地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh

囑Chúc 累Lụy 人Nhân 天Thiên 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam

trước
tiếp

囑Chúc 累Lụy 人Nhân 天Thiên 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 舉cử 金kim 色sắc 臂tý 。 又hựu 摩ma 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 頂đảnh 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。

地Địa 藏Tạng 地Địa 藏Tạng 。 汝nhữ 之chi 神thần 力lực 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 汝nhữ 之chi 慈từ 悲bi 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 汝nhữ 之chi 智trí 慧tuệ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 汝nhữ 之chi 辯biện 才tài 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 正chánh 使sử 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 讚tán 歎thán 宣tuyên 說thuyết 。 汝nhữ 之chi 不bất 思tư 議nghị 事sự 。 千thiên 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 不bất 能năng 得đắc 盡tận 。

地Địa 藏Tạng 地Địa 藏Tạng 。 記ký 吾ngô 今kim 日nhật 。 在tại 忉Đao 利Lợi 天Thiên 中trung 。 於ư 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 大đại 會hội 之chi 中trung 。 再tái 以dĩ 人nhân 天thiên 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 未vị 出xuất 三tam 界giới 。 在tại 火hỏa 宅trạch 中trung 者giả 。 付phó 囑chúc 於ư 汝nhữ 。 無vô 令linh 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 惡ác 趣thú 中trung 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 何hà 況huống 更cánh 落lạc 五ngũ 無vô 間gián 。 及cập 阿A 鼻Tị 地Địa 獄Ngục 。 動động 經kinh 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。

地Địa 藏Tạng 。 是thị 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 眾chúng 生sanh 。 志chí 性tánh 無vô 定định 。 習tập 惡ác 者giả 多đa 。 縱túng 發phát 善thiện 心tâm 。 須tu 臾du 即tức 退thoái 。 若nhược 遇ngộ 惡ác 緣duyên 。 念niệm 念niệm 增tăng 長trưởng 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 吾ngô 分phân 是thị 形hình 。 百bách 千thiên 億ức 化hóa 度độ 。 隨tùy 其kỳ 根căn 性tánh 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。

地Địa 藏Tạng 。 吾ngô 今kim 慇ân 懃cần 。 以dĩ 天thiên 人nhân 眾chúng 。 付phó 囑chúc 於ư 汝nhữ 。 未vị 來lai 之chi 世thế 。 若nhược 有hữu 天thiên 人nhân 。 及cập 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 種chúng 少thiểu 善thiện 根căn 。 一nhất 毛mao 一nhất 塵trần 。 一nhất 沙sa 一nhất 渧đế 。 汝nhữ 以dĩ 道Đạo 力lực 。 擁ủng 護hộ 是thị 人nhân 。 漸tiệm 修tu 無vô 上thượng 。 勿vật 令linh 退thoái 失thất 。

復phục 次thứ 地Địa 藏Tạng 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 若nhược 天thiên 若nhược 人nhân 。 隨tùy 業nghiệp 報báo 應ứng 。 落lạc 在tại 惡ác 趣thú 。 臨lâm 墮đọa 趣thú 中trung 。 或hoặc 至chí 門môn 首thủ 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 能năng 念niệm 得đắc 一nhất 佛Phật 名danh 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 一nhất 句cú 一nhất 偈kệ 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 汝nhữ 以dĩ 神thần 力lực 。 方phương 便tiện 救cứu 拔bạt 。 於ư 是thị 人nhân 所sở 。 現hiện 無vô 邊biên 身thân 。 為vi 碎toái 地địa 獄ngục 。 遣khiển 令linh 生sanh 天thiên 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

現hiện 在tại 未vị 來lai 天thiên 人nhân 眾chúng 。
吾ngô 今kim 慇ân 懃cần 付phó 囑chúc 汝nhữ 。
以dĩ 大đại 神thần 通thông 方phương 便tiện 度độ 。
勿vật 令linh 墮đọa 在tại 諸chư 惡ác 趣thú 。

爾nhĩ 時thời 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 不bất 以dĩ 為vi 慮lự 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 一nhất 念niệm 恭cung 敬kính 。 我ngã 亦diệc 百bách 千thiên 方phương 便tiện 。 度độ 脫thoát 是thị 人nhân 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 速tốc 得đắc 解giải 脫thoát 。 何hà 況huống 聞văn 諸chư 善thiện 事sự 。 念niệm 念niệm 修tu 行hành 。 自tự 然nhiên 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 。 永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển 。

說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 會hội 中trung 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 虛Hư 空Không 藏Tạng 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 自tự 至chí 忉Đao 利Lợi 。 聞văn 於ư 如Như 來Lai 。 讚tán 歎thán 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 神thần 勢thế 力lực 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 乃nãi 及cập 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 。 聞văn 此thử 經Kinh 典điển 。 及cập 地Địa 藏Tạng 名danh 字tự 。 或hoặc 瞻chiêm 禮lễ 形hình 像tượng 。 得đắc 幾kỷ 種chủng 福phước 利lợi 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 一nhất 切thiết 眾chúng 等đẳng 。 略lược 而nhi 說thuyết 之chi 。

佛Phật 告cáo 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。

諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 說thuyết 之chi 。

若nhược 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 見kiến 地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng 。 及cập 聞văn 此thử 經Kinh 。 乃nãi 至chí 讀độc 誦tụng 。 香hương 華hoa 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 珍trân 寶bảo 。 布bố 施thí 供cúng 養dường 。 讚tán 歎thán 瞻chiêm 禮lễ 。 得đắc 二nhị 十thập 八bát 種chủng 利lợi 益ích 。

一nhất 者giả 。 天thiên 龍long 護hộ 念niệm 。 二nhị 者giả 。 善thiện 果quả 日nhật 增tăng 。 三tam 者giả 。 集tập 聖thánh 上thượng 因nhân 。 四tứ 者giả 。 菩Bồ 提Đề 不bất 退thoái 。 五ngũ 者giả 。 衣y 食thực 豐phong 足túc 。 六lục 者giả 。 疾tật 疫dịch 不bất 臨lâm 。 七thất 者giả 。 離ly 水thủy 火hỏa 災tai 。 八bát 者giả 。 無vô 盜đạo 賊tặc 厄ách 。 九cửu 者giả 。 人nhân 見kiến 欽khâm 敬kính 。 十thập 者giả 。 神thần 鬼quỷ 助trợ 持trì 。 十thập 一nhất 者giả 。 女nữ 轉chuyển 男nam 身thân 。 十thập 二nhị 者giả 。 為vi 王vương 臣thần 女nữ 。 十thập 三tam 者giả 。 端đoan 正chánh 相tướng 好hảo 。 十thập 四tứ 者giả 。 多đa 生sanh 天thiên 上thượng 。 十thập 五ngũ 者giả 。 或hoặc 為vi 帝đế 王vương 。 十thập 六lục 者giả 。 宿Túc 智Trí 命Mạng 通Thông 。 十thập 七thất 者giả 。 有hữu 求cầu 皆giai 從tùng 。 十thập 八bát 者giả 。 眷quyến 屬thuộc 歡hoan 樂lạc 。 十thập 九cửu 者giả 。 諸chư 橫hoạnh 消tiêu 滅diệt 。 二nhị 十thập 者giả 。 業nghiệp 道đạo 永vĩnh 除trừ 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 。 去khứ 處xứ 盡tận 通thông 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 。 夜dạ 夢mộng 安an 樂lạc 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 。 先tiên 亡vong 離ly 苦khổ 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 。 宿túc 福phước 受thọ 生sanh 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 。 諸chư 聖thánh 讚tán 歎thán 。 二nhị 十thập 六lục 者giả 。 聰thông 明minh 利lợi 根căn 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 。 饒nhiêu 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 二nhị 十thập 八bát 者giả 。 畢tất 竟cánh 成thành 佛Phật 。

復phục 次thứ 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 聞văn 地Địa 藏Tạng 名danh 。 禮lễ 地Địa 藏Tạng 形hình 。 或hoặc 聞văn 地Địa 藏Tạng 。 本bổn 願nguyện 事sự 行hành 。 讚tán 歎thán 瞻chiêm 禮lễ 。 得đắc 七thất 種chủng 利lợi 益ích 。

一nhất 者giả 。 速tốc 超siêu 聖thánh 地Địa 。 二nhị 者giả 。 惡ác 業nghiệp 消tiêu 滅diệt 。 三tam 者giả 。 諸chư 佛Phật 護hộ 臨lâm 。 四tứ 者giả 。 菩Bồ 提Đề 不bất 退thoái 。 五ngũ 者giả 。 增tăng 長trưởng 本bổn 力lực 。 六lục 者giả 。 宿túc 命mạng 皆giai 通thông 。 七thất 者giả 。 畢tất 竟cánh 成thành 佛Phật 。

爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 來lai 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 聞văn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 威uy 神thần 力lực 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 是thị 時thời 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 雨vũ 無vô 量lượng 香hương 華hoa 。 天thiên 衣y 珠châu 瓔anh 。 供cúng 養dường 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 及cập 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 俱câu 復phục 瞻chiêm 禮lễ 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 退thoái 。

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh 卷quyển 下hạ

唐Đường 于Vu 闐Điền 法Pháp 師sư 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Hỷ Học (652-710)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/4/2010 ◊ Dịch nghĩa: 20/4/2010 ◊ Cập nhật: 21/6/2018

 


Bạn có thể dùng phím mũi tên để lùi/sang chương. Các phím WASD cũng có chức năng tương tự như các phím mũi tên.