• Danh sách
  • Thể loại
    • 5 Periods of Buddha’s teachings - Ngũ Thời Giáo
    • A Basic Buddhism Guide
    • Accounts of Request and Response
    • Activities
    • Agama - Thời Kỳ A Hàm
    • Ấn Quang Đại Sư
    • Avatamsaka Period - Thời Kỳ Hoa Nghiêm
    • Basic Teachings
    • Bộ A Hàm
    • Buddhist Education in China
    • Buddhist Scriptures
    • Buddhist Scriptures
    • Buddhist Studies
    • Buddhist Sutras
    • Cao Tăng Quảng Khâm
    • Changing Destiny
    • Chinaese
    • Chú Giải Kinh Vô Lượng Thọ
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 2
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 3
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 4
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 5
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 6
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 7
    • Chú Giải Vô Lượng Thọ Lần thứ 8
    • Chư Tổ - Cao Tăng
    • Chưa phân loại
    • Collected Talks
    • Contact
    • Cư Sĩ Lưu Tố Vân
    • Cultivation
    • Cultivation Hall
    • Cultivation Hall Rules
    • Curriculum
    • Daily Living
    • Dharma
    • Đại Đức Thích Đạo Thịnh
    • Đại sư Hành Sách
    • Đại sư Liên Trì
    • Đại sư Ngẫu Ích
    • Đại Tạng Kinh
    • Đệ Tử Quy
    • Đệ Tử Quy
    • Địa Tạng Bồ Tát Bản Nguyện Kinh Giảng Ký
    • Đọc sách ngàn lần
    • EBook .Doc - .PDF
    • Essence of the Infinite Life Sutra
    • Eyewitness Accounts
    • Founder
    • Giảng Giải Kinh Sách
    • Giảng Kinh
    • Giảng Kinh Địa Tạng
    • Giảng Kinh Địa Tạng lần 1
    • Giảng Ý Nghĩa Pháp Hội Quán Âm TTHN
    • Glossary
    • Guidelines for Being a Good Person
    • Hán văn - 古文 - Cổ Văn
    • History and Culture
    • Hòa Thượng Diệu Liên
    • Hòa Thượng Thích Trí Tịnh
    • Hòa Thượng Tịnh Không
    • Hòa Thượng Tịnh Không Khai thị
    • Học Chữ Hán Việt
    • Học Tập Văn Hóa Truyền Thống
    • Indonesian Translation
    • Khoa Học
    • Kinh điển Bắc truyền
    • Kinh điển Hán tạng đã Việt dịch
    • Kinh điển Nam truyền
    • Kinh Tạng
    • Kinh Vô Lượng Thọ 1994
    • Kinh Vô Lượng Thọ lần 10
    • Kinh Vô Lượng Thọ lần 11
    • Lão pháp sư Thích Tịnh Không
    • Lão pháp sư Thích Tịnh Không
    • Learning
    • Lotus Nirvana - Thời Kỳ Pháp Hoa và Niết Bàn
    • Luận Tạng
    • Luật Tạng
    • Main
    • Main Thoughts
    • Mission
    • More...
    • Mr. Li Bingnan
    • Ms. Han Yin
    • Nghi Thức Tụng Niệm
    • Nhạc Niệm Phật
    • Nhạc Phật Giáo
    • Nhân Quả Báo Ứng
    • Online Study Guide
    • Phần mềm ứng dụng Phật Pháp
    • Pháp ngữ
    • Pháp Sư Ngộ Thông
    • Phật giáo nước ngoài
    • Phật Học Vấn Đáp
    • Phiên âm Hán Việt - 古Cổ 文Văn
    • Phim Phật Giáo
    • Phim Tài Liệu
    • PLLCA Library
    • Prajnã Period - Thời Kỳ Bát Nhã
    • Primary & Secondary
    • Professor Fang Dongmei
    • Pure Land Buddhism
    • Pure Land Organizations
    • Quốc tế
    • Resources
    • Retreat Application
    • Retreats
    • Sách
    • Sách nói Audio
    • Sách Văn Học PG
    • Six Harmonies
    • Six Paramitas
    • Stories
    • Sử Phật Giáo
    • Sutra Excerpts
    • Sutra Stories
    • Sutras Books
    • Symbolism
    • Tam tạng Kinh điển Sanskrit - PALI
    • Teachers
    • Teachings
    • Ten Attainments
    • Ten Great Vows
    • Ten Virtuous Karmas Sutra
    • Ten-recitation Method
    • Thái Thượng Cảm Ứng Thiên
    • The Buddhist World
    • The Supreme Buddha
    • Theo dấu chân Phật - Hành Hương Đất Phật
    • Thiên Hạ Phụ Tử
    • Three Conditions
    • Threefold Learning
    • Timelines
    • Tịnh Độ Đại Kinh Giải Diễn Nghĩa
    • Tịnh Độ Đại Kinh Khoa Chú 2014
    • Tịnh Tông Học Viện
    • Tổ Tịnh Độ Tông
    • Training in the Traditional Way
    • Training Procedure
    • Trần Đại Huệ
    • Trích Đoạn Khai Thị
    • Trích Yếu
    • Tripitaka - 大藏經
    • Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm
    • Truyện Phật giáo
    • Truyện thiếu nhi song ngữ
    • Truyện Tranh Phật Giáo
    • Tụng Kinh
    • Tuyên Hóa Thượng Nhân giảng thuật
    • Vaipulya Period - Thời Kỳ Phương Đẳng
    • Vấn Đáp Phật Pháp
    • Văn Học
    • Venerable Master Chin Kung: Books
    • Video
    • Video Pháp Âm
    • Visiting
    • Zhangjia Living Buddha
    • 中國 - Zhōngguó - Chinese
    • 人物故事 - Renwu - Câu Chuyện Nhân Vật
    • 佛教故事 - fojiaogushi
    • 佛经故事 - Fojing - Câu chuyện Phật
    • 古Cổ 文VănViệt
    • 哲理故事 - Zheli - Câu chuyện triết học
    • 漫畫 - Comics - Truyện tranh
    • 生活故事 - Shenghuo - Câu chuyện cuộc sống
  1. Trang chủ
  2. Kinh sách
  3. 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh

  4. 閻Diêm 浮Phù 眾Chúng 生Sanh 業Nghiệp 感Cảm 品Phẩm 第đệ 四tứ

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh

閻Diêm 浮Phù 眾Chúng 生Sanh 業Nghiệp 感Cảm 品Phẩm 第đệ 四tứ

Chương trước
Chương tiếp

閻Diêm 浮Phù 眾Chúng 生Sanh 業Nghiệp 感Cảm 品Phẩm 第đệ 四tứ

爾nhĩ 時thời 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 承thừa 佛Phật 如Như 來Lai 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 徧biến 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 世thế 界giới 。 分phân 是thị 身thân 形hình 。 救cứu 拔bạt 一nhất 切thiết 。 業nghiệp 報báo 眾chúng 生sanh 。 若nhược 非phi 如Như 來Lai 。 大đại 慈từ 力lực 故cố 。 即tức 不bất 能năng 作tác 。 如như 是thị 變biến 化hóa 。

我ngã 今kim 又hựu 蒙mông 佛Phật 付phó 囑chúc 。

至chí 阿A 逸Dật 多Đa 。 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 遣khiển 令linh 度độ 脫thoát 。

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 不bất 有hữu 慮lự 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 未vị 解giải 脫thoát 者giả 。 性tánh 識thức 無vô 定định 。 惡ác 習tập 結kết 業nghiệp 。 善thiện 習tập 結kết 果quả 。 為vi 善thiện 為vi 惡ác 。 逐trục 境cảnh 而nhi 生sanh 。 輪luân 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 暫tạm 無vô 休hưu 息tức 。 動động 經kinh 塵trần 劫kiếp 。 迷mê 惑hoặc 障chướng 難nạn 。 如như 魚ngư 游du 網võng 。 將tương 是thị 長trường 流lưu 。 脫thoát 入nhập 暫tạm 出xuất 。 又hựu 復phục 遭tao 網võng 。 以dĩ 是thị 等đẳng 輩bối 。 吾ngô 當đương 憂ưu 念niệm 。 汝nhữ 既ký 畢tất 是thị 往vãng 願nguyện 。 累lũy 劫kiếp 重trọng 誓thệ 。 廣quảng 度độ 罪tội 輩bối 。 吾ngô 復phục 何hà 慮lự 。

說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 會hội 中trung 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 定Định 自Tự 在Tại 王Vương 。

白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 累lũy 劫kiếp 以dĩ 來lai 。 各các 發phát 何hà 願nguyện 。 今kim 蒙mông 世Thế 尊Tôn 。 慇ân 懃cần 讚tán 歎thán 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 略lược 而nhi 說thuyết 之chi 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 定Định 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。

諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 那na 由do 他tha 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 一Nhất 切Thiết 智Trí 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 徧Biến 知Tri 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 佛Phật 壽thọ 命mạng 六lục 萬vạn 劫kiếp 。

未vị 出xuất 家gia 時thời 。 為vi 小tiểu 國quốc 王vương 。 與dữ 一nhất 鄰lân 國quốc 王vương 為vi 友hữu 。 同đồng 行hành 十Thập 善Thiện 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 鄰lân 國quốc 內nội 。 所sở 有hữu 人nhân 民dân 。 多đa 造tạo 眾chúng 惡ác 。 二nhị 王vương 議nghị 計kế 。 廣quảng 設thiết 方phương 便tiện 。

一nhất 王vương 發phát 願nguyện 。

早tảo 成thành 佛Phật 道Đạo 。 當đương 度độ 是thị 輩bối 。 令linh 使sử 無vô 餘dư 。

一nhất 王vương 發phát 願nguyện 。

若nhược 不bất 先tiên 度độ 罪tội 苦khổ 。 令linh 是thị 安an 樂lạc 。 得đắc 至chí 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 終chung 未vị 願nguyện 成thành 佛Phật 。

佛Phật 告cáo 定Định 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。

一nhất 王vương 發phát 願nguyện 。 早tảo 成thành 佛Phật 者giả 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 是thị 。 一nhất 王vương 發phát 願nguyện 。 永vĩnh 度độ 罪tội 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 未vị 願nguyện 成thành 佛Phật 者giả 。 即tức 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 是thị 。

復phục 於ư 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 目Mục 如Như 來Lai 。 其kỳ 佛Phật 壽thọ 命mạng 四tứ 十thập 劫kiếp 。

像Tượng 法Pháp 之chi 中trung 。 有hữu 一nhất 羅La 漢Hán 。 福phước 度độ 眾chúng 生sanh 。 因nhân 次thứ 教giáo 化hóa 。 遇ngộ 一nhất 女nữ 人nhân 。 字tự 曰viết 光Quang 目Mục 。 設thiết 食thực 供cúng 養dường 。

羅La 漢Hán 問vấn 之chi 。

欲dục 願nguyện 何hà 等đẳng 。

光Quang 目Mục 答đáp 言ngôn 。

我ngã 以dĩ 母mẫu 亡vong 之chi 日nhật 。 資tư 福phước 救cứu 拔bạt 。 未vị 知tri 我ngã 母mẫu 。 生sanh 處xứ 何hà 趣thú 。

羅La 漢Hán 愍mẫn 之chi 。 為vi 入nhập 定định 觀quán 。 見kiến 光Quang 目Mục 女nữ 母mẫu 。 墮đọa 在tại 惡ác 趣thú 。 受thọ 極cực 大đại 苦khổ 。

羅La 漢Hán 問vấn 光Quang 目Mục 言ngôn 。

汝nhữ 母mẫu 在tại 生sanh 。 作tác 何hà 行hành 業nghiệp 。 今kim 在tại 惡ác 趣thú 。 受thọ 極cực 大đại 苦khổ 。

光Quang 目Mục 答đáp 言ngôn 。

我ngã 母mẫu 所sở 習tập 。 唯duy 好hiếu 食thực 噉đạm 。 魚ngư 鼈miết 之chi 屬thuộc 。 所sở 食thực 魚ngư 鼈miết 。 多đa 食thực 其kỳ 子tử 。 或hoặc 炒sao 或hoặc 煮chử 。 恣tứ 情tình 食thực 噉đạm 。 計kế 其kỳ 命mạng 數số 。 千thiên 萬vạn 復phục 倍bội 。

尊Tôn 者Giả 慈từ 愍mẫn 。 如như 何hà 哀ai 救cứu 。

羅La 漢Hán 愍mẫn 之chi 。 為vi 作tác 方phương 便tiện 。 勸khuyến 光Quang 目Mục 言ngôn 。

汝nhữ 可khả 志chí 誠thành 。 念niệm 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 目Mục 如Như 來Lai 。 兼kiêm 塑tố 畫họa 形hình 像tượng 。 存tồn 亡vong 獲hoạch 報báo 。

光Quang 目Mục 聞văn 已dĩ 。 即tức 捨xả 所sở 愛ái 。 尋tầm 畫họa 佛Phật 像tượng 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 復phục 恭cung 敬kính 心tâm 。 悲bi 泣khấp 瞻chiêm 禮lễ 。

忽hốt 於ư 夜dạ 後hậu 。 夢mộng 見kiến 佛Phật 身thân 。 金kim 色sắc 晃hoảng 耀diệu 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 而nhi 告cáo 光Quang 目Mục 。

汝nhữ 母mẫu 不bất 久cửu 。 當đương 生sanh 汝nhữ 家gia 。 纔tài 覺giác 飢cơ 寒hàn 。 即tức 當đương 言ngôn 說thuyết 。

其kỳ 後hậu 家gia 內nội 。 婢tỳ 生sanh 一nhất 子tử 。 未vị 滿mãn 三tam 日nhật 。 而nhi 乃nãi 言ngôn 說thuyết 。

稽khể 首thủ 悲bi 泣khấp 。 告cáo 於ư 光Quang 目Mục 。

生sanh 死tử 業nghiệp 緣duyên 。 果quả 報báo 自tự 受thọ 。 吾ngô 是thị 汝nhữ 母mẫu 。 久cửu 處xử 暗ám 冥minh 。 自tự 別biệt 汝nhữ 來lai 。 累lũy 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 。 蒙mông 汝nhữ 福phước 力lực 。 方phương 得đắc 受thọ 生sanh 。 為vi 下hạ 賤tiện 人nhân 。 又hựu 復phục 短đoản 命mạng 。 壽thọ 年niên 十thập 三tam 。 更cánh 落lạc 惡ác 道đạo 。 汝nhữ 有hữu 何hà 計kế 。 令linh 吾ngô 脫thoát 免miễn 。

光Quang 目Mục 聞văn 說thuyết 。 知tri 母mẫu 無vô 疑nghi 。 哽ngạnh 咽ế 悲bi 啼đề 。

而nhi 白bạch 婢tỳ 子tử 。

既ký 是thị 我ngã 母mẫu 。 合hợp 知tri 本bổn 罪tội 。 作tác 何hà 行hành 業nghiệp 。 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo 。

婢tỳ 子tử 答đáp 言ngôn 。

以dĩ 殺sát 害hại 毀hủy 罵mạ 。 二nhị 業nghiệp 受thọ 報báo 。 若nhược 非phi 蒙mông 福phước 。 救cứu 拔bạt 吾ngô 難nạn 。 以dĩ 是thị 業nghiệp 故cố 。 未vị 合hợp 解giải 脫thoát 。

光Quang 目Mục 問vấn 言ngôn 。

地địa 獄ngục 罪tội 報báo 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。

婢tỳ 子tử 答đáp 言ngôn 。

罪tội 苦khổ 之chi 事sự 。 不bất 忍nhẫn 稱xưng 說thuyết 。 百bách 千thiên 歲tuế 中trung 。 卒tuất 白bạch 難nan 竟cánh 。

光Quang 目Mục 聞văn 已dĩ 。 啼đề 淚lệ 號hào 泣khấp 。 而nhi 白bạch 空không 界giới 。

願nguyện 我ngã 之chi 母mẫu 。 永vĩnh 脫thoát 地địa 獄ngục 。 畢tất 十thập 三tam 歲tuế 。 更cánh 無vô 重trọng 罪tội 。 及cập 歷lịch 惡ác 道đạo 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 慈từ 哀ai 愍mẫn 我ngã 。 聽thính 我ngã 為vì 母mẫu 。 所sở 發phát 廣quảng 大đại 誓thệ 願nguyện 。

若nhược 得đắc 我ngã 母mẫu 。 永vĩnh 離ly 三tam 塗đồ 。 及cập 斯tư 下hạ 賤tiện 。 乃nãi 至chí 女nữ 人nhân 之chi 身thân 。 永vĩnh 劫kiếp 不bất 受thọ 者giả 。 願nguyện 我ngã 自tự 今kim 日nhật 後hậu 。 對đối 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 目Mục 如Như 來Lai 像tượng 前tiền 。

卻khước 後hậu 百bách 千thiên 。 萬vạn 億ức 劫kiếp 中trung 。 應ưng 有hữu 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 地địa 獄ngục 。 及cập 三tam 惡ác 道đạo 。 諸chư 罪tội 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 誓thệ 願nguyện 救cứu 拔bạt 。 令linh 離ly 地địa 獄ngục 。 惡ác 趣thú 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 。 如như 是thị 罪tội 報báo 等đẳng 人nhân 。 盡tận 成thành 佛Phật 竟cánh 。 我ngã 然nhiên 後hậu 方phương 成thành 正chánh 覺giác 。

發phát 誓thệ 願nguyện 已dĩ 。 具cụ 聞văn 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 目Mục 如Như 來Lai 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。

光Quang 目Mục 。 汝nhữ 大đại 慈từ 愍mẫn 。 善thiện 能năng 為vì 母mẫu 。 發phát 如như 是thị 大đại 願nguyện 。 吾ngô 觀quán 汝nhữ 母mẫu 。 十thập 三tam 歲tuế 畢tất 。 捨xả 此thử 報báo 已dĩ 。 生sanh 為vi 梵Phạm 志Chí 。 壽thọ 年niên 百bách 歲tuế 。 過quá 是thị 報báo 後hậu 。 當đương 生sanh 無vô 憂ưu 國quốc 土độ 。 壽thọ 命mạng 不bất 可khả 計kế 劫kiếp 。 後hậu 成thành 佛Phật 果Quả 。 廣quảng 度độ 人nhân 天thiên 。 數số 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 。

佛Phật 告cáo 定Định 自Tự 在Tại 王Vương 。

爾nhĩ 時thời 羅La 漢Hán 。 福phước 度độ 光Quang 目Mục 者giả 。 即tức 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 是thị 。 光Quang 目Mục 母mẫu 者giả 。 即tức 解Giải 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 是thị 。 光Quang 目Mục 女nữ 者giả 。 即tức 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 是thị 。

過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 劫kiếp 中trung 。 如như 是thị 慈từ 愍mẫn 。 發phát 恆Hằng 河Hà 沙sa 願nguyện 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。

未vị 來lai 世thế 中trung 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 不bất 行hành 善thiện 者giả 。 行hành 惡ác 者giả 。 乃nãi 至chí 不bất 信tín 因nhân 果quả 者giả 。 邪tà 淫dâm 妄vọng 語ngữ 者giả 。 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 者giả 。 毀hủy 謗báng 大Đại 乘Thừa 者giả 。 如như 是thị 諸chư 業nghiệp 眾chúng 生sanh 。 必tất 墮đọa 惡ác 趣thú 。

若nhược 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 勸khuyến 令linh 一nhất 彈đàn 指chỉ 間gian 。 歸quy 依y 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 三tam 惡ác 道đạo 報báo 。 若nhược 能năng 志chí 心tâm 歸quy 敬kính 。 及cập 瞻chiêm 禮lễ 讚tán 歎thán 。 香hương 華hoa 衣y 服phục 。 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 或hoặc 復phục 飲ẩm 食thực 。 如như 是thị 奉phụng 事sự 者giả 。 未vị 來lai 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 中trung 。 常thường 在tại 諸chư 天thiên 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。 若nhược 天thiên 福phước 盡tận 。 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 。 猶do 百bách 千thiên 劫kiếp 。 常thường 為vi 帝đế 王vương 。 能năng 憶ức 宿túc 命mạng 。 因nhân 果quả 本bổn 末mạt 。

定Định 自Tự 在Tại 王Vương 。 如như 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 如như 此thử 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 大đại 威uy 神thần 力lực 。 廣quảng 利lợi 眾chúng 生sanh 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 記ký 是thị 經Kinh 。 廣quảng 宣tuyên 流lưu 布bố 。

定Định 自Tự 在Tại 王Vương 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 不bất 有hữu 慮lự 。 我ngã 等đẳng 千thiên 萬vạn 億ức 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 必tất 能năng 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 廣quảng 演diễn 是thị 經Kinh 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。

定Định 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái 。

爾nhĩ 時thời 四tứ 方phương 天thiên 王vương 。 俱câu 從tùng 座tòa 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 久cửu 遠viễn 劫kiếp 來lai 。 發phát 如như 是thị 大đại 願nguyện 。 云vân 何hà 至chí 今kim 。 猶do 度độ 未vị 絕tuyệt 。 更cánh 發phát 廣quảng 大đại 誓thệ 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết 。

佛Phật 告cáo 四Tứ 天Thiên 王Vương 。

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 。 及cập 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 天thiên 人nhân 眾chúng 等đẳng 。 廣quảng 利lợi 益ích 故cố 。 說thuyết 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 內nội 。 生sanh 死tử 道đạo 中trung 。 慈từ 哀ai 救cứu 拔bạt 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。 罪tội 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 方phương 便tiện 之chi 事sự 。

四Tứ 天Thiên 王Vương 言ngôn 。

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。

佛Phật 告cáo 四Tứ 天Thiên 王Vương 。

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 久cửu 遠viễn 劫kiếp 來lai 。 迄hất 至chí 于vu 今kim 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 猶do 未vị 畢tất 願nguyện 。 慈từ 愍mẫn 此thử 世thế 。 罪tội 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 復phục 觀quán 未vị 來lai 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 因nhân 蔓mạn 不bất 斷đoạn 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 又hựu 發phát 重trọng 願nguyện 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 方phương 便tiện 。 而nhi 為vi 教giáo 化hóa 。

四Tứ 天Thiên 王Vương 。

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 遇ngộ 殺sát 生sanh 者giả 。 說thuyết 宿túc 殃ương 短đoản 命mạng 報báo 。

若nhược 遇ngộ 竊thiết 盜đạo 者giả 。 說thuyết 貧bần 窮cùng 苦khổ 楚sở 報báo 。

若nhược 遇ngộ 邪tà 淫dâm 者giả 。 說thuyết 雀tước 鴿cáp 鴛uyên 鴦ương 報báo 。

若nhược 遇ngộ 惡ác 口khẩu 者giả 。 說thuyết 眷quyến 屬thuộc 鬬đấu 諍tranh 報báo 。

若nhược 遇ngộ 毀hủy 謗báng 者giả 。 說thuyết 無vô 舌thiệt 瘡sang 口khẩu 報báo 。

若nhược 遇ngộ 瞋sân 恚khuể 者giả 。 說thuyết 醜xú 陋lậu 癃lung 殘tàn 報báo 。

若nhược 遇ngộ 慳san 吝lận 者giả 。 說thuyết 所sở 求cầu 違vi 願nguyện 報báo 。

若nhược 遇ngộ 飲ẩm 食thực 無vô 度độ 者giả 。 說thuyết 飢cơ 渴khát 咽yết 病bệnh 報báo 。

若nhược 遇ngộ 畋điền 獵liệp 恣tứ 情tình 者giả 。 說thuyết 驚kinh 狂cuồng 喪táng 命mạng 報báo 。

若nhược 遇ngộ 悖bội 逆nghịch 父phụ 母mẫu 者giả 。 說thuyết 天thiên 地địa 災tai 殺sát 報báo 。

若nhược 遇ngộ 燒thiêu 山sơn 林lâm 木mộc 者giả 。 說thuyết 狂cuồng 迷mê 取thủ 死tử 報báo 。

若nhược 遇ngộ 前tiền 後hậu 。 父phụ 母mẫu 惡ác 毒độc 者giả 。 說thuyết 返phản 生sanh 鞭tiên 撻thát 現hiện 受thọ 報báo 。

若nhược 遇ngộ 網võng 捕bộ 生sanh 雛sồ 者giả 。 說thuyết 骨cốt 肉nhục 分phân 離ly 報báo 。

若nhược 遇ngộ 毀hủy 謗báng 三Tam 寶Bảo 者giả 。 說thuyết 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 報báo 。

若nhược 遇ngộ 輕khinh 法Pháp 慢mạn 教giáo 者giả 。 說thuyết 永vĩnh 處xử 惡ác 道đạo 報báo 。

若nhược 遇ngộ 破phá 用dụng 常Thường 住Trụ 者giả 。 說thuyết 億ức 劫kiếp 輪luân 迴hồi 地địa 獄ngục 報báo 。

若nhược 遇ngộ 污ô 梵Phạm 誣vu 僧Tăng 者giả 。 說thuyết 永vĩnh 在tại 畜súc 生sanh 報báo 。

若nhược 遇ngộ 湯thang 火hỏa 。 斬trảm 斫chước 傷thương 生sanh 者giả 。 說thuyết 輪luân 迴hồi 遞đệ 償thường 報báo 。

若nhược 遇ngộ 破phá 戒giới 犯phạm 齋trai 者giả 。 說thuyết 禽cầm 獸thú 飢cơ 餓ngạ 報báo 。

若nhược 遇ngộ 非phi 理lý 毀hủy 用dụng 者giả 。 說thuyết 所sở 求cầu 闕khuyết 絕tuyệt 報báo 。

若nhược 遇ngộ 吾ngô 我ngã 貢cống 高cao 者giả 。 說thuyết 卑ty 使sử 下hạ 賤tiện 報báo 。

若nhược 遇ngộ 兩lưỡng 舌thiệt 鬬đấu 亂loạn 者giả 。 說thuyết 無vô 舌thiệt 百bách 舌thiệt 報báo 。

若nhược 遇ngộ 邪tà 見kiến 者giả 。 說thuyết 邊biên 地địa 受thọ 生sanh 報báo 。

如như 是thị 等đẳng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 眾chúng 生sanh 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 惡ác 習tập 結kết 果quả 。 百bách 千thiên 報báo 應ứng 。 今kim 粗thô 略lược 說thuyết 。 如như 是thị 等đẳng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 感cảm 差sai 別biệt 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 百bách 千thiên 方phương 便tiện 。 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 。

是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 先tiên 受thọ 如như 是thị 等đẳng 報báo 。 後hậu 墮đọa 地địa 獄ngục 。 動động 經kinh 劫kiếp 數số 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 護hộ 人nhân 護hộ 國quốc 。 無vô 令linh 是thị 諸chư 眾chúng 業nghiệp 。 迷mê 惑hoặc 眾chúng 生sanh 。

四Tứ 天Thiên 王Vương 聞văn 已dĩ 。 涕thế 淚lệ 悲bi 嘆thán 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 退thoái 。

 


Chương trước Chương tiếp
Bạn có thể dùng phím mũi tên để lùi/sang chương. Các phím WASD cũng có chức năng tương tự như các phím mũi tên.

Bài mới

  • Kinh Ðịa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Thiển Thích
  • Con Gái Đức Phật
  • Truyện Tiền Thân Đức Phật Thích Ca (song ngữ)
  • SỰ TÍCH ĐỨC PHẬT THÍCH CA MÂU NI
  • TRẦN NHÂN TÔNG VỚI THIỀN PHÁI TRÚC LÂM

Meta

  • Log in
  • Entries feed
  • Comments feed
  • WordPress.org
  • Kinh Ðịa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Thiển Thích, Con Gái Đức Phật, Truyện Tiền Thân Đức Phật Thích Ca (song ngữ), SỰ TÍCH ĐỨC PHẬT THÍCH CA MÂU NI, TRẦN NHÂN TÔNG VỚI THIỀN PHÁI TRÚC LÂM, Liên Hoa Hóa Sanh - Pháp Sư Đạo Chứng, Luân Lý Giáo Khoa Thư, Quốc Văn Giáo Khoa Thư, Kinh Bảo Khiếp Ấn Thần Chú về Bí Mật Toàn Thân Xá-lợi ở Trong Tâm của Tất Cả Như Lai, Đại Cương Kinh Thủ Lăng Nghiêm,