨM CÓ KỆ 
          • I. Thiền Ðịnh (S.iv,204)
          • II. An Lạc
          • III. Ðoạn Tận
          • IV. Vực Thẳm (Pàtàla) (S.iv,206)
          • V. Cần Phải Quán Kiến (S.iv,207)
          • VI. Với Mũi Tên (S.iv,207)
          • VII. Tật Bệnh (S.iv,210)
          • VIII. Tật Bệnh (2) (S.iv,213)
          • IX. Vô Thường (S.iv,214)
          • X. Căn Bản Của Xúc (S.iv,215)
        • PHẦN HAI - PHẨM SỐNG MỘT MÌNH
          • I. Sống Một Mình (S.iv,216)
          • II. Hư Không (1)(S.iv,218)
          • III. Hư Không (2) (S.iv,219)
          • IV. Khách Xá (S.iv,219)
          • V. Thuộc Sở Hữu (1) (S,iv,219)
          • VI. Thuộc Sở Hữu (2) (Santakam) (S.iv,221)
          • VII. Tám Lần (1) (Atthaka) (S.iv,221)
          • VIII. Tám Lần (2) (S.iv,222)
          • IX. Năm Vật Dụng (S.iv,223)
          • X. Bởi Vị Tỷ Kheo (S.iv,228)
        • PHẨM MỘT TRĂM LẺ TÁM PHÁP MÔN
          • I. Sìvaka (S.iv,230)
          • II. Một Trăm Lẻ Tám (S.iv,231)
          • III. Vị Tỷ Kheo (S.iv,232)
          • IV. Trí Về Quá Khứ (S.iv,233)
          • V. Bởi Vị Tỷ Kheo (S.iv,234)
          • VI. Sa Môn, Bà La Môn (1) (S.iv,234)
          • VII. Sa Môn, Bà La Môn (2) (S.iv,235)
          • VIII. Sa Môn, Bà La Môn (3) (S.iv,235)
          • IX. Thanh Tịnh, Không Liên Hệ Ðến Vật Chất (S.iv,235)
      • CHƯƠNG III: TƯƠNG ƯNG NỮ NHÂN
        • PHẨM TRUNG LƯỢC PHẦN I
          • I. Khả Ý Và Không Khả Ý (1) (S.iv,238)
          • II. Khả Ý, Không Khả Ý (2)(S.iv,238)
          • III. Ðặc Thù (Avenika) (S.iv,239)
          • IV. Ba Sự Việc (S.iv,240)
          • V. Phẫn Nộ (S.iv,240)
          • VI. Có Hận (Upanàhi) (S.iv,241)
          • VII. Tật Ðố (Issukii) (S.iv,241)
          • VIII. Do Xan Tham (Macharena) (S.iv,241)
          • IX. Phạm Dâm (Aticari) (S.iv,242)
          • X. Ác Giới (S.iv,242)
          • XI. Ít Nghe (S.iv,242)
          • XII. Biếng Nhác (Kusìta) (S.iv,242)
          • XIII. Thất Niệm (Mutthassati) (S.iv,242)
          • XIV. Năm Cấm (Pancaveram) (S.iv,243)
        • PHẨM TRUNG LƯỢC II
          • I. Không Phẫn Nộ (S.iv,243)
          • 16-24. II-X. (S.iv,245)
        • PHẨM CÁC SỨC MẠNH
          • I. Không Sợ Hãi (Visàradà) (S.iv,246)
          • II. Ức Chế (Pasaykà) (S.iv,246)
          • III. Chinh Phục (Abhibhùyya) (S.iv,246)
          • IV. Một (S.iv,246)
          • V. Bộ Phận (S.iv,247)
          • VI. Họ Ðuổi Ði (S.iv,247)
          • VII. Nhân (S.iv,248)
          • VIII. Sự Kiện (Thànam) (S.iv,249)
          • IX. Không Sợ Hãi (S.iv,250)
          • X. Tăng Truởng (S.iv,250)
      • CHƯƠNG IV: TƯƠNG ƯNG JAMBUKHÀDAKA
        • PHẨM CÁC SỨC MẠNH
          • I. Nibbàna
          • II. A-La-Hán (S.iv,251)
          • III. Vị Thuyết Pháp (S.iv,252)
          • IV. Có Cái Gì? (S.iv,253)
          • VII. Thọ (S.iv,255)
          • VIII. Lậu Hoặc (S.iv,256)
          • IX. Vô Minh. (S.iv,256)
          • X. Khát Ái (S.iv,257)
          • XI. Bộc Lưu (Ogha) (S.iv,257)
          • XII. Chấp Thủ (Upàdànam) (S.iv,258)
          • XIII. Hữu (S.iv,258)
          • XIV. Khổ (S.iv,259)
          • XV. Có Thân (Sakkàya) (S.iv,259)
          • XVI. Khó Làm (S.iv,260)
      • CHƯƠNG V: TƯƠNG ƯNG SÀMANDAKA
        • I. Niết Bàn (S.iv,261)
        • II-XV.(S.iv,262)
        • XVI. Khó Làm (S.iv,262)
      • CHƯƠNG VI: TƯƠNG ƯNG MOGGALÀNA
        • I. Với Tầm (S.iv,262)
        • II. Không Tầm (S.iv,263)
        • III. Với Lạc (S.iv,264)
        • IV. Xả (S.iv,265)
        • V. Hư Không (S.iv,266)
        • VI. Thức (S.iv,266)
        • VII. Vô Sở Hữu Xứ (S.iv,267)
        • VIII. Phi Tưởng (S.iv,268)
        • IX. Vô Tướng (S.iv,268)
        • X. Sakka (Ðế-thích) (S.iv,269)
      • CHƯƠNG VII: TƯƠNG ƯNG TÂM
        • I. Kiết Sử (S.iv,281)
        • II. Isidattà (1) (S.iv,283)
        • III. Isidattà (2) (S.iv,285)
        • IV. Mahaka (S.iv,288)
        • V. Kàmabhù (1)(S.iv,291)
        • VI. Kàmabhù (2) (S.iv,193)
        • VII. Godatta (S.iv,295)
        • VIII. Nigantha (Ni-kiền-tử) (S.iv,297)
        • IX. Acela (Lõa thể) (S.iv,300)
        • X. Thăm Người Bệnh (S.iv,302)
      • CHƯƠNG VIII: TƯƠNG ƯNG THÔN TRƯỞNG
        • I. Canda (Tàn bạo) (S.iv,305)
        • II. Puta (S.iv,306)
        • III. Yodhàjivo (Kẻ chiến đấu) (S.vi,308)
        • IV. Voi (S.iv,310)
        • V. Ngựa (S.iv,310)
        • VI. Người Ðất Phương Tây hay Người Ðã Chết (S.iv,311)
        • VII. Thuyết Pháp (S.iv,314)
        • VIII. Vỏ Ốc (S.iv,317)
        • IX. Gia Tộc (S.iv,322)
        • X. Manicùlam (Châu báu trên đỉnh đầu) (S.iv,325)
        • XI. Bhadra (Hiền) hay Bhagandha-Hat- Thaha (S.iv,327)
        • XII. Ràsiya (S.iv,330)
        • XIII. Pàtali (Khả ý) (S.iv,340)
      • CHƯƠNG IX: TƯƠNG ƯNG VÔ VI
        • PHẨM MỘT
          • I. Thân
          • II. Chỉ (Samatha) (S.iv,360)
          • III. Tầm (S.iv,360)
          • IV. Không
          • V. Niệm Xứ.
          • VI. Chánh Cần.
          • VII. Như Ý Túc.
          • VIII. Căn.
          • IX. Lực.
          • X. Giác Chi.
          • XI. Với Con Ðường (S.iv,361)
        • PHẨM HAI
          • I. Vô Vi
          • II. Quán.
          • III. Sáu Ðịnh (S. iv. 62)
          • IV. Sáu Ðịnh (2)
          • V. Sáu Ðịnh (3)
          • VI. Sáu Ðịnh (4)
          • VII. Sáu Ðịnh (5)
          • VIII. Sáu Ðịnh (6)
          • IX. Bốn Niệm Xứ (1) (S.iv,363)
          • X - XII. Bốn Niệm Xứ (2-4)
          • XIII. Bốn Chánh Cần (1)
          • XIV - XVI. Bốn Chánh Cần (2-4)
          • XVII. Bốn Như Ý Túc (1) (S.iv,365)
          • XVIII-XX. Bốn Như Ý Túc (2-4)
          • XXI. Năm Căn (1) (S.iv,365)
          • XXII-XXV. Năm Căn (2-5)
          • XXVI-XXX. Năm Lực (1-5) (S.iv,336)
          • XXXI-XXXVII. Bảy Giác Chi (1-7) (S.iv,367)
          • XXXVIII-XLV. Tám Chánh Ðạo (1-8) (S.iv,367)
          • Ðích Cuối Cùng (Antam) (S.iv,368)
          • III. Vô Lậu (S.iv,360)
          • VII. Khó Thấy Ðược (Sududdasam)...
      • CHƯƠNG X: TƯƠNG ƯNG KHÔNG THUYẾT
        • I. Trưởng Lão Ni Khemà (S.iv,374)
        • II. Anuràdha. (S.iv380)
        • III. Sàriputta-Kotthika (1) (hay Trú trước) (S.iv,384)
        • IV. Sàriputta - Kotthika (2) (hay Tập khởi) (S.iv,387)
        • V. Sàriputta - Kotthika (3) (hay Ái) (S.iv,368)
        • VI. Sàriputta - Kotthika (4) (hay Vườn) (S.iv,388)
        • VII. Moggalàna (hay Xứ) (S.iv.391)
        • VIII. Vaccha (hay Trói buộc) (S.iv,395)
        • IX. Luận Nghị Ðường (Kutùhalasàlà) (S.iv,398)
        • X. Ananda (hay Sự có mặt của ngã) (S.iv,400)
        • XI.Sabhiya (S.iv,401)
    • TƯƠNG ƯNG BỘ TẬP V - THIÊN ĐẠI PHẨM
      • CHƯƠNG I: TƯƠNG ƯNG ĐẠO
        • PHẨM VÔ MINH
          • 1.I. Vô Minh (S.v,1)
          • 2.II. Một Nửa (Upaddham) (S.v,1)
          • 3.III. Sàriputta (S.v,3)
          • 4.IV. Bà La Môn (S.iv,4)
          • 5.V. Với Mục Ðích Gì? (S.v,6)
          • 6.VI. Một Tỷ Kheo Khác (1) (S.iv,7)
          • 7.VII. Một Tỷ Kheo Khác (2) (S.iv,8)
          • 9.IX. Sùka (Râu lúa mì) (S.iv,10)
          • 10.X. Nandiya (S.iv,11)
        •  PHẨM TRÚ
          • 11.I. Trú (1) (S.v,12)
          • 12.II. Trú (2) (S.v,13)
          • 13.III. Hữu Học (S.v,14)
          • 14.IV. Sanh Khởi (1)
          • 15.V. Sanh Khởi (2) (S.v,14)
          • 16.VI. Thanh Tịnh (1) (S.v,15)
          • 17.VII. Thanh Tịnh (2) (S.v,15)
          • 18.VIII. Vườn Gà (1) (Kukkutàràma) (S.v,15)
          • 19.IX. Vườn Gà (2) (S.v,16)
          • 20.X. Vườn Gà (3) (S.v,16)
        • PHẨM TÀ TÁNH
          • 21.I. Tà Tánh (S.v,17)
          • 22.II. Pháp Bất Thiện (S.v,18)
          • 23.III. Ðạo Lộ (S.v,18)
          • 24.IV. Ðạo Lộ (2) (S.v,18)
          • 25.V. Không Phải Chân Nhân (1) (Asappurisa) (S.v,19)
          • 26.VI. Không Phải Chân Nhân (2) (S.v,20)
          • 27.VII. Cái Bình (S.v,20)
          • 28.VIII. Ðịnh (S.v,21)
          • 29.IX. Thọ (S.v,21)
          • 30.X. Uttiya hay Uttika (S.v,22)
        • PHẨM VỀ HẠNH
          • 31.I. Hạnh (Patipatti) (S.v,23)
          • 32.II. Người Hành Trì (S.v,23)
          • 33.III. Thối Thất (Viraddha) (S.v,23)
          • 34.IV. Ðến Bờ Bên Kia (S.v,25)
          • 35.V. Sa Môn Hạnh (1) (S.v,25)
          • 36.VI. Sa Môn Hạnh (2) (S.v,25)
          • 37-38.VII-VIII.Bà La Môn Hạnh (1-2) (S.v,25-26)
          • 39-40.IX-X. Phạm Hạnh (1-2) (S.v,26)
          • 41.I. Ly Tham. (S.v,27)
          • 42.II. Kiết Sử (Samyojanam) (S.v,28)
          • 43.III. Tùy Miên (S.v,28)
          • 44.IV. Hành Lộ (Addhànam) (S.v,28)
          • 45.V. Ðoạn Tận Các Lậu Hoặc (S.v,28)
          • 46.VI. Ðược Giải Thoát Nhờ Minh (Vijjàvimutti) (S.v,28)
          • 47.VII. Trí (S,v,28)
          • 48.VIII. Không Chấp Thủ (S.v,29)
          • 49.I. Thiện Hữu (1) (S.v,29)
          • 50. II. Gíới Hạnh (2) (S.v,30)
          • 51.III. Ước Muốn (1) (Chanda) (S.v,30)
          • 52-54.IV.VI. Ngã, Kiến, Không Phóng Dật. (1) (S.v,30)
          • 55.VII. Như Lý (1) (Yoniso). (S.v,31)
          • 56.VIII. Bạn Hữu Với Thiện (2) (S.v,31)
          • 57.IX. Gíới Hạnh (2) (S.v,31)
          • 58.X. Ước Muốn (2) (Chanda) (S.v,32)
          • 59.XI. Ngã (2) (S.v,32)
          • 60.XII. Kiến (2) (S.v,32)
          • 61.XIII. Không Phóng Dật (2) (S.v,32)
          • 62.XIV. Như Lý (2) (S.v,32)
          • 63.I. Bạn Hữu Với Thiện (1) (S.v,32)
          • 64.II. Gíới Hạnh (1) (S.v,33)
          • 65.III. Ưóc Muốn (1) (S.v,33)
          • 66.IV. Ngã (1) (S.v,33)
          • 67.V. Kiến (1) (S.v,33)
          • 68.VI. Không Phóng Dật (1) (S.v,33)
          • 69.VII. Như Lý (1) (S.v,33)
          • 70.VIII. Bạn Hữu Với Thiện (2). Cho đến
          • 76.XVI. Như Lý (2) (S.v,34-35)
          • 77.I. Bạn Hữu Với Thiện (1) (S.v,35)
          • 78-83.II-VII. (S.v,36)
          • 84.VIII. Bạn Hữu Với Thiện (2) (S.v,37)
          • 85-90.II-VII. (S.v,37)
          • 91.I. Phương Ðông (1) (S.v,38)
          • 97-102.VII-XII. Biển (1-6) (S.v,39-40)
          • 103-108.I-VI. Hướng Ðông (1-6) (S.v,40)
          • 109-114.VII-XII. Biển (1-6) (S.v,40)
          • III. Nhập Vào Bất Tử (Amatogadha)
        • PHẨM KHÔNG PHÓNG DẬT 
          • Thiên Về Niết Bàn
          • Viễn Ly
          • Nhiếp Phục Tham
          • III. Bất Tử.
          • Niết Bàn
        • PHẨM TÂM CẦU
          • Thắng Trí
          • Liễu Tri: Parinnà
          • III. Ðoạn Diệt: Parikkaya.
          • Ðoạn Tận: Pahàna
        • PHẨM BỘC LƯU
          • 171.I. Bộc Lưu (Ogha). (S.v,59)
          • 172.II. Ách Phược (Yogo) (S.v,59)
          • 173.III. Chấp Thủ (S.v,59)
          • 174.IV. Hệ Phược (Ganthà) (S.v, 59)
          • 175.V. Tùy Miên (S.v,60)
          • 176.VI. Dục Công Ðức (S.v,60)
          • 177.VII. Các Triền Cái (S.v,60)
          • 178.VIII. Uẩn (S.v,60)
          • 179.IX. Hạ Phần Kiết Sử (S.v,61)
          • 180.X. Thượng Phần Kiết Sử (S.v,61)
      • CHƯƠNG III: TƯƠNG ƯNG GIÁC CHI
        • PHẨM NÚI
          • 1.I. Tuyết Sơn (S.v,63)
          • 2.II. Thân (S.v,64)
          • 3.III. Giới (S.v,67)
          • 4.IV. Chuyển (Vatta) (S.v,70)
          • 5.V. Vị Tỷ-Kheo (S.v,72)
          • 6.VI. Kundaliya (Người đeo vòng tai) (S.v,73)
          • VII Nóc Nhà (S. v, 75)
          • 8.VIII. Upavàna (S.v,76)
          • 9.IX. Sanh (1) (S.v,77)
        • PHẨM VỀ BỆNH 
          • 11.I. Sanh Loại (S.v,78)
          • 12.II. Ví Dụ Mặt Trời (1) (S.v,78)
          • 13.III. Ví Dụ Mặt Trời (2) (S.v,79)
          • 14.IV. Bệnh (1) (S.v,79)
          • 15.V. Bệnh (2) (S.v,80)
          • 16.VI. Bệnh (3) (S.v,81)
          • 17.VII. Ðến Bờ Bên Kia Hay Không Có Hơn Nữa (S.v,81)
          • 18.VIII. Thối Thất (Virdddha) hay Tấn Tu (Aradda) (S.v,82)
          • 19.IX. Thánh (S.v,82)
          • 20.X. Nhàm Chán (S.v,82)
        • PHẨM UDÀYI
          • 21.I. Giác (Bodhanà) (S.v,83)
          • 22.II. Thuyết Giảng (Tạp 26,17 Ðại 2, 196a) (S.v,83)
          • 23.III. Trú Xứ (Thànà) (Tạp 26,71 Ðại 2, 190b) (S.v,84)
          • 24.IV. Phi Như Lý (Ayoniso) (Tạp 27, 14 Ðại 2, 195b) (S.v,84)
          • 25.V. Không Tổn Giảm (Aparihàni) (1) (S.v,85)
          • 26.VI. Ðoạn Tận (Khaya) (S.v,86)
          • 27.VII. Ðoạn Diệt (Tạp 27, 18 Ðại 2, 196a) (S.v,87)
          • 28.VIII. Thể Nhập (Nibbedha). (S.v,87)
          • 29.IX. Một Pháp (S.v,88)
          • 30.X. Udàyi (S.v,89)
        • PHẨM CHUYỂN LUÂN
          • 41.I. Các Kiêu Mạn (Vidhà) (Tạp 27, 19, Ðại 2, 196a) (S.v,98)
          • 42.II. Chuyển Luân (Tạp 27, 10. Ðại 2, 194a) (S.v,99)
          • 43.III. Màra (S.v,99)
          • 44.IV. Liệt Tuệ (Duppanna) (S.v,99)
          • 45.V. Có Trí Tuệ (S.v,100)
          • 46.VI. Bần Cùng (Daliddo) (S.v,100)
          • 47.VII. Không Bần Cùng (S.v,100)
          • 48.VIII. Mặt Trời (S.v,101)
          • 49.IX. Chi Phần (1) (Tạp 27, 20, Ðại 2, 196a) (S.v,101)
          • 50.X. Chi Phần (2) (S.v,102)
        • PHẨM TỔNG NHIẾP GIÁC CHI
          • 51.I. Ðồ Ăn (Tạp 27, 4, Ðại 2, 192a) (S.v,102)
          • 52.II. Pháp Môn (Pariyàya) (Tạp 27, 4, Ðại 2, 192a) (S.v,108)
          • 53.III. Lửa (Tạp 27,3, Ðại 2, 191c) (S.v,112)
          • 54.IV. Từ (Tạp 27,32, Ðại 2, 197b) (S.v,115)
        • PHẨM HƠI THỞ VÔ HƠI THỞ RA
          • I. Bộ Xương (Tạp 27,38, Ðại 2,198a) (S.v,129)
          • II. Côn Trùng Ăn (Pulavaka)
          • III. Ghê Tởm (Tạp 27,38, Ðại 2,198b)
          • IV. Bất Khả Lạc Hay Toàn Thế Giới
          • VI. Khổ (Tạp 27,38, Ðại 2,198a)
          • VII. Vô Ngã
          • VIII. Ðoạn Tận
          • IX. Ly Tham
          • X. Ðoạn Diệt
        • PHẨM SÔNG HẰNG QUẢNG THUYẾT
          • I. Hướng Về Ðông (S.v, 134)
        • PHẨM KHÔNG PHÓNG DẬT
        • PHẨM CẦN DÙNG SỨC MẠNH
        • PHẨM BỘC LƯU
        • PHẨM CẦN DÙNG SỨC MẠNH (NHIẾP PHỤC THAM)
        • PHẨM TẦM CẦU (NHIẾP PHỤC THAM)
      • CHƯƠNG III: TƯƠNG ƯNG NIỆM XỨ
        • PHẨM AMBAPÀLI
          • I. Ambapàli (Tạp 24,20, Ðại 2,174a) (S.v,141)
          • II. Chánh Niệm (Tạp 24,6-7, Ðại 2,171b) (S.v,142)
          • III. Tỷ Kheo (Tạp 24,37, Ðại 2,176A) (S.v,142)
          • IV. Sàlà (Tạp 24,29, Ðại 2,173c) (S.v,144)
          • V. Một Ðống Thiện (Tạp 24,28, Ðại 2,171b) (S.v,145)
          • VI. Con Chim Ưng (Sakunagghi) (Tạp 24,15, Ðại 2,172c) (S.v,146)
          • VII. Con Vượn (Tạp 24,18, Ðại 2,173b) (S.v,148)
          • VIII. Người Ðầu Bếp (Tạp 24,14, Ðại 2,172b) (S.v,149)
          • IX. Bệnh (Trường 2, Ðại 1,15ab) (S.v,152)
          • X. Trú Xứ Tỷ-Kheo Ni (Tạp 24,13, Ðại 2,172,172a) (S.v,154)
        • PHẨM NÀLANDA
          • I. Ðại Nhân (Tạp 24,12, Ðại 2,172a) (S.v,158)
          • II. Nàlanda (Tạp 18,9 Ðại 2,130c) (S.v,159)
          • III. Cunda (Tạp 24,39, Ðại 2,176b) (S.v,161)
          • IV. Celam (Tạp 24, 40, Ðại 2,177a) (S.v,163)
          • V. Bàhiya, hay Bàhika (Tạp 24,24, Ðại 2,175a) (S.v,165)
          • VI. Uttiya (Tạp 24,22, Ðại 2,174c) (S.v,166)
          • VII. Bậc Thánh (Tạp 24,23, Ðại 2,176a) (S.v,166)
          • VIII. Phạm Thiên (Tạp 44,12, Ðại 2,322a; 24.3,171a; 410b; 494a) (S.v,167)
          • IX. Sedaka, hay Ekantaka (Tạp 24,17, Ðại 2,173b) (S.v,168)
          • X. Quốc Ðộ (hay Ekantaka) (Tạp 24,21, Ðại 2,174b) (S.v,169)
        • PHẨM GIỚI TRÚ
          • I. Giới (Tạp 24,27, Ðại 2,175b) (S.v,171)
          • II. Trú (Tạp 24,29, Ðại 2,173c) (S.v,172)
          • III. Tổn Giảm (Parihànam) (Tạp 24,28, Ðại 2,175b) (S.v,173)
          • IV. Thanh Tịnh (Tạp 24,2, Ðại 2,171a) (S.v,173)
          • V. Bà La Môn (S.v,174)
          • VI. Một Phần (Tạp 24,26, Ðại 2,175a) (S.v,174)
          • VII. Hoàn Toàn (Samattam) (S.v,175)
          • VIII. Thế Giới (S.v,175)
          • IX. Sirivaddha (Tạp 37,13, Ðại 2,270b) (S.v,176)
          • X. Mànadinna (Tạp 37,16, Ðại 2,270c) (S.v,178)
        • PHẨM CHƯA TỪNG ÐƯỢC NGHE
          • I. Chưa Từng Ðược Nghe (S.v,178)
          • II. Ly Tham (Tạp 24,34, Ðại 2,276a) (S.v,179)
          • III. Thối Thất (Viraddha) (S.v,179)
          • IV. Tu Tập (S.v,180)
          • 35.V. Niệm (S.v,180)
          • VI. Chánh Trí (S.v,181)
          • VII. Ước Muốn (Chandam) (S.v,182)
          • VIII. Liễu Tri (S.v,182)
          • IX. Tu Tập (Tạp 24,2, Ðại 2,171a) (S.v,182)
          • X. Phân Biệt (S.v,183)
        • PHẨM BẤT TỬ
          • I. Bất Tử (Tạp 24,4 Ðại 2,171a) (S.v,184)
          • II. Tập Khởi (Tạp 24,5, Ðại 2,171a) (S.v,184)
          • III. Con Ðường (S.V,185)
          • IV. Niệm (S.v,186)
          • V. Ðống Thiện (Tạp 24. 8, Ðại 2,171b) (S.v,186)
          • VI. Pàtimokkha (S.v,187)
          • VII. Ác Hành (Tạp 24,11, Ðại 2,172a) (S.v,188)
          • VIII. Thân Hữu (S.v,189)
          • IX. Các Cảm Thọ (S.v,189)
          • X. Các Lậu Hoặc (S.v,189)
        • PHẨM SÔNG HẰNG RỘNG THUYẾT
        • PHẨM KHÔNG PHÓNG DẬT
        • PHẨM VIỆC LÀM CẦN SỨC MẠNH
        • PHẨM TẦM CẦU
        • PHẨM BỘC LƯU
      • CHƯƠNG IV: TƯƠNG ƯNG CĂN
        • PHẨM THANH TỊNH
          • I. Thanh Tịnh (Tạp 26,3, Ðại 2,182c) (S.v,193)
          • II. Dự Lưu (1) (Tạp 26,3, Ðại 2,182b) (S.v,193)
          • III. Dự Lưu (2) (S.v,193)
          • IV. A-La-Hán (1) (Tạp 26,4, Ðại 2,182b) (S.v,194)
          • V. A-La-Hán (2) (S.v,194)
          • VI. Sa Môn, Bà La Môn (1) (Tạp 26,9, Ðại 2,182c) (S.v,194)
          • VII. Sa Môn, Bà La Môn (2) (S.v,195)
          • VIII. Cần Phải Quán (Tạp 26,5, Ðại 2,182b) (S.v,196)
          • IX. Phân Biệt (Tạp 26,6, Ðại 2,182b (S.v,182b) (S.v,196)
          • X. Phân Tích (Tạp 26,14, Ðại 2,183b) (S.v,197)
        • PHẨM CÓ PHẦN YẾU HƠN
          • I. Chứng Ðược (S.v,199)
          • II. Tóm Tắt (1) (Tạp 26, 7, Ðại 2, 182c, 196c)(S.v,200)
          • III. Tóm Tắt (2) (Tạp 26, 11, Ðại 2,182a) (S.v,200)
          • IV. Tóm Tắt (3) (S.v,201)
          • V. Rộng Thuyết(1) (S.v,201)
          • VI. Rộng Thuyết (2) (S.v,201)
          • VII. Rộng Thuyết (3) (S.v,202)
          • VIII. Thực Hành (Hướng: Patipanno) (Tạp 26.11,Ðại 2,183a) (S.v,202)
          • IX. Tịch Tịnh (Upasanno) (S.v,202)
          • X. Ðoạn Tận Các Lậu Hoặc (Tạp 26.8, Ðại 2,182c) (S.v,203)
        • PHẨM SÁU CĂN
          • I. Không Có Tái Sanh, hay Người Có Trí (Tạp 26.9, Ðại 2,182c) (S.v,203)
          • II. Mạng (S.v,204)
          • III. Chánh Lý (Tạp 26.1, Ðại 2,182a) (S.v,204)
          • IV. Nhứt Thắng Trí, hay Nhứt Chủng Tử (Tạp 26. 12, Ðại 1,183) (S.v,204)
          • V. Thanh Tịnh (S.v,205)
          • VI. Dòng Nước Hay Dự Lưu (S.v,205)
          • VII. A-La-Hán (1) (S.v,205)
          • VIII. A-La-Hán hay Phật (2) (S.v,205)
          • IX. Sa-Môn, Bà-La-Môn (1) (S.v,206)
          • X. Sa-Môn, Bà-La-Môn (2) (S.v,206)
        • PHẨM VỀ GIÀ
          • I. Già (S.v,216)
          • II. Bà-La-Môn Unnàbha (S.v,217)
          • III. Sàketa (S.v,219)
          • IV. Pubbakotthaka (Ngôi nhà phía Ðông) (S.v,220)
          • V. Vườn Phía Ðông (1) (S.v, 222)
          • VI. Vườn Phía Ðông (2) (S.v, 222)
          • VII. Vườn Phía Ðông (3). (S.v, 223)
          • VIII. Vườn Phía Ðông (4) (S.iv,223)
          • IX. Pindolo (Kẻ tìm tòi các đống rác) (S.iv,224)
          • X. Tín, hay Ngôi Chợ (S.v,225)
        • PHẨM THỨ SÁU
          • I. Sàlà (S.v,227)
          • II. Mallikà (Tạp 26,13, Ðại 2,183b) (S.v,228)
          • III. Hữu Học (S.v,229)
          • IV. Vết Chân (S.v,234)
          • V. Lõi Cây (S.v,231)
          • VI. Y Chỉ , An Trú (S.v,232)
          • VII. Phạm Thiên (S.v,232)
          • VIII. Hang Con Gấu (S.v,233)
          • IX Sanh (1) (S.v,235)
          • X. Sanh (2) (S.v,235)
        • PHẨM GIÁC PHẦN
          • I. Kiết Sử (S.v,236)
          • II. Tùy Miên (S.v,236)
          • III. Liễu Tri hay Con Ðường Ra Khỏi (S.v,236)
          • IV. Ðoạn Diệt Các Lậu Hoặc (S.v,236)
          • V. Hai Quả (Tạp 27.23,27, Ðại 2,196b) (S.v,236)
          • VI. Bảy Lợi Ích (S.v,237)
          • VII. Cây (1) (S.v,237)
          • VIII. Cây (2) (S.v,238)
          • IX. Cây (3) (S.v,238)
          • X. Cây (4) (S.v,238)
        • PHẨM SÔNG HẰNG RỘNG THUYẾT
        • PHẨM KHÔNG PHÓNG DẬT
        • PHẨM LÀM VIỆC CẦN SỨC MẠNH
        • PHẨM TẦM CẦU
        • PHẨM BỘC LƯU
        • PHẨM SÔNG HẰNG RỘNG THUYẾT
        • PHẨM KHÔNG PHÓNG DẬT
        • PHẨM VIỆC LÀM CẦN SỨC MẠNH
        • PHẨM TẦM CẦU
        • PHẨM BỘC LƯU
      • CHƯƠNG V: TƯƠNG ƯNG CHÁNH CẦN
        • PHẨM SÔNG HẰNG RỘNG THUYẾT
        • PHẨM KHÔNG PHÓNG DẬT
        • PHẨM VIỆC LÀM CẦN SỨC MẠNH
        • PHẨM TẦM CẦU
        • PHẨM BỘC LƯU
      • CHƯƠNG VI: TƯƠNG ƯNG LỰC
        • PHẨM SÔNG HẰNG RỘNG THUYẾT
        • PHẨM KHÔNG PHÓNG DẬT
        • PHẨM SỨC MẠNH (VIỄN LY)
        • PHẨM TẦM CẦU
        • PHẨM BỘC LƯU
        • PHẨM SÔNG HẰNG RỘNG THUYẾT
        • PHẨM KHÔNG PHÓNG DẬT
        • PHẨM LỰC
        • PHẨM TẦM CẦU
        • PHẨM BỘC LƯU
      • CHƯƠNG VII: TƯƠNG ƯNG NHƯ Ý TÚC
        • PHẨM CÀPÀLA
          • 1.I. Bờ Bên Kia (Tăng 29. 7 Ðại 2, 658a) (S.v,254)
          • 2.II. Thối Thất (S.v,254)
          • 3.III. Thánh (S.v, 255)
          • 4.IV. Yếm Ly (S.v,255)
          • 5.V. Một Phần (S.v,255)
          • 6.VI. Toàn Diện (S.v,256)
          • 8.VIII. Phật hay A-La-Hán (S.v,257)
          • 9.IX. Trí (S.v,258)
          • 10.X. Cetiya (Ðền thờ) (Trường 2, Ðại 1, 15 b-c) (S.v,258)
        • PHẨM LẦU RUNG CHUYỂN
          • 11.I. Trước hay Nhân (S.v,263)
          • 12.II. Quả Lớn (S.v,267)
          • 13.III. Ý Muốn (Chando) (S.v,268)
          • 14.IV. Moggalàna (S.v,269)
          • 15.V. Bà-La-Môn (S.v,271)
          • 16.VI. Sa-Môn, Bà-La-Môn hay Ðại Thần Thông (S.v,273)
          • 17.VII. Sa-Môn, Bà-La-Môn hay Kiêu Mạn (S.v,274)
          • 18.VIII Tỷ-Kheo (S.v,275)
          • 19.IX. Thuyết Pháp hay Tu Tập (S.v,276)
          • 20.X. Phân Tích (S.v,276)
        • PHẨM THỨ BA
          • 21.I. Ðạo (S.v,281)
          • 22.II. Hòn Sắt (S.v,282)
          • 23.III. Tỷ kheo (S.v,284)
          • 24.IV. Thanh Tịnh (S.v,284)
          • 25.V. Quả (1) (S.v,285)
          • 26.VI. Quả (2) (S.v,285)
          • 27.VII. Ananda (1) (S.v,285)
          • 29.IX. Tỷ-Kheo (1) (S.v,287)
          • 30.X. Tỷ-Kheo (2) (S.v,287)
          • 32.XII. Như Lai (S.v,289)
        • PHẨM SÔNG HẰNG RỘNG THUYẾT
        • PHẨM KHÔNG PHÓNG DẬT
        • PHẨM VIỆC LÀM CẦN SỨC MẠNH
        • PHẨM TẦM CẦU
        • PHẨM BỘC LƯU
      • CHƯƠNG VIII: TƯƠNG ƯNG ANURUDDHA
        • PHẨM ĐỘC CƯ
          • 1.I. Ðộc Cư
          • II. Ðộc Cư (2) (S.v,296)
          • III. Sutanu (S.v,297)
          • IV. Katakì (1) (S.v,298)
          • V. Kantakì (2) (S.v,299)
          • VI. Kantakì (3) (S.v,299)
          • VII. Ái Tận (S.v,300)
          • VIII. Nhà Bằng Cây Sàla (S.v,300)
          • IX. Tất Cả, hay Ambapàla (S.v,301)
          • X. Bị Trọng Bệnh, hay Bệnh (S.v,302)
        • PHẨM THỨ HAI
          • I. Một Ngàn (S.v,303)
          • II. Như Ý Lực (1) (S.v,303)
          • III. Như Ý Lực (2) (S.v,304)
          • IV. Với Tâm Của Mình (S.v,304)
          • V. Xứ (1) (S.v,304)
          • VI. Xứ (2) (S.v,304)
          • VII. Ðạo Lộ (S.v,304)
          • VIII. Thế Giới (S.v,304)
          • IX. Thắng Giải Sai Biệt (S.v,305)
          • X. Căn (S.v,305)
          • XI. Thiền (S.v,305)
          • XII. Minh (1) (S.v,305)
          • XIII. Minh (2) (S.v,305)
          • XIV. Minh (3) (S.v,305)
      • CHƯƠNG IX: TƯƠNG ƯNG THIỀN
        • PHẨM SÔNG HẰNG RỘNG THUYẾT
          • 1.I. Thanh Tịnh Thứ Nhất (S.v,307)
      • CHƯƠNG X: TƯƠNG ƯNG HƠI THỞ VÔ, HƠI THỞ RA
        • PHẨM MỘT PHÁP
          • 1.I. Một Pháp
          • II. Giác Chi (S.v,312)
          • III. Thanh Tịnh (S.v,313)
          • IV. Quả (S.v,313)
          • V. Quả (2) (S.v,314)
          • VI. Arittha (S.v,314)
          • VII. Kappina (S.v,315)
          • VIII. Ngọn Ðèn (S.v,316)
          • IX. Vesàli (S.v,320)
          • X. Kimbila (S.v,322)
        • PHẨM THỨ HAI
          • I. Icchànangala (S.v,325)
          • II. Nghi Ngờ (S.v,327)
          • III. Ananda (1) (S.v,328)
          • IV. Ananda (2)(S.v,333)
          • V. Tỷ-Kheo (1) (S.v,334)
          • VI. Tỷ-Kheo (2) (S.v,335)
          • VII. Kiết Sử (S.v,340)
          • VIII. Tùy Miên (S.v,340)
          • IX. Con Ðường (S.v,340)
          • X. Ðoạn Tận Các Lậu Hoặc (S.v,340)
      • CHƯƠNG X: TƯƠNG ƯNG DỰ LƯU
        • PHẨM VELUDVÀRA
          • I. Vua (S.v,342)
          • III. Dìghàvu (S.v,344)
          • V. Sàriputta (2) (S.v,347)
          • VI. Các Người Thợ Mộc (Thapataye) (S.v,348)
          • VII. Những Người Ở Veludvàra (S.v,352)
          • VIII. Giảng Ðường Bằng Gạch (1) (S.v,356)
          • IX. Giảng Ðường Bằng Gạch (2) (S.v,358)
          • X. Ngôi Nhà Bằng Gạch (3) (S.v,358)
        • PHẨM MỘT NGÀN, HAY VƯỜN VUA
          • I. Một Ngàn (S.v,360)
          • II. Các Bà La Môn (S.v,361)
          • III. Ànanda (S.v,362)
          • IV. Ác Thú (1) (S.v,364)
          • V. Ác Thú (2) (S.v,364)
          • VI. Thân Hữu (1) (S.v,364)
          • VII. Bạn Bè Thân Hữu (2) (S.v,365)
          • VIII. Du Hành Chư Thiên (S.v,366)
          • IX. Thăm Viếng Chư Thiên (1) (S.v,367)
          • X. Thăm Viếng Chư Thiên (2) (S,v,357)
        • PHẨM SARANÀNI
          • I. Mahànàma (1)
          • II. Mahànàma (2) (S.v,371)
          • III. Godhà hay Mahànàma (3) (S.v,371)
          • IV. Sarakàni, hay Saranàni (1) (S.v,375)
          • 25.V. Sarakàni hay Saranàri (2) (S.v,378)
          • 26.VI. Ác Giới, hay Anàthapindika (1) (S.v,380)
          • 27.VII. Ác Giới, hay Anàthapindika (2) (S.v,385)
          • 28.VIII. Hận Thù, hay Anàthapindika (3) (S.v,387)
          • 29.IX. Sợ Hãi, hay Vị Tỷ-Kheo (S.v,389)
          • 30.X. Lichavi, hay Nandaka (S.v,389)
        • PHẨM PHƯỚC ÐỨC SUNG MÃN
          • I. Sung Mãn (1) (S.v,391)
          • II. Sung Mãn (2) (S.v,391)
          • III. Sung Mãn (3) (S.v,392)
          • IV. Con Ðường Của Chư Thiên (1) (S.v,392)
          • V. Con Ðường Của Chư Thiên (2) (S.v,393)
          • VI. Ði Ðến Bạn Bè (S.v,394)
          • VII. Mahànàma (S.v,395)
          • VIII. Mưa (S.v,396)
          • IX. Kàli (S.v,398)
          • 40) X. Nandiyà (S.v,397)
        • PHẨM PHƯỚC ÐỨC SUNG MÃN VỚI KỆ
          • I. Sung Mãn (1) (S.v,399)
          • II. Sung Mãn (2) (S.v,401)
          • III. Sung Mãn (3) (S.v,401)
          • IV. Rất Giàu Hay Giàu (1) (S.v,402)
          • V. Rất Giàu Hay Giàu (2) (S.v,402)
          • VI. Tỷ-Kheo Hay Thanh Tịnh (S.v,403)
          • VII. Nandiya (S.v,403)
          • VIII. Bhaddiya (S.v,403)
          • IX. Mahànàma (S.v,404)
          • X. Phần (S.v,404)
        • PHẨM VỚI TRÍ TUỆ
          • I. Với Bài Kệ (S,v,404)
          • II. An Cư Mùa Mưa (S.v,405)
          • III. Dhammadinna (S.v,406)
          • IV. Bị Bệnh (S.v,408)
          • V. Bốn Quả (1) (S.v,410)
          • VI. Bốn Quả (2) (S.v,411)
          • VII. Bốn Quả (3) (S.v,411)
          • VIII. Bốn Quả (4) (S.v,411)
          • IX. Lợi Ðắc (S.v,411)
          • X. Tăng Trưởng (S.v,411)
          • XI. Quảng Ðại (S.v,411)
        • VII. Phẩm Ðại Trí Tuệ
          • I. Ðại (S.v,412)
          • II. Quảng Ðại (Puthu)(S.v,412)
          • III. Tăng Trưởng(Vipula) (S.v,412)
          • IV. Thâm Sâu (S.v,412)
          • V. Không Có Ngang Bằng (Asamatta) (S.v,412)
          • VI. Sung Mãn (Bhuuri) (S.v,412)
          • VII. Nhiều (S.v,412)
          • VIII. Nhanh Lẹ (Sìgha) (S.v,412)
          • IX. Khinh An (S.v,412)
          • X. Hoan Hỷ (Hàsa) (S.v,412)
          • XI. Tốc Hành (S.v,413)
          • XII. Sắc Bén (S.v,413)
          • XIII. Thể Nhập (Nibbedhika) (S.v,413)
      • CHƯƠNG XII: TƯƠNG ƯNG SỰ THẬT
        • PHẨM ĐỊNH
          • 1.I. Ðịnh (S.v,414)
          • II. Thiền Tịnh (Patisallàna) (S.v,414)
          • III. Thiện Nam Tử (1) (S.v,415)
          • IV. Thiện Nam Tử (2) (S.v,415)
          • V. Sa-Môn, Bà-La-Môn (1) (S.v,416)
          • VI. Sa-Môn, Bà-La-Môn (2) (S.v,417)
          • VII. Các Tầm (S.v,417)
          • VIII. Suy Tư (Cintà) (S.v,418)
          • IX. Tranh Luận (Viggàhikà) (S.v,419)
          • X. Lời Nói (S.v,419)
        • PHẨM CHUYỂN PHÁP LUÂN
          • I. Như Lai Thuyết (1) (S.v,420)
          • II. Như Lai Thuyết (2) (S.v,424)
          • III. Uẩn (S.v,425)
          • IV. Xứ (S.v,426)
          • V. Thọ Trì (1) (S.v,426)
          • VI. Thọ Trì (2) (S.v,427)
          • VII. Vô Minh (S.v,429)
          • VIII. Minh (S.v,429)
          • X. Như Thật (Tathà) (S.v,430)
        • PHẨM KOTIGÀMA 
          • 21.I. Minh (1) (S.v,431)
          • 22.II. Minh (2) (S.v,432)
          • 23.III. Chánh Ðẳng Giác (S.v,433)
          • 24.IV. A-La-Hán (S.v,433)
          • 25.V. Ðoạn Tận Các Lậu Hoặc (S.v,434)
          • 26.VI. Thân Hữu (S.v,434)
          • 27.VII. Như Thật (S.v,435)
          • 28.VIII. Thế Giới (S.v,435)
          • 29.IX. Cần Phải Liễu Tri Hay Thắng Tri (S.v,436)
          • 30.X. Gavampati (S.v,436)
        • PHẨM RỪNG SIMSAPÀ
          • 31.I. Simsapà (S.v,437)
          • 32.II. Cây Keo (Khandira) (S.v,438)
          • 33.III. Cái Gậy (S.v,439)
          • 34.IV. Khăn Ðầu (S.v,440)
          • 35.V. Một Trăm Cây Thương (Sattisata) (S.v,440)
          • 36.VI. Sanh Loại (Pànà) (S.v,431)
          • 37.VII. Ví Dụ Mặt Trời (1) (S.v,442)
          • 38.VIII. Ví Dụ Mặt Trời (2) (S.v,442)
          • 39.IX. Cột Trụ (Indakhilo) (S.v,433)
          • 40.X. Tranh Luận (S.v,445)
        • PHẨM VỰC THẲM
          • 41.I. Tư Duy (S.v,446)
          • 42.II. Vực Thẳm (S.v,448)
          • 43.III. Nhiệt Não (S.v,450)
          • 44.IV. Nhà Có Nóc Nhọn (S.v,452)
          • 45.V. Chiggala (1) (Lỗ khóa hay sợi lông) (S.v,453)
          • 46.VI. Hắc Ám (S.v,454)
          • 47.VII. Lỗ Khóa (2) (S.v,455)
          • 48.VIII. Lỗ Khóa (3) (S.v,456)
          • 49.IX. Núi Sineru (1) (Tu Di) (S.v,457)
          • 50.X. Núi Sineru (2) (Tu Di) (S.v,458)
        • PHẨM CHỨNG ĐẠT
          • I. Ðầu Móng tay (S.v,459)
          • II. Ao Hồ (S.v,460)
          • III. Hợp Dòng (Sambhejja) (1) (S.v,460)
          • IV. Hợp Dòng (2) (S.v,461)
          • V. Quả Ðất (1) (S.v,462)
          • 5 VI. Quả Ðất (2) (S.v,462)
          • VII. Biển (1) (S.v,463)
          • VIII. Biển (2) (S.v,463)
          • IX. Ví Dụ Với Núi (1) (S.v,464)
          • X. Ví Dụ Với Núi (2) (S.v,464)
        • PHẨM BÁNH XE LƯỢC THUYẾT
          • I. Người Khác (S.v,465)
          • II. Biên Ðịa (S.v,466)
          • III. Trí Tuệ (S.v,467)
          • IV. Rượu (S.v, 467)
          • V. Sanh Ở Nước (S.v,467)
          • VI. Hiếu Kính Mẹ (S,v,467)
          • VII. Hiếu Kính Cha (S,v,467)
          • VIII. Kính Trọng Sa-Môn (S,v,468)
          • IX. Kính Trọng Bà-La-Môn (S,v,468)
          • X. Kính Trọng Các Bậc Lớn Tuổi (S,v,468)
        • PHẨM ÍT NGƯỜI TỪ BỎ
          • I. Sanh Loại (S.v,468)
          • II. Lấy Của Không Cho(S.v,469)
          • III. Trong Các Dục Vọng (S.v,469)
          • IV. Nói Láo (S.v,469)
          • V. Nói Ly Gián (S.v,469)
          • VI. Nói Lời Thô Ác (S.v,469)
          • VII. Nói Lời Phù Phiếm (S.v,469)
          • VIII. Hột Giống (S.v,470)
          • IX. Phi Thời (S.v,470)
          • X. Hương Liệu (S.v,470)
        • PHẨM LÚA GẠO SỐNG RỘNG THUYẾT
          • 81.I. Múa (S.v,470)
          • II. Giường Nằm (S.v,471)
          • III. Bạc (S.v,471)
          • IV. Lúa Gạo (S.v,471)
          • 85.V. Thịt (S.v,471)
          • VI. Con Gái (S.v,471)
          • VII. Nữ Tỳ (S.v,472)
          • VIII. Dê, Dê Rừng (S.v,472)
          • IX. Gà, Heo (S.v,472)
          • X. Voi (S.v,472)
        • PHẨM CHÚNG SANH NHIỀU HƠN 
          • I. Ruộng (S.v,473)
          • II. Mua Bán (S.v,473)
          • III. Ðưa Tin Tức (S.v,473)
          • IV. Cân Lường (S.v,473)
          • V. Hối Lộ (S.v,473)
          • 96-101. VI-XI. Sát Hại, Trộm Cắp, Cướp Phá (S.v,473)
  • Tạng Luật
    • TẠNG LUẬT - ĐẠI PHẨM I
      • LỜI GIỚI THIỆU
      • CHƯƠNG TRỌNG YẾU
        • Tụng Phẩm Thứ Nhất
        • Tụng Phẩm Thứ Nhì
        • Tụng Phẩm Thứ Ba
        • Tụng Phẩm Thứ Tư
        • Tụng Phẩm Thứ Năm
        • Tụng Phẩm Thứ Sáu
        • Tụng Phẩm Thứ Bảy
        • Tụng Phẩm Thứ Tám
        • Tụng Phẩm Thứ Chín
        • Tụng Phẩm Thứ Mười
      • CHƯƠNG UPOSATHA
        • Tụng Phẩm Các Ngoại Đạo
        • Tụng Phẩm Codanāvatthu
        • Tụng Phẩm Thứ Ba
      •  CHƯƠNG VÀO MÙA MƯA
        • Mùa an cư
      • CHƯƠNG PAVĀRAṆĀ
        • Tụng phẩm thứ nhất
        • Tụng phẩm thứ nhì 
        • Tụng phẩm thứ ba
      • CHƯƠNG DA THÚ
    • TẠNG LUẬT - ĐẠI PHẨM II
      • LỜI GIỚI THIỆU
      •  CHƯƠNG DƯỢC PHẨM
        • Tụng Phẩm Thứ Nhất
        • Tụng phẩm Suppiya
        • Tụng phẩm Sīha
        • Tụng phẩm Licchavi
        • Tụng Phẩm Thứ Năm
      • CHƯƠNG KAṬHINA
        • Tụng Phẩm Cầm Lấy
        • Tụng Phẩm Thứ Nhì
      • CHƯƠNG Y PHỤC
        • Tụng Phẩm Thứ Nhất
        • Tụng Phẩm Visākhā
        • Tụng Phẩm Thứ Ba
      • CHƯƠNG CAMPĀ
        • Tụng Phẩm Làng Vāsabha
        • Tụng phẩm về những câu hỏi của Upāli
        • Tụng phẩm thứ ba
      • CHƯƠNG KOSAMBI
        • Tụng Phẩm Dīghāvu
        • Tụng phẩm thứ nhì 
    • TẠNG LUẬT - PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU I
      • LỜI GIỚI THIỆU
      • CHƯƠNG VERAÑJĀ
      •  CHƯƠNG PĀRĀJIKA
        • Điều Pārājika Thứ Nhất
        • Điều Pārājika Thứ Nhì
        • Điều Pārājika Thứ Ba
        • Điều Pārājika Thứ Tư
      • CHƯƠNG SAṄGHĀDISESA
        • Điều Saṅghādisesa thứ nhất
      • CHƯƠNG ANIYATA
        • Điều học Aniyata thứ nhất
        • Điều học Aniyata thứ nhì
      • CHƯƠNG NISSAGGIYA
        • Điều học thứ nhất về Kaṭhina
        • Điều học thứ nhì về Kaṭhina
        • Điều học thứ ba về Kaṭhina
        • Điều học về Y cũ
        • Điều học về nhận lãnh Y
        • Điều học về việc yêu cầu người không phải là thân quyến
        • Điều học về vượt quá số Y ấy
        • Điều học về tơ tằm
        • Điều học về thuần màu đen
        • Điều học về hai phần
        • Điều học về sáu năm
        • Điều học về tấm lót ngồi và tấm trải nằm
        • Điều học về các lông cừu
        • Điều học về việc bảo giặt lông cừu.
        • Điều học về vàng bạc.
        • Điều học về việc trao đổi bằng vàng bạc.
        • Điều học về việc mua bán.
        • Điều học thứ nhất về (số tiền) đã được chuẩn bị
        • Điều học thứ nhì về (số tiền) đã được chuẩn bị
        • Điều học về bình bát
        • Điều học về chưa đủ năm miếng vá.
        • Điều học về dược phẩm.
        • Điều học về vải choàng tắm mưa
        • Điều học về việc giặt lại Y
        • Điều học về yêu cầu chỉ sợi
        • Điều học quan trọng về thợ dệt
        • Điều học về y đặc biệt
        • Điều học về (chổ ngụ) nguy hiểm
        • Điều học về "đã được khẳng định"
    • TẠNG LUẬT - PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU II
      • LỜI GIỚI THIỆU
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM NÓI DỐI
        • Điều học về nói dối
        • Điều học về lời nói mắng nhiếc
        • Điều học về nói đâm thọc
        • Điều học về pháp theo từng câu
        • Điều học thứ nhất về nằm chung chỗ ngụ
        • Điều học về thuyết pháp
        • Điều học về tuyên bố sự thực chứng
        • Điều học về công bố tội xấu
        • Điều học về việc đào đất
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM THẢO MỘC
        • Điều học về thảo mộc
        • Điều học về nói tránh né
        • Điều học về việc phàn nàn
        • Điều học thứ nhất về chổ nằm ngồi
        • Điều học thứ hai về chổ nằm ngồi
        • Điều học về việc chen vào
        • Điều học về trú xá lớn
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM GIÁO GIỚI TỲ KHƯU NI
        • Điều học về giáo giới
        • Điều học về (mặt trời) đã lặn
        • Điều học về chổ ngụ của Tỳ Khưu Ni
        • Điều học về vật chất
        • Điều học về cho Y
        • Điều học về việc hẹn trước
        • Điều học về việc lên thuyền
        • Điều học về được môi giới 
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM VẬT THỰC
        • Điều học về vật thực ở phước xá
        • Điều học về vật thực chung nhóm
        • Điều học về vật thực thỉnh sau
        • Điều học về người mẹ của Kāṇā
        • Điều học thứ nhất về ngăn (vật thực)
        • Điều học thứ nhìn về ngăn (vật thực)
        • Điều học về vật thực sái giờ
        • Điều học về tích trữ (vật thực)
        • Điều học vật thực thượng hạng
        • Điều học về tăm xỉa răng
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM ĐẠO SĨ LÕA THỂ
        • Điều học về đạo sĩ lõa thể
        • Điều học về việc đuổi đi
        • Điều học về chỉ có cặp vợ chồng
        • Điều học thứ nhất về ngồi nơi kín đáo
        • Điều học thứ nhất về ngồi nơi kín đáo
        • Điều học về đi thăm viếng
        • Điều học về vị Mahānāma
        • Điều học về quân đội động binh
        • Điều học về trú ngụ nơi binh đội
        • Điều học về nơi tập trận
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM UỐNG RƯỢU
        • Điều học về uống rượu
        • Điều học về thọt lét bằng ngón tay
        • Điều Học Về Chơi Giỡn 
        • Điều học về sự không tôn trọng
        • Điều học về việc làm cho kinh sợ
        • Điều học về ngọn lửa
        • Điều học về việc tắm
        • Điều học về việc làm hoại sắc
        • Điều học về chú nguyện để dùng chung
        • Điều học về việc thu giấu y
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM CÓ SINH VẬT
        • Điều học về việc cố ý (giết) sinh vật
        • Điều học về (nước) có sinh vật
        • Điều học về việc khơi lại
        • Điều học về tội xấu xa
        • Điều học về người kém hai mươi tuổi
        • Điều học về đám người đạo tặc
        • Điều học về việc hẹn trước
        • Điều học về vị Ariṭṭha
        • Điều học về việc hưởng thụ chung với vị bị án treo
        • Điều học về Sa Di Kaṇṭaka
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM (NÓI) THEO PHÁP
        • Điều học về (nói) theo pháp
        • Điều học về việc gây ra sự rối bời 
        • Điều học về sự giả vờ ngu dốt
        • Điều học về cú đánh
        • Điều học về sự giá tay (dọa đánh)
        • Điều học về không có nguyên cớ 
        • Điều học về cố ý
        • Điều học về việc nghe lén
        • Điều học về việc ngăn cản hành sự
        • Điều học về việc bỏ đi không trao ra sự tùy thuận
        • Điều học về vị Dabba
        • Điều học về việc thuyết phục dâng
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM ĐỨC VUA
        • Điều học về hậu cung của đức vua
        • Điều học về vật quý giá
        • Điều học về việc vào lành lúc sái thời
        • Điều học về ống đựng kim
        • Điều học về giường nằm
        • Điều học về độn bông gòn
        • Điều học về tấm lót ngồi
        • Điều học về Y đắp ghẻ
        • Điều học về vải choàng tắm mưa
        • Điều học về trưởng lão Nanda
      • CHƯƠNG PĀṬIDESANĪYA
        • Điều học Pāṭidesanīya thứ nhất
        • Điều học Pāṭidesanīya thứ nhì
        • Điều học Pāṭidesanīya thứ ba
        • Điều học Pāṭidesanīya thứ tư 
      • CHƯƠNG SEKHIYĀ: PHẨM TRÒN ĐỀU
        • Điều học thứ nhất
        • Điều học thứ nhì
        • Điều học thứ ba
        • Điều học thứ tư
        • Điều học thứ năm
        • Điều học thứ sáu
        • Điều học thứ bảy
        • Điều học thứ tám
        • Điều học thứ chín
        • Điều học thứ mười
      • CHƯƠNG SEKHIYĀ: PHẨM CƯỜI VANG
        • Điều học thứ nhất
        • Điều học thứ nhì
        • Điều học thứ ba
        • Điều học thứ tư
        • Điều học thứ năm
        • Điều học thứ sáu
        • Điều học thứ bảy
        • Điều học thứ tám
        • Điều học thứ chín
        • Điều học thứ mười
      • CHƯƠNG SEKHIYĀ: PHẨM CHỐNG NẠNH
        • Điều học thứ nhất
        • Điều học thứ nhì
        • Điều học thứ ba
        • Điều học thứ tư
        • Điều học thứ năm
        • Điều học thứ sáu
        • Điều học thứ bảy
        • Điều học thứ tám
        • Điều học thứ chín
        • Điều học thứ mười
      • CHƯƠNG SEKHIYĀ: PHẨM NGHIÊM TRANG
        • Điều học thứ nhất
        • Điều học thứ nhì
        • Điều học thứ ba
        • Điều học thứ tư
        • Điều học thứ năm
        • Điều học thứ sáu
        • Điều học thứ bảy
        • Điều học thứ tám
        • Điều học thứ chín
        • Điều học thứ mười
      • CHƯƠNG SEKHIYĀ: PHẨM VẮT CƠM
        • Điều học thứ nhất
        • Điều học thứ nhì
        • Điều học thứ ba
        • Điều học thứ tư
        • Điều học thứ năm
        • Điều học thứ sáu
        • Điều học thứ bảy
        • Điều học thứ tám
        • Điều học thứ chín
        • Điều học thứ mười
      • CHƯƠNG SEKHIYĀ: PHẨM TIẾNG SỘT SỘT
        • Điều học thứ nhất
        • Điều học thứ nhì.
        • Điều học thứ ba.
        • Điều học thứ tư
        • Điều học thứ năm
        • Điều học thứ sáu
        • Điều học thứ bảy
        • Điều học thứ tám
        • Điều học thứ chín
        • Điều học thứ mười
      • CHƯƠNG SEKHIYĀ: PHẨM GIÀY DÉP
        • Điều học thứ nhất
        • Điều học thứ nhì
        • Điều học thứ ba
        • Điều học thứ tư
        • Điều học thứ năm
        • Điều học thứ sáu
        • Điều học thứ bảy
        • Điều học thứ tám
        • Điều học thứ chín
        • Điều học thứ mười
        • Điều học thứ mười một
        • Điều học thứ mười hai
        • Điều học thứ mười ba
        • Điều học thứ mười bốn
        • Điều học thứ mười lăm
      • CHƯƠNG SEKHIYĀ: CÁC PHÁP DÀN XẾP TRANH TỤNG
        • Các Pháp Dàn Xếp Tranh Tụng
    • TẠNG LUẬT - PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU NI
      • LỜI GIỚI THIỆU
      • CHƯƠNG PĀRĀJIKA
        • Điều Pārājika thứ nhất
        • Điều Pārājika thứ nhì
        • Điều Pārājika thứ ba
        • Điều Pārājika thứ tư
      • CHƯƠNG SAṄGHĀDISESA
        • Điều Saṅghādisesa thứ nhất
        • Điều Saṅghādisesa thứ nhì
        • Điều Saṅghādisesa thứ ba
        • Điều Saṅghādisesa thứ tư
        • Điều Saṅghādisesa thứ năm
        • Điều Saṅghādisesa thứ sáu
        • Điều Saṅghādisesa thứ bảy
        • Điều Saṅghādisesa thứ tám
        • Điều Saṅghādisesa thứ chín
        • Điều Saṅghādisesa thứ mười
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM TỎI
        • Điều học thứ nhất
        • Điều học thứ nhì
        • Điều học thứ ba
        • Điều học thứ tư
        • Điều học thứ năm
        • Điều học thứ sáu
        • Điều học thứ bảy
        • Điều học thứ tám
        • Điều học thứ chín
        • Điều học thứ mười
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM BÓNG TỐI
        • Điều học thứ nhất
        • Điều học thứ nhì
        • Điều học thứ ba
        • Điều học thứ tư
        • Điều học thứ năm
        • Điều học thứ sáu
        • Điều học thứ bảy
        • Điều học thứ tám
        • Điều học thứ chín
        • Điều học thứ mười
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM LÕA THỂ
        • Điều học thứ nhất
        • Điều học thứ nhì
        • Điều học thứ ba
        • Điều học thứ tư
        • Điều học thứ năm
        • Điều học thứ sáu
        • Điều học thứ bảy
        • Điều học thứ tám
        • Điều học thứ chín
        • Điều học thứ mười 
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM NẰM CHUNG
        • Điều học thứ nhất
        • Điều học thứ nhì
        • Điều học thứ ba
        • Điều học thứ tư
        • Điều học thứ năm
        • Điều học thứ sáu
        • Điều học thứ bảy
        • Điều học thứ tám
        • Điều học thứ chín
        • Điều học thứ mười
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM TRIỂN LÃM TRANH
        • Điều học thứ nhất
        • Điều học thứ nhì
        • Điều học thứ ba
        • Điều học thứ tư
        • Điều học thứ năm
        • Điều học thứ sáu
        • Điều học thứ bảy
        • Điều học thứ tám
        • Điều học thứ chín
        • Điều học thứ mười
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM TU VIỆN
        • Điều học thứ nhất
        • Điều học thứ nhì
        • Điều học thứ ba
        • Điều học thứ tư
        • Điều học thứ năm
        • Điều học thứ sáu
        • Điều học thứ bảy
        • Điều học thứ tám
        • Điều học thứ chín
        • Điều học thứ mười 
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM SẢN PHỤ
        • Điều học thứ nhất
        • Điều học thứ nhì
        • Điều học thứ ba
        • Điều học thứ tư
        • Điều học thứ năm
        • Điều học thứ sáu
        • Điều học thứ bảy
        • Điều học thứ tám
        • Điều học thứ chín
        • Điều học thứ mười 
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM THIẾU NỮ
        • Điều học thứ nhất 
        • Điều học thứ nhì 
        • Điều học thứ ba
        • Điều học thứ tư
        • Điều học thứ năm
        • Điều học thứ sáu
        • Điều học thứ bảy
        • Điều học thứ tám
        • Điều học thứ chín
        • Điều học thứ mười
        • Điều học thứ mười một
        • Điều học thứ mười hai
        • Điều học thứ mười ba
      • CHƯƠNG PĀCITTIYA: PHẨM DÙ DÉP
        • Điều học thứ nhất
        • Điều học thứ nhì
        • Điều học thứ ba
        • Điều học thứ tư
        • Điều học thứ năm
        • Điều học thứ sáu
        • Điều học thứ bảy
        • Điều học thứ tám - chín - mười
        • Điều học thứ mười một
        • Điều học thứ mười hai
        • Điều học thứ mười ba
      • CHƯƠNG NISSAGGIYA
        • Điều học thứ nhất
        • Điều học thứ nhì
        • Điều học thứ ba
        • Điều học thứ tư
        • Điều học thứ năm
        • Điều học thứ sáu
        • Điều học thứ bảy
        • Điều học thứ tám
        • Điều học thứ chín
        • Điều học thứ mười
        • Điều học thứ mười một
        • Điều học thứ mười hai
      • CHƯƠNG NISSAGGIYA: CÁC ĐIỀU PĀṬIDESANĪYA
        • Điều Pāṭidesanīya thứ nhất
        • Điều Pāṭidesanīya thứ nhì - tám
      • CHƯƠNG NISSAGGIYA: CÁC ĐIỀU SEKHIYĀ
        • Điều học thứ mười lăm
      • CÁC PHÁP DÀN XẾP TRANH TỤNG
    • TẠNG LUẬT - TẬP YẾU I
      • LỜI GIỚI THIỆU
      • ĐẠI PHÂN TÍCH - PHẦN QUY ĐỊNH TẠI ĐÂU: CHƯƠNG PĀRĀJIKA
      • ĐẠI PHÂN TÍCH - PHẦN QUY ĐỊNH TẠI ĐÂU: CHƯƠNG SAṄGHĀDISESA
      • ĐẠI PHÂN TÍCH - PHẦN QUY ĐỊNH TẠI ĐÂU: CHƯƠNG ANIYATA
      • ĐẠI PHÂN TÍCH - PHẦN QUY ĐỊNH TẠI ĐÂU: CHƯƠNG NISSAGGIYA
        • Phẩm Kaṭhina là thứ nhất
        • Phẩm tơ tằm là thứ nhì 
        • Phẩm bình bát là thứ ba
      • ĐẠI PHÂN TÍCH – PHẦN QUY ĐỊNH TẠI ĐÂU: CHƯƠNG PĀCITTIYA
        • Phẩm Nói Dối là thứ nhất
        • Phẩm Thảo Mộc là thứ nhì
        • Phẩm Giáo Giới là thứ ba
        • Phẩm Vật Thực là thứ tư
        • Phẩm Đạo Sĩ Lõa Thể là thứ năm
        • Phẩm Rượu và Chất Say là thứ sáu
        • Phẩm Có Sinh Vật là thứ bảy
        • Phẩm Theo Pháp là thứ tám
        • Phẩm Đức Vua là thứ chín
      • ĐẠI PHÂN TÍCH – PHẦN QUY ĐỊNH TẠI ĐÂU: CHƯƠNG PĀṬIDESANĪYA
      • ĐẠI PHÂN TÍCH – PHẦN QUY ĐỊNH TẠI ĐÂU: CÁC ĐIỀU SEKHIYA
        • Phẩm Tròn Đều là thứ nhất
        • Phẩm Cười Vang là thứ nhì
        • Phẩm Chống Nạnh là thứ ba
        • Phẩm Đồ Ăn Khất Thực là thứ tư
        • Phẩm Vắt Cơm là thứ năm
        • Phẩm Tiếng Sột Sột là thứ sáu
        • Phẩm Giày Dép là thứ bảy
      • ĐẠI PHÂN TÍCH – PHẦN BAO NHIÊU TỘI: CHƯƠNG PĀRĀJIKA
      • ĐẠI PHÂN TÍCH – PHẦN BAO NHIÊU TỘI: CHƯƠNG SAṄGHĀDISESA
      • ĐẠI PHÂN TÍCH – PHẦN BAO NHIÊU TỘI: CHƯƠNG NISSAGGIYA
        • Phẩm Kaṭhina là thứ nhất
        • Phẩm Tơ Tằm là thứ nhì
        • Phẩm Bình Bát là thứ ba
      • ĐẠI PHÂN TÍCH – PHẦN BAO NHIÊU TỘI: CHƯƠNG PĀCITTIYA
        • Phẩm Nói Dối là thứ nhất
        • Phẩm Thảo Mộc là thứ nhì
        • Phẩm Giáo Giới là thứ ba
        • Phẩm Vật Thực là thứ tư
        • Phẩm Đạo Sĩ Lõa Thể là thứ năm
        • Phẩm Rượu và Chất Say là thứ sáu
        • Phẩm Có Sinh Vật là thứ bảy
        • Phẩm Theo Pháp là thứ tám
        • Phẩm Đức Vua là thứ chín
      • ĐẠI PHÂN TÍCH – PHẦN BAO NHIÊU TỘI: CHƯƠNG PĀṬIDESANĪYA
      • ĐẠI PHÂN TÍCH – PHẦN BAO NHIÊU TỘI: CÁC ĐIỀU SEKHIYA
        • Phẩm Tròn Đều là thứ nhất
        • Phẩm Cười Vang là thứ nhì
        • Phẩm Chống Nạnh là thứ ba
        • Phẩm Đồ Ăn Khất Thực là thứ tư
        • Phẩm Vắt Cơm là thứ năm
        • Phẩm Tiếng Sột Sột là thứ sáu
        • Phẩm Giày Dép là thứ bảy
      • ĐẠI PHÂN TÍCH – PHẦN SỰ HƯ HỎNG & PHẦN ĐƯỢC TỔNG HỢP
        • Phần Sự Hư Hỏng
        • Phần được tổng hợp
      • ĐẠI PHÂN TÍCH – PHẦN NGUỒN SANH TỘI & PHẦN SỰ TRANH TỤNG
        • Phần Nguồn Sanh Tội
        • Phần Sự Tranh Tụng 
      • ĐẠI PHÂN TÍCH – PHẦN DÀN XẾP
      • ĐẠI PHÂN TÍCH – PHẦN SỰ QUY TỤ
      • ĐẠI PHÂN TÍCH - PHẦN QUY ĐỊNH Ở ĐÂU
        • Chương Pārājika
        • Chương Saṅghādisesa
      • ĐẠI PHÂN TÍCH - PHẦN BAO NHIÊU TỘI
        • Chương Pārājika.
        • Chương Saṅghādisesa
      • ĐẠI PHÂN TÍCH - PHẦN SỰ HƯ HỎNG & PHẦN ĐƯỢC TỔNG HỢP
        • Phần sự hư hỏng
        • Phần được tổng hợp
        • Phần nguồn sanh tội
        • Phần sự tranh tụng
        • Phần dàn xếp
        • Phần sự quy tụ
      • PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU NI: PHẦN QUY ĐỊNH TẠI ĐÂU, CHƯƠNG PĀRĀJIKA
      • PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU NI: PHẦN QUY ĐỊNH TẠI ĐÂU, CHƯƠNG SAṄGHĀDISESA
      • PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU NI: PHẦN QUY ĐỊNH TẠI ĐÂU, CHƯƠNG NISSAGGIYA
      • PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU NI: PHẦN QUY ĐỊNH TẠI ĐÂU, CHƯƠNG PĀCITTIYA
      • PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU NI: PHẦN QUY ĐỊNH TẠI ĐÂU, CHƯƠNG PĀṬIDESANĪYA
      • PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU NI: PHẦN BAO NHIÊU TỘI, CHƯƠNG PĀRĀJIKA, CHƯƠNG SAṄGHĀDISESA
        • Chương Pārājika
        • Chương Saṅghādisesa
      • PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU NI: PHẦN BAO NHIÊU TỘI, CHƯƠNG PĀCITTIYA
      • PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU NI: PHẦN BAO NHIÊU TỘI, CHƯƠNG PĀṬIDESANĪYA
      • PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU NI: PHẦN QUY ĐỊNH Ở ĐÂU
        • Chương Pārājika
        • Chương Saṅghādisesa
      • PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU NI: PHẦN BAO NHIÊU TỘI
        • Chương Pārājika
        • Chương Saṅghādisesa
      • PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU NI: PHẦN SỰ HƯ HỎNG & SỰ TỔNG HỢP
        • Phần Sự Hư Hỏng
        • Phần Sự Tổng Hợp
        • Phần Nguồn Sanh Tội
        • Phần Sự Tranh Tụng
        • Phần Sự Dàn Xếp
        • Phần Sự Quy Tụ
      • TÓM TẮT VỀ CÁC ĐẦU ĐỀ CỦA NGUỒN SANH TỘI
        • Tóm Lược Về Nguồn Sanh Tội 
        • Mười Ba Nguồn Sanh Tội
        • Nguồn Sanh Tội Của Điều Pārājika Thứ Nhất
        • Nguồn Sanh Tội của điều Pārājika Thứ Nhì
        • Nguồn Sanh Tội của điều Làm Mai Mối
        • Nguồn Sanh Tội của điều Nói Nhắc Nhở
        • Nguồn Sanh Tội của điều Kaṭhina
        • Nguồn Sanh Tội của điều Lông Cừu
        • Nguồn Sanh Tội của điều Pháp Theo Từng Câu
        • Nguồn Sanh Tội của điều Đường Xa
        • Nguồn Sanh Tội của điều Đám Người Đạo Tặc
        • Nguồn Sanh Tội của điều Thuyết Giảng Pháp
        • Nguồn Sanh Tội của điều Tuyên Bố sự Thực Chứng
        • Nguồn Sanh Tội của điều Tiếp Độ Nữ Đạo Tặc
        • Nguồn Sanh Tội của điều Chưa Được Cho Phép
      • SỰ TRÙNG LẶP LIÊN TỤC - PHẦN CÂU HỎI BAO NHIÊU
        • Phần Câu Hỏi Bao Nhiêu
        • Phần Sáu Nguồn Sanh Tội
        • Phần Bao Nhiêu Tội
        • Bài Kệ về Nguồn Sanh Tội
        • Phần Do Duyên Hư Hỏng
        • Phần Do Duyên Tranh Tụng
      • PHÂN TÍCH CÁCH DÀN XẾP: PHƯƠNG THỨC TRÌNH BÀY
      • PHÂN TÍCH CÁCH DÀN XẾP: PHẦN CÓ LIÊN QUAN & PHẦN CÓ CÙNG QUAN HỆ
        • Phần Có Liên Quan
        • Phần Có Cùng Quan Hệ
      • PHÂN TÍCH CÁCH DÀN XẾP: TỔNG HỢP QUAN HỆ & LIÊN QUAN & HÀNH XỬ
        • Phần Các Cách Dàn Xếp Có Liên Quan Đối Với Cách Dàn Xếp
        • Phần Các Cách Dàn Xếp Có Cùng Quan Hệ Đối Với Cách Dàn Xếp
        • Phần Các Cách Dàn Xếp và Hành Xử Luật Với Sự Hiện Diện
      • PHÂN TÍCH CÁCH DÀN XẾP: PHẦN CÁCH HÀNH XỬ & PHẦN TỐT ĐẸP
        • Phần Cách Hành Xử
        • Phần Tốt Đẹp
      • PHÂN TÍCH CÁCH DÀN XẾP: PHẦN NƠI NÀO
      • PHÂN TÍCH CÁCH DÀN XẾP: PHẦN CÁC DÀN XẾP & PHẦN ĐƯỢC GẮN LIỀN
        • Phần Các Dàn Xếp
        • Phần Được Gắn Liền
      • PHÂN TÍCH CÁCH DÀN XẾP: PHẦN ĐƯỢC LÀM LẮNG DỊU
        • Phần Được Làm Lắng Dịu
        • Được Làm Lắng Dịu & Không Được Làm Lắng Dịu
      • PHÂN TÍCH CÁCH DÀN XẾP: PHẦN CÁCH DÀN XẾP VÀ SỰ TRANH TỤNG
      • PHÂN TÍCH CÁCH DÀN XẾP: PHẦN LÀM SANH KHỞI
        • Phần Làm Sanh Khởi
        • Phần Liên Hệ Với
    • TẠNG LUẬT - TẬP YẾU II
      • LỜI GIỚI THIỆU
      •  CÁC CÂU HỎI VỀ BỘ HỢP PHẦN
      • TĂNG THEO TỪNG BẬC
        • Nhóm Một 
        • Nhóm Hai
        • Nhóm Ba
        • Nhóm Bốn
        • Nhóm Năm
        • Nhóm Sáu
        • Nhóm Bảy
        • Nhóm Tám 
        • Nhóm Chín 
        • Nhóm Mười 
        • Nhóm Mười Một 
      • CÁC CÂU VẤN ĐÁP VỀ LỄ UPOSATHA
        • Các câu hỏi
        • Các câu trả lời
        • Lời giải thích về điều lợi ích
      • SƯU TẬP VỀ CÁC BÀI KỆ
        • Bốn sự hư hỏng
        • Liên quan việc cắt bớt
        • Điều không quy định chung
        • Tội Pārājika
      • PHÂN TÍCH SỰ TRANH TỤNG
        • Sự mở đầu của tranh tụng
        • Điều căn bản của tranh tụng
        • Tội vi phạm là duyên của tranh tụng
      • CHƯƠNG CÁO TỘI
        • Sự thẩm vấn của vị xét xử
        • Sự thực hành của vị cáo tội
        • Sự thiêu đốt chính mình của vị cáo tội
      • XUNG ĐỘT
        • Xung đột (Phần phụ)
        • Xung đột (Phần chính)
      • PHÂN TÍCH KAṬHINA
        • Vấn đáp
        • Phần sự tổng hợp
      • CÁC BÀI KỆ LÀM XUẤT MỒ HÔI
      • NHÓM NĂM CỦA UPĀLI
        • Phẩm Không Nương Nhờ
        • Phẩm Không Thâu Hồi
        • Phẩm Phát Biểu
        • Phẩm Trình Bày Quan Điểm
        • Phẩm Đích Thân Khởi Tố
        • Phẩm về Pháp Giũ Bỏ
        • Phẩm Nói Dối
        • Phẩm Giáo Giới Tỳ Khưu Ni
        • Phẩm Đại Biểu
        • Phẩm Giải Quyết sự Tranh Tụng
        • Phẩm Kẻ Chia Rẽ Hội Chúng
        • Phẩm thứ nhì về Kẻ Chia Rẽ Hội Chúng
        • Phẩm Vị Thường Trú
        • Phẩm Thành Tựu Kaṭhina
      • NGUỒN SANH KHỞI: BỐN TỘI PĀRĀJIKA
      • SƯU TẬP VỀ CÁC BÀI KỆ PHẦN 2
      • NĂM PHẨM
        • Phẩm Hành Sự
        • Phẩm điều lợi ích 
        • Phẩm đã được quy định
        • Phẩm Đã Được Quy Định về Điều Chưa Được Quy Định
        • Phẩm Chín Cách Tổng Hợp
    • TẠNG LUẬT - TIỂU PHẨM I
      • LỜI GIỚI THIỆU
      • CHƯƠNG HÀNH SỰ: HÀNH SỰ KHIỂN TRÁCH
        • Câu chuyện về các tỳ khưu nhóm Paṇḍuka và Lohitaka
        • Mười hai hành sự sai Pháp
        • Mười hai hành sự đúng Pháp
        • Sáu trường hợp trong khi mong muốn
        • Mười tám phận sự
        • Mười tám trường hợp không nên thu hồi 
        • Mười tám trường hợp nên được thu hồi 
        • Việc Thu Hồi
      • CHƯƠNG HÀNH SỰ: HÀNH SỰ CHỈ DẠY
        • Câu chuyện về trưởng lão Seyyasaka
        • Mười hai hành sự sai Pháp
        • Mười hai hành sự đúng Pháp
        • Sáu trường hợp trong khi mong muốn
        • Mười Tám Phận Sự
        • Mười tám trường hợp không nên thu hồi
        • Mười tám trường hợp nên được thu hồi
        • Việc thu hồi
      • CHƯƠNG HÀNH SỰ: HÀNH SỰ XUA ĐUỔI
        • Hành vi sai trái của các vị nhóm Assaji và Punabbasuka
        • Mười hai hành sự sai Pháp
        • Mười hai hành sự đúng Pháp
        • Mười bốn trường hợp trong khi mong muốn
        • Mười tám phận sự
        • Mười Tám Trường Hợp Không Nên Thu Hồi 
        • Mười Tám Trường Hợp Nên Được Thu Hồi 
        • Việc Thu Hồi
      • CHƯƠNG HÀNH SỰ: HÀNH SỰ HÒA GIẢI
        • Câu chuyện về trưởng lão Sudhamma
        • Mười hai hành sự sai Pháp
        • Mười hai hành sự đúng Pháp
        • Bốn trường hợp trong khi mong muốn
        • Mười tám phận sự
        • Mười Tám Trường Hợp Không Nên Thu Hồi 
        • Mười tám trường hợp nên được thu hồi
        • Việc Thu Hồi
      • CHƯƠNG HÀNH SỰ: HÀNH SỰ ÁN TREO VỀ VIỆC KHÔNG NHÌN NHẬN TỘI
        • Câu chuyện về trưởng lão Channa
        • Mười hai hành sự sai Pháp
        • Mười hai hành sự đúng Pháp
        • Sáu trường hợp trong khi mong muốn
        • Bốn mươi ba phận sự
        • Việc làm phận sự đúng đắn của tỳ khưu Channa
        • Bốn mươi ba trường hợp không nên thu hồi
        • Bốn mươi ba trường hợp nên được thu hồi
        • Việc Thu Hồi
      • CHƯƠNG HÀNH SỰ: HÀNH SỰ ÁN TREO VỀ VIỆC KHÔNG SỬA CHỮA LỖI
        • Câu chuyện về trưởng lão Channa
        • Mười Hai Hành Sự Sai Pháp
        • Mười Hai Hành Sự Đúng Pháp
        • Sáu trường hợp trong khi mong muốn
        • Bốn mươi ba phận sự
        • Bốn mươi ba trường hợp không nên thu hồi
        • Bốn mươi ba trường hợp nên được thu hồi
        • Việc Thu Hồi
      • CHƯƠNG HÀNH SỰ: HÀNH SỰ ÁN TREO VỀ VIỆC KHÔNG TỪ BỎ TÀ KIẾN ÁC
        • Câu chuyện về tỳ khưu Ariṭṭha
        • Mười Hai Hành Sự Sai Pháp 
        • Mười Hai Hành Sự Đúng Pháp
        • Sáu trường hợp trong khi mong muốn
        • Bốn mươi ba phận sự
        • Mười tám trường hợp không nên thu hồi
        • Mười tám trường hợp nên được thu hồi
        • Việc Thu Hồi
      • CHƯƠNG PARIVĀSA
        • Phận sự của vị hành Parivāsa
        • Phận sự của vị xứng đáng việc đưa về lại (hình phạt) ban đầu
        • Phận sự của vị xứng đáng hình phạt mānatta
        • Phận sự của vị thực hành mānatta
        • Phận sự của vị xứng đáng sự giải
      • CHƯƠNG TÍCH LUỸ TỘI: TỘI XUẤT TINH
        • Hình phạt mānatta của tội không có che giấu
        • Việc giải tội của tội không có che giấu
        • Hình phạt parivāsa của tội che giấu một ngày
        • Hình phạt mānatta của tội che giấu một ngày
        • Việc giải tội của tội che giấu một ngày
        • Hình phạt parivāsa của tội che giấu năm ngày
        • Việc đưa về lại (hình phạt) ban đầu của vị hành parivāsa
        • Việc đưa về lại (hình phạt) ban đầu của vị xứng đáng hình phạt mānatta
        • Hình phạt mānatta của nhóm ba tội
        • Việc đưa về lại (hình phạt) ban đầu của vị thực hành mānatta
        • Việc đưa về lại (hình phạt) ban đầu của vị xứng đáng sự giải tội
        • Việc giải tội của vị được đưa về lại (hình phạt) ban đầu
        • Hình phạt parivāsa của tội che giấu nửa tháng
        • Hình phạt parivāsa kết hợp
        • Hình phạt parivāsa của nhóm ba tội
        • Việc đưa về lại (hình phạt) ban đầu đối với vị xứng đáng sự giải tội
        • Việc giải tội của tội che giấu nửa tháng
      • CHƯƠNG TÍCH LUỸ TỘI: HÌNH PHẠT PARIVĀSA
        • Hình phạt parivāsa kết hợp với giá trị của tội
        • Hình phạt parivāsa kết hợp với giá trị của tội che giấu dài ngày
        • Hình phạt parivāsa hai tháng
        • Cách thức nên hành parivāsa hai tháng
        • Hình phạt parivāsa từ mốc trong sạch
      • CHƯƠNG TÍCH LUỸ TỘI: BỐN MƯƠI TRƯỜNG HỢP HÀNH PARIVĀSA
        • Bốn mươi trường hợp hành parivāsa
      • CHƯƠNG TÍCH LUỸ TỘI: BA MƯƠI SÁU TRƯỜNG HỢP HÀNH PARIVĀSA
        • Ba mươi sáu trường hợp hành parivāsa
        • Một trăm trường hợp mānatta
      • CHƯƠNG TÍCH LUỸ TỘI: BỐN TRĂM TRƯỜNG HỢP ĐƯA VỀ LẠI (HÌNH PHẠT) BAN ĐẦU
        • Bốn trăm trường hợp đưa về lại (hình phạt) ban đầu
      • CHƯƠNG TÍCH LUỸ TỘI: TÁM TRƯỜNG HỢP CÓ HẠN LƯỢNG
        • Tám trường hợp có hạn lượng
        • Mười một trường hợp về hai vị tỳ khưu
      • CHƯƠNG TÍCH LUỸ TỘI: CHÍN TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC TRONG SẠCH TRONG VIỆC ĐƯA VỀ LẠI (HÌNH PHẠT) BAN ĐẦU
        • Chín trường hợp không được trong sạch trong việc đưa về lại (hình phạt) ban đầu
        • Chín trường hợp được trong sạch trong việc đưa về lại (hình phạt) ban đầu
        • Chín trường hợp được trong sạch thứ nhì trong việc đưa về lại (hình phạt) ban đầu
      • CHƯƠNG DÀN XẾP: HÀNH XỬ LUẬT VỚI SỰ HIỆN DIỆN
        • Hành xử Luật với sự hiện diện
        • Chín trường hợp nói sai pháp
        • Chín trường hợp nói đúng pháp
      • CHƯƠNG DÀN XẾP: HÀNH XỬ LUẬT BẰNG SỰ GHI NHỚ
        • Hành xử Luật bằng sự ghi nhớ
      • CHƯƠNG DÀN XẾP: HÀNH XỬ LUẬT KHI KHÔNG ĐIÊN CUỒNG
        • Hành xử Luật khi không điên cuồng
      • CHƯƠNG DÀN XẾP: VIỆC PHÁN XỬ THEO TỘI ĐÃ ĐƯỢC THỪA NHẬN
        • Việc phán xử theo tội đã được thừa nhận
        • Thuận theo số đông
      • CHƯƠNG DÀN XẾP: THEO TỘI CỦA VỊ ẤY
        • Theo tội của vị ấy
        • Mười hai hành sự sai pháp
        • Mười hai hành sự đúng pháp
        • Sáu trường hợp "trong khi mong muốn"
        • Mười tám phận sự
      • CHƯƠNG DÀN XẾP: CÁCH DÙNG CỎ CHE LẤP
        • Cách dùng cỏ che lấp
      • CHƯƠNG DÀN XẾP: BỐN SỰ TRANH TỤNG
        • Bốn sự tranh tụng
      • CHƯƠNG DÀN XẾP: CÁCH LÀM LẮNG DỊU SỰ TRANH TỤNG
        • Hành xử Luật với sự hiện diện
        • Cách giải quyết theo lối đại biểu
        • Cách hành xử Luật thuận theo số đông
        • Ba cách phân phát thẻ
        • Hành xử Luật bằng sự ghi nhớ
        • Hành xử Luật khi không điên cuồng
        • Theo tội của vị ấy
        • Việc phán xử theo tội đã được thừa nhận
        • Cách dùng cỏ che lấp
    • TẠNG LUẬT - TIỂU PHẨM II
      • LỜI GIỚI THIỆU
      • CÁC CHƯƠNG TIỂU SỰ
        • Tụng phẩm thứ nhất và thứ nhì
        • Tụng phẩm thứ nhất và thứ ba
      • CHƯƠNG SÀNG TOẠ
        • Tụng Phẩm Thứ Nhất
        • Tụng Phẩm Thứ Nhì
        • Tụng Phẩm Thứ Ba
      • CHƯƠNG CHIA RẺ HỘI CHÚNG
        • Tụng Phẩm Thứ Nhất
        • Tụng Phẩm Thứ Nhì
        • Tụng Phẩm Thứ Ba
      • CHƯƠNG PHẬN SỰ
        • Phận sự của vị xuất hành 
        • Phận sự của việc tùy hỷ
        • Phận sự ở chỗ thọ thực
        • Phận sự của vị đi khất thực 
        • Phận sự của vị ngụ ở rừng 
        • Phận sự ở nơi cư ngụ
        • Phận sự ở nhà tắm hơi 
        • Phận sự ở nhà vệ sinh 
        • Phận sự đối với thầy tế độ
        • Phận sự đối với đệ tử 
        • Phận sự đối với thầy dạy học
        • Phận sự đối với học trò
      • CHƯƠNG ĐÌNH CHỈ GIỚI BỔN PĀTIMOKKHA
        • Tụng Phẩm Thứ Nhất
        • Tụng Phẩm Thứ Nhì
      • CHƯƠNG TỲ KHƯU NI
        • Tụng Phẩm Thứ Nhất
        • Tụng Phẩm Thứ Nhì
        • Tụng Phẩm Thứ Ba
      • CHƯƠNG LIÊN QUAN NĂM TRĂM VỊ
        • Duyên khởi của việc kết tập
        • Phần giảng về các điều học nhỏ nhặt và ít quan trọng 
        • Phần giảng về hình phạt Phạm Thiên
      • CHƯƠNG LIÊN QUAN BẢY TRĂM VỊ
        • Tụng Phẩm Thứ Nhất
        • Tụng Phẩm Thứ Hai
  • TẠNG VI DIỆU PHÁP
    • BỘ CHẤT NGỮ
      • PHẦN ĐẦU ĐỀ
      • XIỂN MINH CÂU YẾU HIỆP VÀ BẤT YẾU HIỆP (Saṅgahāsaṅgahapadaniddeso)
      • XIỂN MINH CÂU BẤT YẾU HIỆP THEO YẾU HIỆP (Saṅgahitena asaṅgahitapadaniddeso)
      • XIỂN MINH CÂU YẾU HIỆP THEO BẤT YẾU HIỆP (Asaṅgahitena saṅgahitapadaniddeso)
      • XIỂN MINH CÂU YẾU HIỆP THEO YẾU HIỆP (Saṅgahitena saṅgahitapadaniddeso)
      • XIỂN MINH CÂU BẤT YẾU HIỆP THEO BẤT YẾU HIỆP (Asaṅgahitena asaṅgahitapadaniddeso)
      • XIỂN MINH CÂU TƯƠNG ƯNG, BẤT TƯƠNG ƯNG (Sampayoga vippayogapadaniddeso)
      • XIỂN MINH CÂU BẤT TƯƠNG ƯNG THEO TƯƠNG ƯNG (Sampayuttena vippayuttapadaniddeso) 
      • XIỂN MINH CÂU TƯƠNG ƯNG THEO BẤT TƯƠNG ƯNG (Vippayuttena sampayuttapadaniddeso)
      • XIỂN MINH CÂU TƯƠNG ƯNG THEO TƯƠNG ƯNG (Sampapayuttena sampayuttapadaniddeso)
      • XIỂN MINH CÂU BẤT TƯƠNG ƯNG THEO BẤT TƯƠNG ƯNG (Vippayuttena vippayuttapadaniddeso)
      • XIỂN MINH CÂU TƯƠNG ƯNG, BẤT TƯƠNG ƯNG THEO YẾU HIỆP (Saṅgahitenatena sampayuttavippayuttapadaniddeso)
      • XIỂN MINH CÂU YẾU HIỆP, BẤT YẾU HIỆP THEO TƯƠNG ƯNG (Sampayuttena saṅgahitāsaṅgahitapadaniddeso)
      • XIỂN MINH CÂU TƯƠNG ƯNG, BẤT TƯƠNG ƯNG THEO BẤT YẾU HIỆP (Asaṅgahitena sampayuttavippayuttapadaniddeso)
      • XIỂN MINH CÂU YẾU HIỆP, BẤT YẾU HIỆP THEO BẤT TƯƠNG ƯNG (Vippayuttena saṅgahitāsaṅgahitapadaniddeso)
    • BỘ NGỮ TÔNG
      • CHƯƠNG I: SỰ HIỆN HỮU CỦA MỘT THỰC NGÃ (PUGGALAKATHA)
        • TÁM LUẬN CỨ BÁC BỎ QUAN NIỆM CÓ LINH HỒN
        • SỰ HOẠI LÌA QUẢ A-LA-HÁN (Parihānikathā)
        • VẤN ÐỀ ÐỜI SỐNG PHẠM HẠNH (Brahmacariyakathà)
        • VẤN ÐỀ THANH LỌC (Odinisokathā)
        • VẤN ÐỀ THANH LỌC Ô NHIỄM (Jahatikathà)
        • VẤN ÐỀ TẤT CẢ CÁC PHÁP HIỆN HỮU (Sabbamatthītikathā)
        • VẤN ÐỀ UẨN QUÁ KHỨ (Atita Khandhākathā)
        • VẤN ÐỀ HIỆN HỮU CỦA QUÁ KHỨ VÀ VỊ LAI (Ekaccamatthītikathā)
        • VẤN ÐỀ SỰ HIỆN HỮU CỦA CÁC PHÁP (Hevatthitikathā)
      • CHƯƠNG II - SỰ Ô NHIỄM CỦA VỊ A-LA-HÁN (PARŪPAHĀRAKATHĀ)
        • SỰ Ô NHIỄM CỦA VỊ A-LA-HÁN (Parūpahārakathā)
        • VẤN ÐỀ TRI KIẾN CỦA BẬC A-LA-HÁN (Annanakathā)
        • VẤN ÐỀ HOÀI NGHI CỦA BẬC A-LA-HÁN (Kankhākathā)
        • VẤN ÐỀ SIÊU PHÀM CỦA A-LA-HÁN (Parivitāranākathā)
        • VẤN ÐỀ PHÁT ÂM TRONG KHI NHẬP THIỀN (Vacibhedakathā)
        • VẤN ÐỀ THÀNH ÐẠT TUỆ BẰNG TIẾNG "KHỔ" (Dukkhānārakathā)
        • VẤN ÐỀ ÐÌNH TRỤ CỦA TÂM (Cittatthitikathā)
        • VẤN ÐỀ SỰ THỐNG KHỔ CỦA THẾ GIAN (Kukkulakathā)
        • VẤN ÐỀ TIẾN TRÌNH CHỨNG NGỘ (Anupubbābhisamayakathā)
        • VẤN ÐỀ NGÔN NGỮ CỦA ÐỨC PHẬT (Vehārakathā)
        • VẤN ÐỀ ÐIỆT ÐỘ (Nirodhakathā)
      • CHƯƠNG III - VẤN ÐỀ NHƯ LAI LỰC (BALAKATHĀ)
        • VẤN ÐỀ NHƯ LAI LỰC (Balakathā)
        • TUỆ LỰC CỦA BẬC THÁNH (Ariyantikathā)
        • VẤN ÐỀ GIẢI THOÁT (Vimuccatikathā)
        • VẤN ÐỀ TIẾN TRÌNH GIẢI THOÁT (Vimuccamanakathā)
        • VẤN ÐỀ NGƯỜI THỨ TÁM (Người Ðạo Dự Lưu) (Atthamakakathā)
        • VẤN ÐỀ QUYỀN CỦA NGƯỜI THỨ TÁM (AtthamakassaIndriyakathā)
        • VẤN ÐỀ THIÊN NHÃN (Dibbacakkhukathā)
        • VẤN ÐỀ THIÊN NHĨ (Dibbasotakathā)
        • VẤN ÐỀ NGHIỆP NHÃN MINH VÀ HẠNH NGHIỆP CHÚNG SANH (Yathākammūpagatananakathā)
        • VẤN ÐỀ SỰ THU THÚC Ở CÕI CHƯ THIÊN (Sanvarakathā)
        • VẤN ÐỀ CÕI VÔ TƯỞNG (Asaññākathā)
        • VẤN ÐỀ CÕI PHI TƯỞNG PHI PHI TƯỞNG (Nevasaññānāsaññayatanākathā)
      • CHƯƠNG IV - VẤN ÐỀ CƯ SĨ VÀ A-LA-HÁN (GAHISSA ARAHĀTIKATHĀ)
        • VẤN ÐỀ CƯ SĨ VÀ A-LA-HÁN (Gahissa arahātikathā)
        • VẤN ÐỀ TỤC SINH (Upapattikathā)
        • VẤN ÐỀ A-LA-HÁN VÀ CẢNH LẬU (Anāsavakathā)
        • VẤN ÐỀ THÁNH QUẢ (Samannāgatakathā)
        • VẤN ÐỀ LỤC XẢ ÐỐI VỚI BẬC A-LA-HÁN (Upekkhāsamannāgatakathā)
        • VẤN ÐỀ GIÁC NGỘ (Bodhiyābuddhotikakathā)
        • VẤN ÐỀ TƯỚNG HẢO (Lakkhanakathā)
        • VẤN ÐỀ THÁNH ÐẠO CỦA BỒ-TÁT (Niyāmokkantikathā)
        • VẤN ÐỀ TÙY DỤNG QUẢ (Aparāpī Samannāgatakathā)
        • VẤN ÐỀ ÐOẠN TẬN TRIỀN CÁI (Sabbasannojanappahānakathā)
      • CHƯƠNG V: VẤN ÐỀ GIẢI THOÁT (Vimuttakathā)
        • VẤN ÐỀ TUỆ CỦA BẬC VÔ HỌC (Asekkananakathā)
        • VẤN ÐỀ ẢO GIÁC TRONG KHI NHẬP THIỀN (Viparītakathā)
        • VẤN ÐỀ THÁNH ÐẠO NHẤT ÐỊNH (Niyāmakathā)
        • VẤN ÐỀ TUỆ PHÂN TÍCH (Patisambhidakathā)
        • VẤN ÐỀ PHÀM TUỆ (Sammatinānakathā)
        • VẤN ÐỀ ÐỐI TƯỢNG CỦA TÂM (Cittārammanakathā)
        • VẤN ÐỀ TUỆ VỊ LAI
        • VẤN ÐỀ TUỆ HIỆN ÐẠI
        • VẤN ÐỀ TUỆ QUẢ (Phalanānakathā)
      • CHƯƠNG VI
        • VẤN ÐỀ ÐỊNH LUẬT CỐ NHIÊN (Niyāmakathā)
        • VẤN ÐỀ Y TƯƠNG SINH (Paticcasamuppādakathā)
        • VẤN ÐỀ TỨ ÐẾ (Saccakathā)
        • VẤN ÐẾ CÕI VÔ SẮC (Arūpakathā)
        • VẤN ÐỀ NHẬP DIỆT THỌ TƯỞNG ÐỊNH (Nirodhasamāpattikathā)
        • VẤN ÐỀ HƯ KHÔNG (Akāsakathā)
        • VẤN ÐỀ HƯ KHÔNG LÀ ÐỐI TƯỢNG CỦA NHÃN (Cảnh sắc)
        • VẤN ÐỀ TỨ ÐẠI, NGŨ QUYỀN VÀ THÂN NGHIỆP LÀ ÐỐI TƯỢNG CỦA NHÃN (Cảnh sắc) (Pathavīdhātu Sanidassanātayādikathā)
      • CHƯƠNG VII - VẤN ÐỀ PHÂN LOẠI CÁC PHÁP (SANGAHITAKATHĀ)
        • VẤN ÐỀ PHÂN LOẠI CÁC PHÁP (Sangahitakathā)
        • VẤN ÐỀ TƯƠNG ƯNG CỦA CÁC PHÁP (Samayuttakathā)
        • VẤN ÐỀ SỞ HỮU TÂM (Cetasikakathā)
        • VẤN ÐỀ BỐ THÍ (Dānakathā)
        • VẤN ÐỀ HƯỞNG DỤNG PHƯỚC BÁU (Paribhogamayapuññakathā)
        • VẤN ÐỀ QUẢ CỦA SỰ BỐ THÍ (Itodinnakathā)
        • VẤN ÐỀ ÐẠI ÐỊA VÀ NGHIỆP (Pathavikammavipākatikathā)
        • VẤN ÐỀ LÃO TỬ VÀ NGHIỆP (Jarāmaranavipākatikathā)
        • VẤN ÐỀ NGHIỆP VÀ QUẢ CỦA BẬC THÁNH (Ariyākammavipākatikathā)
        • VẤN ÐỀ PHÁP NHÂN VÀ PHÁP QUẢ (Vipākovipākadhammadhammotikathā)
      • CHƯƠNG VIII
        • VẤN ÐỀ LỤC ÐẠO (Gatikathā)
        • VẤN ÐỀ TRUNG HỮU (THÂN TRUNG ẤM) (Antarābhavakathā)
        • VẤN ÐỀ DỤC LẠC Ở DỤC GIỚI (Kāmagunākathā)
        • VẤN ÐỀ NGŨ CĂN VÀ NGŨ TRẦN (Kāmakathā)
        • VẤN ÐỀ SẮC PHÁP TRONG CÕI SẮC GIỚI (Rūpadhātukathā)
        • VẤN ÐỀ SẮC PHÁP TRONG CÕI VÔ SẮC GIỚI (Arūpadhātukathā)
        • VẤN ÐỀ XỨ TRONG CÕI SẮC GIỚI (Rupadhatuyā āyatānakathā)
        • VẤN ÐỀ SẮC PHÁP Ở VÔ SẮC GIỚI (Arūpe rūpakathā)
        • VẤN ÐỀ SẮC NGHIỆP (Rūpamkammantikathā)
        • VẤN ÐỀ SẮC MẠNG QUYỀN (Jīvitarūpamkathā)
        • VẤN ÐỀ QUẢ NGHIỆP (Kammahethukathā)
      • CHƯƠNG IX - VẤN ÐỀ ÐOẠN TẬN TRIỀN CÁI (ĀNISAMSAKATHĀ)
        • VẤN ÐỀ ÐOẠN TẬN TRIỀN CÁI (Ānisamsakathā)
        • VẤN ÐỀ BẤT TỬ LÀ ÐỐI TƯỢNG CỦA TRIỀN (Amatārammanakathā)
        • VẤN ÐỀ SẮC CÓ THỂ BIẾT CẢNH (Rūpamsarammanatikathā)
        • VẤN ÐỀ PHÁP TÙY MIÊN KHÔNG BIẾT CẢNH (Anusāya anārammanatikathā)
        • VẤN ÐỀ TUỆ KHÔNG BIẾT CẢNH (Nanaṃ Anāramanantikathā)
        • VẤN ÐỀ TÂM BIẾT CẢNH QUÁ KHỨ (Atitārammanakathā)
        • VẤN ÐỀ TÂM BIẾT CẢNH VỊ LAI (Anāgatārammanakathā)
        • VẦN ÐỀ CHI TẦM VÀ CÁC SỰ LIÊN HỆ (Vitakhānupatitakathā)
        • VẤN ÐỀ TẦM VÀ TỨ LÀ ÐIỀU KIỆN PHÁT SANH NGÔN NGỮ (Vitakhāviphārasaddakathā)
        • VẤN ÐỀ NGÔN NGỮ PHÙ HỢP VỚI TƯ TƯỞNG (Nayathācittassavācātikathā)
        • VẤN ÐỀ HÀNH ÐỘNG PHÙ HỢP VỚI TƯ TUỞNG (Nayathācittassakāyakammantikathā)
        • VẤN ÐỀ QUÁ KHỨ VỊ LAI VÀ HIỆN TẠI (Atītānāgatapaccupannakathā)
      • CHƯƠNG X
        • VẤN ÐỀ DIỆT ÐỘ (Nirodhakathā)
        • VẤN ÐỀ ÐẠO VÀ SẮC PHÁP (Rūpammaggotikathā)
        • VẤN ÐỀ CHỨNG ÐẠO VÀ NGŨ THỨC (Pancavinnanasamangimaggabhavanakathā)
        • VẤN ÐỀ TÍNH CÁCH ÐẠO ÐỨC CỦA NGŨ THỨC (Pancavinnana kusalāpītikathā)
        • VẤN ÐỀ NGŨ THỨC VÀ KIẾN PHƯỢC (Pancavinnānāsābhogāti kathā)
        • VẤN ÐỀ NGUYÊN TẮC CỦA GIỚI LUẬT (Duthi Silehisamaññagatotikathā)
        • VẤN ÐỀ GIỚI VÀ SỞ HỮU TÂM (Sīlaṃ acetasikantikathā)
        • VẤN ÐỀ GIỚI VÀ TÂM (Sīlaṃ nacittānuparivattītikathā)
        • VẤN ÐỀ GIỚI VÀ THỌ NGUYỆN GIỚI (Samādanahetukakathā)
        • VẤN ÐỀ BIỂU TRI VÀ GIỚI (Vannattisīlantikathā)
        • VẤN ÐỀ VÔ BIỂU TRI VÀ PHI GIỚI (Avinnattidussīlyantikakathā)
      • CHƯƠNG XI
        • VẤN ÐỀ TÙY MIÊN (Tissopianusayakathā)
        • VẤN ÐỀ TUỆ (Nānakathā)
        • VẤN ÐỀ TUỆ VÀ TÂM BÌNH NHẬT (Ñānaṃ Cittavippapyuttantikathā)
        • VẤN ÐỀ PHÁT ÂM "ÐÂY LÀ KHỔ" (Idandukkhantikathā)
        • VẤN ÐỀ THẦN THÔNG LỰC (Iddhibalakathā)
        • VẤN ÐỀ TÂM ÐỊNH (Samādhikathā)
        • NHÂN CỦA CÁC PHÁP ÐƯỢC TIÊN LIỆU (Dhammatthitatākathā)
        • VẤN ÐỀ VÔ THƯỜNG (Aniccatākathā)
      • CHƯƠNG XII
        • VẤN ÐỀ THU THÚC VÀ NGHIỆP (Samvarokammantikathā)
        • VẤN ÐỀ NGHIỆP (Kammakathā)
        • VẤN ÐỀ THINH VÀ QUẢ (Saddovipākotikathā)
        • VẤN ÐỀ LỤC NHẬP (Salāyatanakathā)
        • SỰ GIỚI HẠN VỀ CÁCH TÁI SANH CỦA BẬC THẤT LAI
        • VẤN ÐỀ LỤC LAI CỦA BẬC DỰ LƯU (Kalānkola ekavījīkathā)
        • VẤN ÐỀ GIỚI SÁT SANH CỦA BẬC HỮU HỌC (1) (Jīvitavoropanakathā)
        • VẤN ÐỀ KHUYNH HƯỚNG TÀ KIẾN CỦA NGƯỜI CHÁNH KIẾN
        • KHUYNH HƯỚNG TÀ KIẾN CỦA BẬC THẤT LAI (Sattamabhavikakathā)
      • CHƯƠNG XIII - HÌNH PHẠT TRONG VÔ GIÁN ÐỊA NGỤC. (KAPPATTHAKATHĀ)
        • HÌNH PHẠT TRONG VÔ GIÁN ÐỊA NGỤC (Kappatthakathā)
        • TÂM THIỆN CỦA CHÚNG SANH Ở ÐỌA XỨ (Kusalacitta patilābhakathā)
        • NGƯỜI XÚI GIỤC TẠO NGHIỆP VÔ GIÁN (Anantarāpayultakathā)
        • VẤN ÐỀ CHỨNG ÐẠO CỦA BỒ TÁT (Niyatassaniyāmakathā)
        • VẤN ÐỀ CHƯỚNG NGẠI (Nivutakathā)
        • VẤN ÐỀ PHÁP TRÓI BUỘC VÀ GIẢI THOÁT (Sammukhībhūtakathā)
        • VẤN ÐỀ PHÁP LẠC CỦA THIỀN (Samāpanna Assadetikathā)
        • VẤN ÐỀ ÐỐI TƯỢNG BẤT KHẢ ÁI (Asātaragakathā)
        • VẤN ÐỀ ÐỐI TƯỢNG CỦA PHÁP ÁI LÀ VÔ KÝ (Dhammatanhāabyakatātikathā)
        • VẤN ÐỀ PHÁP ÁI VÀ TẬP ÐẾ (Dhammatanhā Na Dukkhasamudayotikathā)
      • CHƯƠNG XIV
        • SỰ HÒA HỢP HỖ TƯƠNG GIỮA THIỆN VÀ BẤT THIỆN
        • VẤN ÐỀ SỰ TĂNG TRƯỞNG CỦA LỤC NHẬP (Salāyatanuppattikathā)
        • VẤN ÐỀ SỰ LIÊN TỤC SANH KHỞI CỦA CÁC THỨC
        • VẤN ÐỀ BIỂU HIỆN CỦA MỘT VỊ THÁNH (Ariyarūpakathā)
        • VẤN ÐỀ TÙY MIÊN (Anno anusayotikathā)
        • VẤN ÐỀ TRIỀN BẤT TƯƠNG ƯNG VỚI TÂM (Pariyutthāna Cittavippayttantikathā)
        • SỰ LIÊN HỆ GIỮA SẮC ÁI VÀ SẮC GIỚI (Pariyāpannakathā)
        • PHÁP VÔ KÝ (Abyākatakathā)
        • VẤN ÐỀ BẤT LIÊN QUAN LUÂN HỒI (Apariyāpannakathā)
        • VẤN ÐỀ LÝ DUYÊN KHỞI (Paccayakathā)
        • VẤN ÐỀ HỖ TƯƠNG DUYÊN (Annanannapaccayakathā)
        • VẤN ÐỀ THỜI GIAN (Addhakathā)
        • VẤN ÐỀ LẬU HOẶC (Āsavakathā)
        • VẤN ÐỀ LÃO TỬ (Jaramaranakathā)
        • VẤN ÐỀ THIỀN DIỆT THỌ TƯỞNG ÐỊNH (Sannavedayitakathā)
        • VẤN ÐỀ DIỆT THỌ TƯỞNG ÐỊNH (II) (Dutiyasannayedayitkathā)
        • VẤN ÐỀ THIỀN DIỆT THỌ TƯỞNG ÐỊNH (III) (Tatiyasannāvedayitakathā)
        • VẤN ÐỀ THIỀN DIỆT THỌ TƯỞNG ÐỊNH (LÀ CON ÐƯỜNG ÐƯA ÐẾN CÕI VÔ TƯỞNG)
        • VẤN ÐỀ NGHIỆP VÀ SỰ TÍCH TRỮ NGGHIỆP (Kammupaccayakathā)
      • CHƯƠNG XVI
        • VẤN ÐỀ CHẾ NGỰ TÂM (Niggahakathā)
        • VẤN ÐỀ HỘ TRÌ TÂM NGƯỜI KHÁC (Paggahakathā)
        • VẤN ÐỀ BAN BỐ HẠNH PHÚC (CHO NGƯỜI KHÁC) (Sukhānuppadāna Kathā)
        • VẤN ÐỀ TÁC Ý (Adhiggayamanasikārakathā)
        • VẤN ÐỀ SẮC PHÁP LÀ NHÂN THIỆN (Rūppamhetūtikathā)
        • VẤN ÐỀ SẮC PHÁP LÀ PHÁP HỮU NHÂN (Rūpasahetukantikathā)
        • VẤN ÐỀ SẮC PHÁP THIỆN VÀ BẤT THIỆN (Rūpamkusalākusalantikathā)
        • VẤN ÐỀ SẮC PHÁP LÀ DỊ THỤC QUẢ (Rūpamvipākotikathā)
        • VẤN ÐỀ SẮC PHÁP TRONG SẮC GIỚI VÀ VÔ SẮC GIỚI
        • VẤN ÐỀ SẮC ÁI VÀ VÔ SẮC ÁI
      • CHƯƠNG XVII
        • VẤN ÐỀ A-LA-HÁN VÀ SỰ TÍCH TRỮ PHƯỚC BÁU
        • VẤN ÐỀ A-LA-HÁN VÀ SỰ CHẾT BẤT ÐẮC KỲ TỬ
        • VẤN ÐỀ TẤT CẢ ÐỀU DO NGHIỆP (Sabbamidamkammatotikathā)
        • VẤN ÐỀ KHỔ ÐẾ VÀ LỤC NHẬP (Indriyabbhakathā)
        • VẤN ÐỀ KHỔ ÐẾ VÀ THÁNH ÐẠO (Thapetvāriyamaggantikathā)
        • VẤN ÐỀ TĂNG BẢO VÀ SỰ THỌ DỤNG PHƯỚC BÁU (Navattabbam Sangho dukkhinampatigganhātīti kathā)
        • VẤN ÐỀ TĂNG BẢO VÀ SỰ BỐ THÍ TRONG SẠCH
        • VẤN ÐỀ TĂNG BẢO VÀ SỰ ÐỘ THỰC
        • VẤN ÐỀ TĂNG BẢO VÀ QUẢ CỦA SỰ BỐ THÍ
        • VẤN ÐỀ ÐỨC PHẬT VÀ QUẢ (CỦA SỰ) BỐ THÍ
        • VẤN ÐỀ SỰ BỐ THÍ TRONG SẠCH (của sự bố thí)
      • CHƯƠNG XVIII - VẤN ÐỀ (ÐỨC PHẬT) VÀ THẾ GIỚI NHÂN LOẠI (MANUSSALOKA KATHĀ)
        • VẤN ÐỀ (ÐỨC PHẬT) VÀ THẾ GIỚI NHÂN LOẠI
        • VẤN ÐỀ (ÐỨC PHẬT) VÀ SỰ THUYẾT PHÁP
        • VẤN ÐỀ (ÐỨC PHẬT) VÀ TÂM ÐẠI BI
        • VẤN ÐỀ (ÐỨC PHẬT) VÀ SỰ BÀI TIẾT
        • VẤN ÐỀ THÁNH ÐẠO DUY NHẤT
        • VẤN ÐỀ SỰ CHUYỂN BẬC TRONG THIỀN
        • VẤN ÐỀ THIỀN - SỰ GIÁN ÐOẠN CỦA THIỀN
        • VẤN ÐỀ THIỀN VÀ CẢNH THINH
        • VẤN ÐỀ NHÃN VẬT VÀ CẢNH SẮC
      • CHƯƠNG XIX
        • VẤN ÐỀ ÐOẠN TẬN PHIỀN NÃO (Kilesajahanakathā)
        • VẤN ÐỀ SỰ TRỐNG RỖNG (Suññatākathā)
        • VẤN ÐỀ THÁNH QUẢ (Sāmannaphalakathā)
        • VẤN ÐỀ SỰ CHỨNG NGỘ (Pattikathā)
        • VẤN ÐỀ CHÂN ÐẾ (Tathatākathā)
        • VẤN ÐỀ NIẾT BÀN GIỚI (Kusalakathā)
        • VẤN ÐỀ PHÀM PHU VÀ ÐỊNH LUẬT CỐ NHIÊN (Accantaniyāmakathā)
        • VẤN ÐỀ NGŨ QUYỀN (Indriyakathā)
      • CHƯƠNG XX
        • VẤN ÐỀ TỘI LỖI VÔ Ý (Asanciccakathā)
        • VẤN ÐỀ TUỆ VÀ PHÀM PHU (Ñānakathā)
        • VẤN ÐỀ DIÊM VƯƠNG (Nirayapātakathā)
        • VẤN ÐỀ BÀNG SANH (Piracchāna kathā)
        • VẤN ÐỀ THÁNH ÐẠO (Maggakathā)
        • VẤN ÐỀ TUỆ (Ñānakathā)
      • CHƯƠNG XXI
        • VẤN ÐỀ GIÁO PHÁP (Sasanakathā)
        • VẤN ÐỀ ÐỊNH NGHIỆP (Avirittathākathā)
        • VẤN ÐỀ TRIỀN (Sannojanakathā)
        • VẤN ÐỀ THẦN THÔNG (Iddbikathā)
        • VẤN ÐỀ CHƯ PHẬT (Buddhakathā)
        • VẤN ÐỀ PHẬT THỊ HIỆN MƯỜI PHƯƠNG (Sabbadisa kathā)
        • VẤN ÐỀ PHÁP (Dhammakathā)
        • VẤN ÐỀ NGHIỆP (Kamma kathā)
      • CHƯƠNG XXII 
        • VẤN ÐỀ SỰ VIÊN MÃN CỦA ÐỜI SỐNG PHẠM HẠNH
        • VẤN ÐỀ TÂM THIỆN (Kusalacittakathā)
        • VẤN ÐỀ TÂM BẤT ÐỘNG HÀNH (Anenjakathā)
        • VẤN ÐỀ CHỨNG NGỘ TỨ ÐẾ (Phanunablusamayakathā)
        • VẤN ÐỀ SỰ CHỨNG NGỘ (Tissopikathā)
        • VẤN ÐỀ PHÁP VÔ KÝ (Abyakatakathā)
        • VẤN ÐỀ CỐ HƯỞNG DUYÊN (Asevanapaccayakathā)
        • VẤN ÐỀ THỜI GIAN SÁT NA (Khanikakathā)
      • CHƯƠNG XXIII
        • VẤN ÐỀ LỜI NGUYỆN KẾT GIAO (Ekādhippayokathā)
        • VẤN ÐỀ HÀNH DÂM VỚI BẬC A-LA-HÁN GIẢ HIỆU
        • VẤN ÐỀ THỊ HIỆN CỦA BỒ TÁT (Issariyakamakarkathā)
        • NHỮNG VẤN ÐỀ TRẠNG THÁI GIẢ HIỆN CỦA TÂM
        • VẤN ÐỀ BẤT ÐỊNH PHÁP (Apurinipphanakathā)
    • BỘ NHƠN CHẾ ĐỊNH
      • PHẦN XIỂN THUẬT (Uddesavāra)
        • UẨN CHẾ ÐỊNH (KHANDHAPAÑÑATTI)
        • XỨ CHẾ ÐỊNH (ĀYATANAPAÑÑATTI)
        • GIỚI CHẾ ÐỊNH (DHÃTUPAÑÑATTI)
        • ÐẾ CHẾ ÐỊNH (SACCAPAÑÑATTI)
        • QUYỀN CHẾ ÐỊNH (INDRIYAPAÑÑATTI)
        • NHƠN CHẾ ÐỊNH (PUGGALAPAÑÑATTI)
        • ÐẦU ÐỀ MỘT CHI (EKAMĀTIKĀ).
        • ÐẦU ÐỀ HAI CHI (DUKAMĀTIKĀ)
        • ÐẦU ÐỀ BA CHI (TIKAMĀTIKĀ)
        • ÐẦU ÐỀ BỐN CHI (CATUKKAMÃTIKĀ)
        • ÐẦU ÐỀ NĂM CHI (PAÑCAKAMĀTIKĀ)
        • ÐẦU ÐỀ SÁU CHI (CHAKKAMĀTIKĀ)
        • ÐẦU ÐỀ BẢY CHI (SATTAKAMĀTIKĀ)
        • ÐẦU ÐỀ MƯỜI CHI (DASAKAMĀTIKĀ)
      • PHẦN XIỂN MINH
        • XIỂN MINH PHẦN MỘT CHI (EKANIDDESO)
        • XIỂN MINH PHẦN HAI CHI (DUKANIDDESO)
        • XIỂN MINH PHẦN BA CHI (TIKANIDDESO)
        • XIỂN MINH PHẦN BỐN CHI (CATUKKANIDDESO)
        • XIỂN MINH PHẦN NĂM CHI (PAÑCAKANIDDESO)
        • XIỂN MINH PHẦN SÁU CHI (CHAKKANIDDESO)
        • XIỂN MINH PHẦN BẢY CHI (SATTAKANIDDESO)
        • XIỂN MINH PHẦN TÁM CHI (ATTHAKANIDDESO)
        • XIỂN MINH PHẦN CHÍN CHI (NAVAKANIDDESO)
        • XIỂN MINH PHẦN MƯỜI CHI (DESAKANIDDESO)
    • BỘ PHÂN TÍCH
      • BỘ PHÂN TÍCH I
        • UẨN PHÂN TÍCH (KHANDHAVIBHAṄGO)
        • XỨ PHÂN TÍCH (ĀYATANAVIBHAṄGO)
        • GIỚI PHÂN TÍCH (DHĀTUVIBHAṄGO)
        • ÐẾ PHÂN TÍCH (SACCAVIBHAṄGO)
        • QUYỀN PHÂN TÍCH (INDRIYAVIBHAṄGO)
        • DUYÊN KHỞI PHÂN TÍCH (PACCAYĀKĀRAVIBHANGO)
        • NIỆM XỨ PHÂN TÍCH (SATIPATTHĀNAVIBHAṄGO)
        • CHÁNH CẦN PHÂN TÍCH (SAMMAPPADHĀNAVIBHANGO)
        • GIÁC CHI PHÂN TÍCH (BOJJHANGAVIBHAṄGO)
      • BỘ PHÂN TÍCH II
        • THIỀN PHÂN TÍCH (JHĀNAVIBHAṄGO)
        • VÔ LƯỢNG PHÂN TÍCH (APPANANNĀ VIBHAṄGO)
        • ÐIỀU HỌC PHÂN TÍCH (SIKKHĀPADAVIBHAṄGO)
        • ÐẠT THÔNG PHÂN TÍCH (Paṭisambhidāvibhaṅgo)
        • TRÍ PHÂN TÍCH (ÑĀṆAVIBHAṄGO)
        • TIỂU TÔNG PHÂN TÍCH (Khuddakavatthuvibhanga).
        • PHÁP TÂM PHÂN TÍCH (DHAMMAHADAYAVIBHANGA)
    • BỘ PHÁP TỤ
      • MẪU ÐỀ (Mātikā)
      • CHƯƠNG TÂM SANH (CITTUPPĀDAKAṆḌAṂ)
      • CHƯƠNG SẮC (RŪPAKAṆḌAṂ) (1)
      • CHƯƠNG TOÁT YẾU (NIKKHEPAKAṆḌAṂ)
      • CHƯƠNG TRÍCH YẾU ( ATTHUDDHARAKANDAU )
    • BỘ SONG ĐỐI
      • BỘ SONG ĐỐI I
        • CĂN SONG (MŪLAYAMAKAṂ)
        • UẨN SONG (KHANDHAYAMAKAṂ)
        • XỨ SONG (ĀYATANAYAMAKA)
        • GIỚI SONG (DHĀTUYAMAKA)
        • ÐẾ SONG (SACCAYAMAKA) 
      • BỘ SONG ĐỐI II
        • HÀNH SONG (SANKHĀRAYAMAKAṂ)
        • TÙY MIÊN SONG (ANUSAYAYAMAKAṂ) 
      • BỘ SONG ĐỐI III
        • TÂM SONG
        •  PHÁP SONG
        •  PHẦN ÐỊNH DANH (PAÑÑATTIVĀRO)
      • BỘ SONG ĐỐI IV
        • QUYỀN SONG
    • BỘ VỊ TRÍ
      • BỘ VỊ TRÍ I
        • TAM ÐỀ THIỆN
          • PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra)
          • PHẦN ÐỒNG SANH (Sahajātavāra)
          • PHẦN DUYÊN (paccayavāra)
          • PHẦN CĂN NHÂN (Hetumūlakaṃ)
          • PHẦN Y CHỈ (Nissayavāro)
          • PHẦN HÒA HỢP (Saṃsaṭṭhavāro)
          • PHẦN TUƠNG ƯNG (sampayuttavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        •  TAM ÐỀ THỌ
          • PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra)
          • PHẦN TƯƠNG ƯNG (Sampayuttavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • TAM ÐỀ QUẢ
          • PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra)
          • PHẦN CÂU SANH (Sahajātavāro)
          • PHẦN DUYÊN TRỢ (Paccayavāro)
          • PHẦN Y CHỈ (Nissayavāro)
          • PHẦN HÒA HỢP (Saṃsatthavāro)
          • PHẦN TƯƠNG ƯNG (Sampayuttavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • TAM ÐỀ BỊ THỦ
          • PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra)
          • PHẦN CÂU SANH (Sahajātavāro)
          • PHẦN DUYÊN (Paccayavāro)
          • PHẦN Y CHỈ (Nissayavāro)
          • PHẦN TƯƠNG HỢP (Saṃsaṭṭhavāro)
          • PHẦN TƯƠNG ƯNG (Sampayuttavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        •  TAM ÐỀ PHIỀN TOÁI
          • PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
      • BỘ VỊ TRÍ II
        • TAM ÐỀ TẦM (Vitakkattikaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra)
          • PHẦN TRỢ DUYÊN (Paccayavāro)
          • PHẦN HÒA HỢP (saṃsaṭṭhavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • TAM ÐỀ HỶ (Pītittikaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra)
          • PHẦN YẾU TRI (pañhāvāra)
        • TAM ÐỀ KIẾN ÐẠO (Dassanattikaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra)
          • PHẦN CÂU SANH (sahajātavāra)
          • PHẦN DUYÊN (paccayavāra)
          • PHẦN HÒA HỢP (Saṃsaṭṭhavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (pañhāvāro)
        • TAM ÐỀ HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
          • PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra)
          • PHẦN DUYÊN SỞ (paccayavāro)
          • PHẦN HÒA HỢP (Saṃsaṭṭhavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (pañhāvāra)
        • TAM ÐỀ NHÂN TÍCH TẬP (Ācayagāmittika)
          • PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra)
          • PHẦN DUYÊN SỞ (paccayavāro)
          • PHẦN HÒA HỢP (Saṃsaṭṭhavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (pañhāvāra)
        • TAM ÐỀ HỮU HỌC (Sekkhattika)
          • PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra)
          • PHẦN DUYÊN SỞ (paccayavāro)
          • PHẦN HÒA HỢP (Saṃsaṭṭhavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • TAM ÐỀ HY THIỂU (Parittattika)
          • PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra)
          • PHẦN DUYÊN SỞ (paccayavāro)
          • PHẦN HÒA HỢP (saṃsaṭṭhavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (pañhāvāro)
        • TAM ÐỀ CẢNH HY THIỂU (Parittārammanattikaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra)
          • PHẦN YẾU TRI (pañhāvāro)
        • TAM ÐỀ ÐẠO THÀNH CẢNH (maggārammaṇattikaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra)
          • PHẦN YẾU TRI (pañhāvāro)
        • TAM ÐỀ NỘI PHẦN (Ajjhattattikaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra)
      • BỘ VỊ TRÍ III
        • NHỊ ÐỀ NHÂN (Hetudukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
          • PHẦN DUYÊN SỞ (Paccayavāro)
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN (Hetusampayuttadukaṃ) 
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
        • NHỊ ÐỀ NHÂN HỮU NHÂN (Hetusahetukadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ HỮU KIẾN (Sanidassanadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN DUYÊN SỞ (Paccayavāro)
          • PHẦN HÒA HỢP (Saṃsaṭṭhavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ SẮC (Rūpīdukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
        • NHỊ ÐỀ DỬ TÂM ỨNG TRI(Kenaciviññeyyadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ LẬU (Āsavadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN DUYÊN SỞ (Paccayavāro)
          • PHẦN HÒA HỢP (Saṃsaṭṭhavāro)
        • NHỊ ÐỀ CẢNH LẬU (Sāsavadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU (Āsavasampayuttadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN DUYÊN SỞ (Paccayavāro)
          • PHẦN HÒA HỢP (Saṃsaṭṭhavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ LẬU CẢNH LẬU (Āsavasāsavadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU (Āsava-āsavasampayuttadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
        • NHỊ ÐỀ TRIỀN (Saññojanadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN DUYÊN SỞ (Paccayavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG TRIỀN (Saññojanasampayuttadukaṃ) 
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN DUYÊN SỞ (Paccayavāro)
          • PHẦN HÒA HỢP (Saṃsaṭṭhavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ TRIỀN CẢNH TRIỀN (Saññojanasaññojaniyadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
        • NHỊ ÐỀ TRIỀN TƯƠNG ƯNG TRIỀN (Saññojanasaññojanasampayuttadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG TRIỀN CẢNH TRIỀN
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
        • NHỊ ÐỀ PHƯỢC (Ganthadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN DUYÊN SỞ (Paccayavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ CẢNH PHƯỢC (Ganthaniyadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG PHƯỢC (Ganthasampayuttadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN DUYÊN SỞ (Paccayavāro)
          • PHẦN HÒA HỢP (Saṃsaṭṭhavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ PHƯỢC CẢNH PHƯỢC (Ganthaganthaniyadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ PHƯỢC TƯƠNG ƯNG PHƯỢC
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG PHƯỢC CẢNH PHƯỢC
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
        • NHỊ ÐỀ CHÙM BỘC PHỐI (Oghayogagocchakadukaṃ)
        • NHỊ ÐỀ CÁI (Nīvaraṇadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
        • NHỊ ÐỀ CẢNH CÁI (Nīvaraniyadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG CÁI (Nīvaranasampayuttadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ CÁI CẢNH CÁI (Nīvaraṇanīvaraniyadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ CÁI TƯƠNG ƯNG CÁI
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG CÁI CẢNH CÁI
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
        • NHỊ ÐỀ KIẾN CHẤP (Parāmāsadukaṃ)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN DUYÊN SỞ (Paccayavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ CẢNH KIẾN CHẤP (Parāmaṭṭhaduka)
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG KIẾN CHẤP
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN DUYÊN SỞ (Paccayavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ KIẾN CHẤP CẢNH KIẾN CHẤP
          • PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro)
          • PHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro)
        • NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG KIẾN CHẤP CẢNH KIẾN CHẤP
      • BỘ VỊ TRÍ IV
        • NHỊ ÐỀ HỮU CẢNH (SĀRAMMAṆADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ TÂM (CITTADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ SỞ HỮU TÂM (CETASIKADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM
        • NHỊ ÐỀ HÒA TÂM CITTASAṂSAṬṬHADUKA
        • NHỊ ÐỀ SANH Y TÂM CITTASAMUṬṬHĀNADUKAṂ
        • NHỊ ÐỀ CÂU HỮU TÂM (CITTASAHABHUDUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ CHUYỂN TÙNG TÂM
        • NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y TÂM
        • NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y CÂU HỮU TÂM
        • NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y CHUYỂN TÙNG TÂM
        • NHỊ ÐỀ NỘI PHẦN (AJJHATTIKADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ Y SINH (UPĀDĀDUKAṂ)  
        • NHỊ ÐỀ DO THỦ (UPĀDINNADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ THỦ (UPĀDĀNADUKAṂ) 
        • NHỊ ÐỀ CẢNH THỦ
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG THỦ
        • NHỊ ÐỀ THỦ CẢNH THỦ
        • NHỊ ÐỀ THỦ TƯƠNG ƯNG THỦ
        • NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG THỦ CẢNH THỦ
        • NHỊ ÐỀ PHIỀN NÃO
        • NHỊ ÐỀ CẢNH PHIỀN NÃO
        • NHỊ ÐỀ PHIỀN TOÁI (SAṄKILIṬṬHADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG PHIỀN NÃO
        • NHỊ ÐỀ PHIỀN NÃO CẢNH PHIỀN NÃO
        • NHỊ ÐỀ PHIỀN NÃO PHIỀN TOÁI
        • NHỊ ÐỀ PHIỀN NÃO TƯƠNG ƯNG PHIỀN NÃO
        • NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG PHIỀN NÃO CẢNH PHIỀN NÃO
        • NHỊ ÐỀ KIẾN ÐẠO (DASSANADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ TIẾN ÐẠO (BHĀVANĀDUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
        • NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN TIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
        • NHỊ ÐỀ HỮU TẦM (SAVITAKKADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ HỮU TỨ (SAVICĀRADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ HỮU HỶ (Sappītikadukaṃ)
        • NHỊ ÐỀ CÂU HÀNH HỶ (PĪTISAHAGATADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ CÂU HÀNH LẠC (SUKHASAHAGATADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ CÂU HÀNH XẢ (UPEKKHĀSAHAGATADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ DỤC GIỚI (KĀMĀVĀCARADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ SẮC GIỚI (RŪPĀVACARADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ VÔ SẮC GIỚI (ARŪPĀVACARADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ HỆ THUỘC (PARIYĀPANNADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ DẪN XUẤT (NIYYĀNIKADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ CỐ ÐỊNH (NIYATADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ HỮU THƯỢNG (SA- UTTARADUKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH (SARAṆADUKAṂ)
      • BỘ VỊ TRÍ V
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ THIỆN (HETUDUKAKUSALATTIKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ THỌ (HETUDUKAVEDANĀTTIKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ QUẢ (HETUDUKAVIPĀKATTIKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ BỊ THỦ (HETUDUKA UPĀDINNATTIKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ PHIỀN TOÁI HETUDUKASAṄKILIṬṬHATTIKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ TẦM (HETUDUKAVITAKKATTIKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ HỶ (HETUDUKAPĪTITTIKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ KIẾN ÐẠO (HETUDUKADASSANATTIKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ DẪN TÍCH TẬP (HETUDUKA-ĀCAYAGĀMITTIKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ HỮU HỌC (HETUDUKASEKKHATTIKAṂ) 
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ HY THIỂU (HETUDUKAPARITTATTIKAṂ)
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ CẢNH HY THIỂU (HETUDUKA PARITTĀRAMMAṆATTIKA)
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ TI HẠ (HETUDUKAHĪNATTIKA)
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ TÀ TÁNH (HETUDUKAMICHATTATTIKA)
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ ÐẠO CẢNH (HETUDUKAMAGGĀRAMMAṆATTIKA)
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ DĨ SANH (HETUDUKA - UPPANNATTIKA)
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ QUÁ KHỨ (HETUDUKA - ATĪTATTIKA)
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ CẢNH QUÁ KHỨ
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ NỘI PHẦN
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ CẢNH NỘI PHẦN
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TAM ÐỀ HỮU KIẾN HỮU ÐỐI CHIẾU
        • NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ NHÂN HỮU NHÂN TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ HỮU DUYÊN TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ HỮU VI TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ HỮU KIẾN TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ HỮU ÐỐI CHIẾU TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ HIỆP THẾ TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ TÂM ỨNG TRI TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ LẬU TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ CẢNH LẬU TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ LẬU CẢNH LẬU TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ TRIỀN TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ CẢNH TRIỀN TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG TRIỀN TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ TRIỀN CẢNH TRIỀN TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ TRIỀN TƯƠNG ƯNG TRIỀN TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG TRIỀN CẢNH TRIỀN TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ PHƯỢC TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ CẢNH PHƯỢC TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG PHƯỢC TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ PHƯỢC CẢNH PHƯỢC TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ PHƯỢC TƯƠNG ƯNG PHƯỢC TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG PHƯỢC CẢNH PHƯỢC TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ CÁI TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ CẢNH CÁI TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG CÁI TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ CÁI CẢNH CÁI TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ CÁI TƯƠNG ƯNG CÁI TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG CÁI CẢNH CÁI TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ KIẾN CHẤP TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ CẢNH KIẾN CHẤP TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG KIẾN CHẤP TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ KIẾN CHẤP CẢNH KIẾN CHẤP TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG KIẾN CHẤP CẢNH KIẾN CHẤP TAM ÐỀ THIỆN (PARAMĀSAVIPPAYUTTAPARĀMAṬṬHA DUKAKUSALATTIKA)
        • NHỊ ÐỀ HỮU CẢNH TAM ÐỀ THIỆN (SĀRAMMAṆADUKAKUSALATTIKA)
        • NHỊ ÐỀ TÂM TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ SỞ HỮU TÂM TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ HOÀ TÂM TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ SANH Y TÂM TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ CÂU HỮU TÂM TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ TÙNG CHUYỂN TÂM TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ HOÀ HỢP SANH Y TÂM TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y CÂU HỮU TÂM TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y TÙNG CHUYỂN TÂM TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ NỘI PHẦN TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ Y SINH TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ BỊ THỦ TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ THỦ TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ CẢNH THỦ TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG THỦ TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ THỦ CẢNH THỦ TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG THỦ CẢNH THỦ TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ PHIỀN NÃO TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ CẢNH PHIỀN NÃO TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ PHIỀN TOÁI TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG PHIỀN NÃO TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ PHIỀN NÃO CẢNH PHIỀN NÃO TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ PHIỀN NÃO PHIỀN TOÁI TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ PHIỀN NÃO TƯƠNG ƯNG PHIỀN NÃO TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG PHIỀN NÃO CẢNH PHIỀN NÃO TAM ÐỀ THIỆN (KILESAVIPPAYUTTASAṄKILESIKA DUKAKUSALATTIKA)
        • NHỊ ÐỀ KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ TIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ HỮU TẦM TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ HỮU TỨ TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ HỮU HỶ TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ CÂU HÀNH HỶ TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ CÂU HÀNH LẠC TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ CÂU HÀNH XẢ TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ DỤC GIỚI TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ SẮC GIỚI TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ VÔ SẮC GIỚI TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ HỆ THUỘC TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ DẪN XUẤT TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ CỐ ÐỊNH TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ HỮU THƯỢNG TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ THỌ
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ QUẢ
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ BỊ THỦ
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ PHIỀN TOÁI
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ TẦM
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ HỶ
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ KIẾN ÐẠO
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ NHÂN TÍCH TẬP
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ HỮU HỌC
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ HY THIỂU
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ CẢNH HY THIỂU
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ TI HẠ
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ TÀ TÁNH
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ ÐẠO CẢNH
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ KHỞI SANH
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ QUÁ KHỨ
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ CẢNH QUÁ KHỨ
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ NỘI PHẦN
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ CẢNH NỘI PHẦN
        • NHỊ ÐỀ HỮU TRANH TAM ÐỀ HỮU KIẾN
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ NHÂN (KUSALATTIKAHETUDUKA) 
        • TAM ÐỀ THỌ NHỊ ÐỀ NHÂN (VEDANĀTTIKAHETUDUKA)
        • TAM ÐỀ QUẢ NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ BỊ THỦ NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ PHIỀN TOÁI NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ TẦM NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ HỶ NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ KIẾN ÐẠO NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ NHÂN TÍCH TẬP NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ HỮU HỌC NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ HY THIỂU NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ CẢNH HY THIỂU NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ TI HẠ NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ TÀ TÁNH NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ ÐẠO CẢNH NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ DĨ SANH NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ QUÁ KHỨ NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ CẢNH QUÁ KHỨ NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ NỘI PHẦN NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ CẢNH NỘI PHẦN NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ NHÂN
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ NHÂN HỮU NHÂN
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU DUYÊN
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU VI
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU KIẾN
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU ÐỐI CHIẾU
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ SẮC
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HIỆP THẾ
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ TÂM ỨNG TRI
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ LẬU
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ CẢNH LẬU
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ LẬU CẢNH LẬU
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ SÁU TỤ
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU CẢNH
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ TÂM
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ TÂM SỞ
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ TÁM PHẦN TƯƠNG ƯNG TÂM VÂN VÂN
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ NỘI PHẦN
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ Y SINH
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ BỊ THỦ
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ TỤ THỦ
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ PHIỀN NÃO
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ CẢNH PHIỀN NÃO
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ PHIỀN TOÁI
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG PHIỀN NÃO
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ PHIỀN NÃO CẢNH PHIỀN NÃO
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ PHIỀN NÃO PHIỀN TOÁI
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ PHIỀN NÃO TƯƠNG ƯNG PHIỀN NÃO
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG PHIỀN NÃO CẢNH PHIỀN NÃO (KUSALATTIKAKILESA VIPPAYUTTASAṄKILESIKADUKA)
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ TIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN TIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU TẦM
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU TỨ
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ CÂU HÀNH HỶ V.V...
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ DỤC GIỚI
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ SẮC GIỚI
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ VÔ SẮC GIỚI
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỆ THUỘC
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ DẪN XUẤT
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ CỐ ÐỊNH
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU THƯỢNG
        • TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ THỌ NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ QUẢ NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ BỊ THỦ NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ PHIỀN TOÁI NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ TẦM NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ HỶ NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ KIẾN ÐẠO NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ NHÂN TÍCH TẬP NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ HỮU HỌC NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ HY THIỂU NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ TI HẠ NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ TÀ TÁNH NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ ÐẠO CẢNH NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ DĨ SANH NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ QUÁ KHỨ NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ CẢNH QUÁ KHỨ NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ NỘI PHẦN NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ CẢNH NỘI PHẦN NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ THỌ (KUSALATTIKAVEDANĀTTIKA)
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ QUẢ
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ BỊ THỦ
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ PHIỀN TOÁI
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ TẦM
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ HỶ
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ KIẾN ÐẠO
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ NHÂN TÍCH TẬP
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ HỮU HỌC
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ HY THIỂU
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ CẢNH HY THIỂU (KUSALATTIKAPARITTĀRAMMAṆATTIKA)
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ TI HẠ
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ TÀ TÁNH
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ DẠO CẢNH
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ DĨ SANH
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ QUÁ KHỨ
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ CẢNH QUÁ KHỨ
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ NỘI PHẦN
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ CẢNH NỘI PHẦN
        • TAM ÐỀ THIỆN TAM ÐỀ HỮU KIẾN
        • TAM ÐỀ THỌ TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ QUẢ TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ BỊ THỦ TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ PHIỀN TOÁI TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ TẦM TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ HỶ TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ KIẾN ÐẠO TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ NHÂN TÍCH TẬP TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ HỮU HỌC TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ HY THIỂU TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ CẢNH HY THIỂU TAM ÐỀ THIỆN (PARITTĀRAMMAṆATTIKAKUSALATTIKA)
        • TAM ÐỀ TI HẠ TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ TÀ TÁNH TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ ÐẠO CẢNH TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ DĨ SANH TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ QUÁ KHỨ TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ CẢNH QUÁ KHỨ TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ NỘI PHẦN TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ CẢNH NỘI PHẦN TAM ÐỀ THIỆN
        • TAM ÐỀ HỮU KIẾN TAM ÐỀ THIỆN
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN HỮU NHÂN
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU DUYÊN
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU KIẾN
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU ÐỐI CHIẾU
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ SẮC
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HIỆP THẾ
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TÂM ỨNG TRI
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ LẬU
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ CẢNH LẬU
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ LẬU CẢNH LẬU
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ SÁU TỤ
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU CẢNH
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TÂM
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TÂM SỞ
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HÒA HỢP TÂM
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ SANH Y TÂM
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ CÂU HỮU TÂM
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TÙNG CHUYỂN TÂM
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y TÂM
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y CÂU HỮU TÂM
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y TÙNG CHUYỂN TÂM
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ NỘI PHẦN
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ Y SINH
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ BỊ THỦ
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ THỦ
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHIỀN NÃO
        • NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ YÊU BỐI
        • NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN
        • NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN
        • NHỊ ÐỀ NHÂN HỮU NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN
        • NHỊ ÐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN
        • NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN
        • NHỊ ÐỀ TIỂU ÐỈNH NHỊ ÐỀ NHÂN
        • NHỊ ÐỀ TỤ LẬU NHỊ ÐỀ NHÂN
        • NHỊ ÐỀ SÁU TỤ NHỊ ÐỀ NHÂN
        • NHỊ ÐỀ ÐẠI ÐỈNH NHỊ ÐỀ NHÂN
        • NHỊ ÐỀ TỤ THỦ NHỊ ÐỀ NHÂN
        • NHỊ ÐỀ YÊU BỐI NHỊ ÐỀ NHÂN
      • BỘ VỊ TRÍ VI
        • 1. VỊ TRÍ ÐỐI LẬP (PACCANĪYAPAṬṬHĀNA)
          • 1. VỊ TRÍ TAM ÐỀ ÐỐI LẬP (PACCANĪYATIKAPAṬṬHĀNA)
          • 2. VỊ TRÍ NHỊ ÐỀ ÐỐI LẬP (PACCANĪYADUKAPAṬṬHĀNA)
          • 3. VỊ TRÍ NHỊ ÐỀ TAM ÐỀ ÐỐI LẬP (PACCANĪYADUKATIKAPAṬṬHĀNA) 
          • 4. VỊ TRÍ TAM ÐỀ NHỊ ÐỀ ÐỐI LẬP (PACCANĪYATIKADUKAPAṬṬHĀNA)
          • 5. VỊ TRÍ TAM ÐỀ TAM ÐỀ ÐỐI LẬP
          • 6. VỊ TRÍ NHỊ ÐỀ NHỊ ÐỀ ÐỐI LẬP
        • 2. VỊ TRÍ THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP
          • 1.VỊ TRÍ TAM ÐỀ THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP (ANULOMAPACCANĪYA TIKAPAṬṬHĀNA)
          • 2.VỊ TRÍ NHỊ ÐỀ THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP
          • 3.VỊ TRÍ NHỊ ÐỀ TAM ÐỀ THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP
          • 4.VI TRÍ TAM ÐỀ NHỊ ÐỀ THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP (ANULOMAPACCANĪYATI KADUKAPAṬṬHĀNA)
          • 5.VỊ TRÍ TAM ÐỀ TAM ÐỀ THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP
          • 6.VỊ TRÍ NHỊ ÐỀ NHỊ ÐỀ THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP
        • 3. VỊ TRÍ ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG
          • 1.VỊ TRÍ TAM ÐỀ ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG
          • 2.VỊ TRÍ NHỊ ÐỀ ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG
          • 3.VỊ TRÍ NHỊ ÐỀ TAM ÐỀ ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG
          • 4.VỊ TRÍ TAM ÐỀ NHỊ ÐỀ ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG (PACCANĪYĀNULOMA-TIKADUKAPAṬṬHĀNA)
          • 5.VỊ TRÍ TAM ÐỀ NHỊ ÐỀ ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG
Match: